STT | Tiếng Hàn |
Tiếng Việt |
1 | 늘어가다 = 증가하다 |
Tăng lên, gia tăng |
2 | 가능하다 = 할 수 있다 |
Có thể, có khả năng |
3 | 훌륭하다 = 뛰어나다 |
Ưu tú, xuất sắc |
4 | 지나치다 = 심하다 |
Nghiêm trọng, thái quá |
5 | 고맙다 = 감사하다 |
Cảm ơn |
6 | 공헌하다 = 기여하다 |
Cống hiến |
7 | 모자라다 = 부족하다 |
Thiếu |
8 | 찾다 = 구하다 |
Tìm kiếm |
9 | 어색하다 = 서먹하다 |
Lúng túng, bối rối |
10 | 걱정하다 = 근심하다 |
Lo lắng, lo âu |
11 | 동일하다 = 같다 |
Đồng ý |
12 | 나열하다 = 열거하다 |
Liệt kê |
13 | 발생하다 = 생기다 = 일어나다 |
Phát sinh |
14 | 고단하다 = 피곤하다 |
Mệt mỏi |
15 | 세다 = 강하다 |
Mạnh mẽ |
16 | 여유롭다 = 한가하다 |
Rảnh rỗi |
17 | 공손하다 = 겸손하다 |
Khiêm tốn |
18 | 전하다 = 전달하다 |
Truyền đạt |
19 | 나타내다 = 표정하다 |
Thể hiện, biểu hiện |
20 | 결심하다 = 마음먹다 |
Quyết tâm |
21 | 막다 = 가리다 |
Chặn, lấp, cản trở |
22 | 처리하다 = 다루다 |
Xử lý |
23 | 부담하다 = 걸머지다 |
Chịu trách nhiệm, gánh vác |
24 | 깨닫다 = 알다 |
Nhận ra, hiểu ra |
25 | 틀림없다 = 분명하다 |
Chính xác |
26 | 특이하다 = 색다르다 |
Độc đáo, riêng biệt |
27 | 거부하다 = 거절하다 |
Từ chối |
28 | 짙다 = 진하다 |
Đậm |
29 | 예측하다 = 예상하다 |
Đoán trước |
30 | 깐깐하다 = 까다롭다 |
Khắt khe, tỉ mỉ |
31 | 견디다 = 참다 |
Chịu đựng |
32 | 가난하다 = 빈곤하다 |
Nghèo khổ |
33 | 삭제하다 = 지우다 |
Xóa bỏ |
34 | 싫다 = 밉다 |
Ghét |
35 | 나누다 = 구분하다 |
Phân chia, phân loại |
36 | 들어주다 = 받아들이다 |
Chấp nhận, tiếp thu |
37 | 넉넉하다 = 여유 있다 |
Đầy đủ, sung túc |
38 | 이해하다 = 알아듣다 |
Hiểu, nghe hiểu |
39 | 준비하다 = 마련하다 |
Chuẩn bị |
40 | 줄이다 = 감량하다 |
Làm giảm, rút bớt |
41 | 기르다 = 키우다 |
Nuôi nấng |
42 | 깊다 = 두텁다 |
Sâu đậm, sâu |
43 | 분명하다 = 명료하다 |
Rõ ràng |
44 | 해롭다 = 나쁘다 |
Gây hại, xấu xa |
45 | 줄이다 = 낮추다 |
Giảm xuống |
46 | 방치하다 = 내버려두다 |
Bỏ mặc, mặc kệ |
47 | 기쁘다 = 즐겁다 |
Vui |
48 | 인정하다 = 시인하다 |
Thừa nhận |
49 | 변하다 = 바뀌다 |
Thay đổi, biến đổi |
50 | 수리하다 = 고치다 |
Sửa chữa |
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211 / 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...