1. 강추 = 강력 추천: Rất khuyến khích
2. 깜놀 = 깜짝 놀랐다: Giật mình
3. 문상 = 문화 상품권: Phiếu quà tặng
4. 미드 = 미국 드라마: Phim Mỹ
5. 생선 = 생일 선물: Quà sinh nhật
6. 생파 = 생일파티: Tiệc sinh nhật
7. 알바 = 아르바이트: Làm thêm
8. 열공 = 열심히 공부: Học tập chăm chỉ
9. 치맥 = 치킨 & 맥주: Gà và bia
10. 많관부 = 많은 관심 부탁드립니다: Mong bạn dành nhiều sự quan tâm với tôi
11. 혼밥 = 혼자 밥: Ăn cơm 1 mình
12. 취준생 = 취업 준비하는 학생: Học sinh chuyển bị xin việc
13. 암튼 = 아무튼: Dù thế nào
14. 글구나 = 그렇구나: Ra thế
15. 어케 = 어떻게: Làm thế nào
16. 여친 = 여자친구: Bạn gái
17. 남친 = 남자친구: Bạn trai
18. 낼 = 내일: Ngày mai
19. 걍 = 그냥: Chỉ là
20. 아뇨 = 아니오: Không
21. 드뎌 = 드디어: Cuối cùng
22. 멜 = 메일: Mail
23. 완소 = 완전히 소중한: Rất quan trọng
24. 기달 = 기다리세요: Chờ một chút nhé
25.넘나 = 너무나: Quá
26. 짱나 = 짜증나: Bực mình
27. ㅈㅅ = 죄송: Xin lỗi
28. ㅇㅇ = 알았음: Biết rồi
29. ㅅㄱ = 수고: Vất vả rồi
30. ㄱㅊㅌ = 괜찮다: Không sao
31. ㄱ ㅅ = 감사: Cảm ơn
32. ㅁㅊㄴ = 미친놈 : Tên điên
33. ㅈ ㄹ = 저질: Chất lượng thấp
34. ㅇ ㅋ: OK
35. ㅇ ㄷ = 어디: Đang đâu?
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211 / 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...