STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 내과 | Khoa nội |
2 | 정형외과 | Khoa ngoại chỉnh hình |
3 | 치과 | Khoa răng hàm mặt |
4 | 안과 | Khoa mắt |
5 | 이비인후과 | Khoa tai mũi họng |
6 | 피부과 | Khoa da liễu |
7 | 산부인과 | Khoa sản |
8 | 소아과 | Khoa nhi |
❤️ Ngữ pháp này biểu thị điều kiện về nội dung vế sau. Nó kết hợp với cả động từ và tính từ.
Ví dụ:
- 가: 아이가 어제부터 열이 많이 나요. Đứa nhỏ bị sốt cao từ hôm qua.
나: 아이가 아프면 소아과에 가 부세요. Nếu em bé ốm, hãy đưa em bé đến khoa nhi.
- 가: 감기에 걸렸어요. Tôi bị cảm rồi.
나: 약을 먹으면 괜찮아질 거예요. 이 약을 드세요. Nếu uống thuốc sẽ đỡ hơn đấy. Anh uống thuốc này đi.
❤️ Ngữ pháp "-(으)면" kết hợp với các tính từ bất quy tắc như ‘춥다, 덥다, 맵다’ thì phải chia ở dạng ‘추우면, 더우면, 매우면’.
Ví dụ:
- 더우면 에어컨을 켜세요. Nếu nóng thì hãy bật điều hoà.
- 가: 사무실이 춥네요. Văn phòng lạnh quá nhỉ?
나: 추우면 문을 닫을까요? Nếu lạnh thì tôi đóng cửa lại nhé?
- 음식이 매우면 말씀하세요. Nếu món ăn cay thì hãy nói với tôi nhé.
❤️ Thông tin đối chiếu: Trong tiếng Việt, khi nói giả định một điều gì đó dùng cấu trúc "Nếu + chủ ngữ + động từ/ tính từ, vế sau của câu", nhưng trong tiếng Hàn dùng cấu trúc "chủ ngữ + động từ/ tính từ + 면 + vế sau của câu".
Ví dụ: 학생이 공부를 연심히 하면 장학금을 받을 수있어요. Nếu sinh viên học hành chăm thì có thể nhận được học bổng.
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 치료를 하다 | Nhận điều trị |
2 | 주사를 맞다 | Bị tiêm |
3 | 수술하다 | Phẫu thuật |
4 | 약을 먹다 | Uống thuốc |
5 | 소독을 하다 | Sát trùng |
6 | 연고를 바르다 | Bôi thuốc |
7 | 밴드를 바르다 | Dán băng dán |
8 | 파스를 붙이다 | Dán cao dán |
9 | 찜질을 하다 | Chườm bằng túi chườm |
10 | 붕대를 감다 | Cuốn băng gạc |
11 | 주무르다 | Xoa bóp |
12 | 깁스를 하다 | Bị bó |
Đây là đuôi kết thúc được gắn ở thân động từ và tính từ, biểu thị sự tôn trọng mang tính cách thức. Do đó, ngữ pháp này được sử dụng khi đặt câu hỏi hay khi giải thích về vấn đề gì đó trong các buổi hội nghị, thuyết trình hay báo cáo v.v...
Ví dụ:
- 가: 어떻게 오셨습니까? Tôi có thể giúp gì cho anh ạ.
나: 감기에 걸려서 왔습니다. Tôi bị cảm.
- 지금부터 다음 회의 일정을 말씀드리겠습니다. Sau đây tôi xin nói về lịch trình của buổi họp.
❤️ Trường hợp kết hợp với danh từ, ngữ pháp này được chia ở dạng ‘N + 입니다’.
Ví dụ:
- 저분이 우리 시장님입니다. Vị kia là giám đốc của chúng tôi.
- 제 고향은 베트남입니다. Quê tôi ở Việt Nam.
❤️ Thông tin đối chiếu: Trong tiếng Hàn khác trong tiếng Việt là nhất định phải chia đuôi câu kết thúc cho động từ hoặc tính từ. "-ㅂ/습니까" là đuôi câu kết thúc cho câu nghi vấn, và "-ㅂ/습니다" là đuôi câu kết thúc cho câu khẳng định.
- 나는 국수를 먹습니다. Tôi ăn mì.
- 민수는 국수를 먹습니까? Minsu ăn mì hả?
+ 서울 시내 외국인 근로자 센터에서도 외국인 근로자를 위한 의료 서비스를 제공하고 있습니다. 서울 시내에 위치한 7개의 외국인 근로자 센터에서는 내과. 이비인후과, 치과뿐만 아니라 한방진료나 종 합검진까지 가능합니다. 외국인 근로자라면 누구나 외국인 근로자 센터의 의료 서비스를 이용할 수 있습 니다.
Ở trung tâm người lao động nước ngoài nằm ở nội đô Seoul cung cấp dịch vụ y tê cho người lao động nước ngoài. Bảy trung tâm lao động nước ngoài nằm ở nội đô Seoul có khoa nội, khoa tai mũi họng, khoa răng hàm mặt, chuẩn đoán điều trị Đông y và cả khám sức khỏe tổng hợp nữa. nếu bạn là người lao động nước ngoài bạn có thể sử dụng dịch vụ y tế tại trùn tâm người lao động nước ngoài.
+ 응급 상황 시 도음 받을 곳: Nơi có thể nhận sự giúp đỡ trong tình huống khẩn cấp.
+ 밤에 갑자기 병원에 가야 한다면 어디에 도움을 요청해야 할까요? 바로 119에 전화하면 됩니다. 119 는 24시간, 365일 언제든지 이용이 가능합니다. 그리고 이곳에서는 영어, 중국어, 일본어, 몽골어, 베트 남어 등 5개 국어로 의료 상담 서비스를 받을 수 있습니다.
Ban đêm nếu phải đi bệnh viện bạn sẽ phải yêu cầu giúp đỡ ở đâu? Banh hãy gọi điện đến số 119. Cấp cứu 119 làm việc 24 giờ, 265 ngày, bấn cứ lúc nào bạn cũng có thể gọi được. Đồng thời, ở đó bạn có thể nhận được dịch vụ tư vấn y tế bằng 5 thứ tiếng: Tiếng Anh, tiếng Trung, tiếng Nhật, tiếng Mông Cổ và tiếng Việt Nam.
Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...