BÀI 26: 밥을 먹은 후에 이 약을 드세요

Hãy dùng thuốc này sau khi ăn cơm

1. Từ vựng về bộ phận trên cơ thể

1. 머리: Đầu

2. 귀: Tai

3. 눈: Mắt

4. 코: Mũi

5. 입: Miệng

6. 얼굴: Mặt 

7. 목: Cổ

8. 어깨: Vai

9. 팔: Cánh tay

10. 손: Tay

11. 허리: Lưng, eo

12. 몸: Cơ thể

13. 손목: Cổ tay

14. 배: Bụng

15. 손가락: Ngón tay

16. 무릎: Đầu gối

17. 다리: Chân

18. 발목: Cổ chân

19. 발: Bàn chân

2. Ngữ pháp (으)ㄴ 후에

Ngữ pháp này biểu thị ý nghĩa 'sau khi một việc nào đó kết thúc'. Nó chỉ kết hợp được với động từ.

자음 (phụ âm) => 은 후에 모음 (nguyên âm), 자음 (phụ âm) 'ㄹ' => ㄴ 후에
먹다 => 먹은 후에

보다 => 본 후에

만들다 => 만든 후에

예:

+ 가: 언제 영화 보러 갈 거예요? Khi nào anh sẽ đi xem phim?

  나: 일이 끝난 후에 가려고 해요. Tôi định đi sau khi công việc kết thúc.

+ 가: 이약은 언제 먹어야 돼요? Thuốc này phải uống vào lúc nào?

  나: 밥을 먹은 후에 드세요. Anh hãy uống sau khi đã ăn cơm.

Biểu hiện '후에' còn có thể kết hợp với danh từ tạo thành dang 'N+ 후에'.

+ 식사 후에 다시 회의를 하겠습니다. Sau khi ăn xong sẽ họp lại.

+ 퇴근 후에 뭐 할 거예요? Sau khi tan làm anh sẽ làm gì?

Tiếng Việt khác với tiếng Hàn là ghi động từ chỉ hành động trước, sau đó '(으)ㄴ 후에' sau khi gắn vào sau. Và động từ sử dụng '(으)ㄴ 후에' là động từ ở thể quá khứ.

+ 서울에 도착한 후에 전화해 쥐요. Làm ơn gọi điện thoại cho tôi sau khi đến Seoul.

+ 숙제를 다한 후에 나에게 알려줘요. Hãy cho tôi biết sau khi làm xong bài tập về nhà.

3. Các triệu chứng thường gặp

1. 감기에 걸리다: Bị cảm

2. 열이 나다: Bị sốt

3. 기침을 하다: Bị ho

4. 콧물이 나다: Bị sổ mũi

5. 배탈이 나다: Bị đi ngoài

6. 설사를 하다: Bị tiêu chảy

7. 소화가 안 되다: Không tiêu hóa được 

8. 토하다: Bị nôn

9. 손을 베다: Đứt tay

10. 손을 데다: Bỏng tay

11. 발목을 삐다: Trật cổ chân

12. 다리가 부러지다: Bị gãy chân

4. Ngữ pháp 지 마세요

Ngữ pháp này biểu thị ý nghĩa khiến cho người nghe không thể thực hiện hành động nào đó. Đây là ngữ pháp cấm làm một hành động nên nó chỉ kết hợp với động từ.

예:

+ 가: 열이 많이 나니까 오늘은 밖에 나가지 마세요.

         Anh sốt khá cao nên hôm nay đừng đi ra ngoài nhé.

  나: 네, 알겠습니다.

        Vâng, tôi biết rồi.

+ 가: 소화가 안 되고 계속 토해요.

         Tôi vẫn bị tiêu hóa không tốt và bị nôn.

  나: 이 약을 드세요. 그리고 오늘은 밥을 먹지 마세요.

        Anh hãy uống thuốc này. Và nhớ hôm nay đừng ăn cơm nhé.

5. 가정 비상약  Thuốc dùng khi khẩn cấp trong gia đình

1.구급함: Hộp cấp cứu

2. 알약: Thuốc viên

3. 영양제: Thuốc bổ

4. 안약: Thuốc đau mắt

5. 소독약: Thuốc sát trùng

6. 반창고: Băng gạc

7. 밴드: Băng dán cá nhân

8. 파스: Cao dán

9. 연고: Thuốc mỡ bôi

10. 붕대: Băng gạc

11. 감기약: Thuốc cảm

12. 소화제: Thuốc tiêu hóa

13. 진통제: Thuốc giảm đau

14. 해열제: Thuốc hạ sốt


Đăng ký khóa học tiếng Hàn EPS - E9 ngay hôm nay!

Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.


Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...