20+ những từ viết tắt trong tiếng Hàn

1. 강추 = 강력 추천: Rất khuyến khích

2. 깜놀 = 깜짝 놀랐다: Giật mình

3. 문상 = 문화 상품권: Phiếu quà tặng

4. 미드 = 미국 드라마: Phim Mỹ

5. 생선 = 생일 선물: Quà sinh nhật

6. 생파 = 생일파티: Tiệc sinh nhật

7. 알바 = 아르바이트: Làm thêm

8. 열공 = 열심히 공부: Học tập chăm chỉ

9. 치맥 = 치킨 & 맥주: Gà và bia

10. 많관부 = 많은 관심 부탁드립니다: Mong bạn dành nhiều sự quan tâm với tôi

11. 혼밥 = 혼자 밥: Ăn cơm 1 mình

12. 취준생 = 취업 준비하는 학생: Học sinh chuyển bị xin việc

13. 암튼 = 아무튼: Dù thế nào

14. 글구나 = 그렇구나: Ra thế

15. 어케 = 어떻게: Làm thế nào

16. 여친 = 여자친구: Bạn gái

17. 남친 = 남자친구: Bạn trai

18. 낼 = 내일: Ngày mai

19. 걍 = 그냥: Chỉ là

20. 아뇨 = 아니오: Không

21. 드뎌 = 드디어: Cuối cùng

22. 멜 = 메일: Mail

23. 완소 = 완전히 소중한: Rất quan trọng

24. 기달 = 기다리세요: Chờ một chút nhé

25.넘나 = 너무나: Quá

26. 짱나 = 짜증나: Bực mình

27. ㅈㅅ =  죄송: Xin lỗi

28. ㅇㅇ = 알았음: Biết rồi

29. ㅅㄱ = 수고: Vất vả rồi

30. ㄱㅊㅌ = 괜찮다: Không sao

31. ㄱ ㅅ =  감사: Cảm ơn

32. ㅁㅊㄴ = 미친놈 : Tên điên

33. ㅈ ㄹ = 저질: Chất lượng thấp

34. ㅇ ㅋ: OK

35. ㅇ ㄷ = 어디: Đang đâu?

Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211 / 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...