50 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn

STT

Tiếng Hàn

Tiếng Việt
1 가깝다 >< 멀다

gần >

2 가볍다 >< 무겁다

nhẹ >< nặng

3 가난하다 >< 부유하다

nghèo nàn >< giàu có

4 개다 >< 흐리다

quang đãng >< u ám

5 간단하다 >< 복잡하다

đơn giản >< phức tạp

6 걱정하다 >< 안심하다

lo lắng >< an tâm

7 거칠다 >< 부드럽다

sần sùi >< mềm mại

8 계속하다 >< 중단하다

liên tục >< gián đoạn

9 귀엽다 >< 얄밉다

đáng yêu >< đáng ghét

10 게으르다 >< 열심하다

lười biếng >< chăm chỉ

11 기쁘다 >< 슬프다

vui >< buồn

12 낮다 >< 높다

thấp >< cao

13 넓다 >< 좁다

rộng >< chật

14 똥똥하다 >< 마르다

béo >< gầy

15 다행하다 >< 불행하다

may mắn >< bất hạnh

16 답답하다 >< 후련하다

ngột ngạt >< thoải mái

17 두껍다 >< 얇다

dày >< mỏng

18 뚜렷하다 >< 희미하다

rõ ràng >< mờ mịt

19 마르다 >< 젖다

khô ráo >< ẩm ướt

20 많다 >< 적다

nhiều >< ít

21 모자르다 >< 넉넉하다

 thiếu >< đầy đủ

22 빠르다 >< 느리다

nhanh >< chậm

23 바쁘다 >< 한가하다

bận >< rảnh rỗi

24 밝다 >< 어둡다

sáng >< tối

25 불만하다 >< 만족하다

bất mãn >< thỏa mãn

26 불쾌하다 >< 유쾌하다

khó chịu >< sảng khoái

27 비싸다 >< 싸다

đắt >< rẻ

28 서투르다 >< 익숙하다

lạ lẫm >< quen thuộc

29 수줍다 >< 활발하다

ngại >< hoạt bát

30 쉽다 >< 어렵다

dễ >< khó

31 예쁘다 >< 나쁘다

đẹp >< xấu

32 유명하다 >< 무명하다

nổi tiếng >, vô danh

33 위험하다 >< 안전하다

nguy hiểm >< an toàn

34 절약하다 >< 낭비하다

tiết kiệm >, lãng phí

35 약하다 >< 강하다

yếu >< khỏe

36 희망하다 >< 실망하다

hy vọng >< thất vọng

37 젊다 >< 늙다

trẻ >< già

38 정당하다 >< 부당하다

chính đáng >< không chính đáng

39 조용하다 >< 시끄럽다

yên tĩnh >< ồn ào

40 짧다 >< 길다

ngắn >< dài

41 차다 >< 뜨겁다

lạnh >< nóng

42 착하다 >< 악하다

hiền lành >< độc ác

43 춥다 >< 덥다

lạnh >< nóng

44 충분하다 >< 부족하다

đầy đủ >< thiếu

45 친절하다 >< 불친절하다

thân thiện >< không thân thiện

46 크다 >< 작다

to >< nhỏ

47 튼튼하다 >< 약하다

chắc chắn >< yếu

48 틀리다 >< 맞다

sai >< đúng

49 편리하다 >< 불편하다

thuận tiện >< bất tiện

50 행복하다 >< 불행하다

hạnh phúc >< bất hạnh

Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211 / 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...