BÀI 17: 휴가 때 제주도에 다녀올 거예요

Vào kỳ nghỉ tôi sẽ đi đảo Jeju

1. Từ vựng địa điểm du lịch

1. 산: Núi

2. 동굴: Hang động

3. 폭포: Thác

4. 호수: Hồ

5. 강: Sông

6. 바다: Biển

7. 섬: Đảo

8. 온천: Suối nước nóng

9. 유적지: Di tích lịch sử

10.민속촌: Làng dân tộc

11. 눌이공원: Công viên trò chơi

12. 드라마 촬영지: Địa điểm quay phim (K- drama)

13. 아름답다: Đẹp

14. 유명하다: Nổi tiếng

15. 경치가 좋다: Phong cảnh đẹp

16. 사람들이 친절하다: Con người thân thiện

2. Ngữ pháp 아/어 보다

Ngữ pháp này gắn phía sau động từ, biểu thị việc thử hoặc trải nghiệm hành động nào đó. Khi thử nghiệm hành động nào đó, chúng ta dùng '-아/어 봐요' hoặc '- 아/어 보세요', còn khi nói về kinh nghiệm chúng ta sử dụng mẫu '-아/어 봤다'. Biểu hiện này kết hợp với tất cả các động từ ngoại trừ động từ '보다'.

ㅏ, ㅗ => 아 보다 ㅓ, ㅜ, ㅣ => 어 보다 하다 => 해 보다

가다 => 가 보다

마시다 => 마셔 보다

먹다 => 먹어 보다

읽다 => 읽어 보다

공부하다 => 공부해 보다

운동하다 => 운동해 보다

예:

+ 이 옷을 입어 보세요. Hãy mặc thử áo này

+ 가: 제주도에 가 봤어요? Anh đã đi đảo Jeju bao giờ chưa?

   나: 네, 투안 씨도 한번 가 보세요. Vâng, tôi từng đi rồi. Anh Tuấn cũng thử đi một lần xem.

+ 한국에 있을 때 여행을 많이 해 보고 싶어요. Khi ở Hàn Quốc, tôi muốn đi du lịch nhiều.

3. Từ vựng về nhà trọ

1. 호텔: Khách sạn

2. 콘도: Căn hộ nghỉ dưỡng

3. 여관: Nhà nghỉ

4. 민박: Nhà trọ bình dân

5. 펜션: Khu nhà nghỉ

6. 유스호스텔: Nhà nghỉ thanh niên

4. Hoạt động và chuẩn bị cho chuyến du lịch

1. 여행을 계획하다: Lên kế hoạch du lịch

2. 여행을 준비하다: Chuẩn bị cho chuyến du lịch

3. 표를 사다: Mua vé

4. 숙소를 예약하다: Đặt phòng

5. 짐은 싸다: Đóng đồ

6. 출발하다: Xuất phát

7. 도착하다: Đến nơi

8. 짐을 풀다: Dỡ(bỏ) đồ ra

9. 묵다: Nghỉ lại

10. 박물관을 관람하다: Tham quan viện bảo tàng

11. 축제를 구경하다: Tham dự lễ hội

12.기념품을 사다: Mua đồ kỷ niệm

5. Ngữ pháp  -(으)ㄹ 거예요

Ngữ pháp này gắn phía sau động từ, biểu hiện một kế hoạch tương lai.

자음 (phụ âm) => -을 거예요 모음 (nguyên âm), 자음 (phụ âm) 'ㄹ' => -ㄹ 거예요
읽다 => 읽을 거예요

자다 => 잘 거예요

알다 => 알 거예요

예:

+ 가: 오늘 저녁을 어디에서 먹을 거예요? Hôm nay anh sẽ ăn tối ở đâu?

  나: 집에서 먹을 거예요. Tôi ăn ở nhà.

+ 가: 이번 연휴에 뭐 할 거예요? Anh sẽ làm gì vào kỳ nghỉ lần này?

   나: 친구를 만나러 부산에 갈 거예요. Tôi sẽ đi Busan để gặp bạn.

+ 가: 리한 씨는 어디에 가 봤어요? Anh Rihan đã từng đi những đâu?

   나: 제주도에 가 봤어요. Tôi đã từng đến đảo Jeju.

   가: 어땠어요? Đảo Jeju thế nào?

   나: 경치가 정말 아름다웠어요. Phong cảnh thực sự rất đẹp.


Đăng ký khóa học tiếng Hàn EPS - E9 ngay hôm nay!

Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.


Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...