BÀI 34: 특별한 날과 결혼 문화

Ngày đặc biệt và văn hoá cưới hỏi

I. 어휘 Từ vựng

1. 특별한 날   Ngày đặc biệt

Tiếng Hàn                                 Tiếng Việt
1. 생일 Sinh nhật
2. 백일 Mừng em bé sinh ra tròn 100 ngày
3. 돌 Sinh nhật thôi nôi
4. 집들이 Tiệc tân gia
5. 어버이날 Ngày dành cho cha mẹ
6. 스승의 날 Ngày hiến chương các nhà giáo
7. 어린이날 Ngày tết thiếu nhi
8. 결혼기념일 Kỷ niệm ngày cưới
9. 환갑 Mừng thọ 60 tuổi
10. 칠순 Mừng thọ 70 tuổi

              대화 Hội thoại

모니카   소희 씨도 이번 주말에 순영 씨의 아기 돌잔치에 가요?

              Sohui, cuối tuần này chị cũng đến tiệc sinh nhật 1 tuổi của con chị Soonyoung chứ?

소희       네, 저독 갈 거예요.

              Vâng, tôi cũng sẽ đến.

모니카   돌잔치에 가면 뭐 해요?

              Đến tiệc sinh nhật 1 tuổi của em bé, chúng ta sẽ làm gì ở đó?

소희       가족과 친구들이 아기의 첫 번째 생일을 촉하하고 밥도 먹어요.

              Chúng ta sẽ cùng với những người trong gia đình và bạn bè chúc mừng sinh nhật em bé tròn 1 tuổi và cùng nhau ăn cơm.

모니카   그런데 아기한테 무슨 선물을 하는 게 좋아요?

              Vậy chúng ta nên tặng quà gì cho em bé nhỉ?

소희       아기 옷이나 인형을 많이 선물해요. 저는 인현을 샀으니까 모니카 씨는 옷을 선물하는 게 어때요?

              Người Hàn Quốc thường tặng quần áo trẻ con hoặc búp bê. Tôi đã mua búp bê rồi nên Monika mua quần áo có được không?

모니카   그게 좋겠네요. 고마워요.

             Hay đấy. Cảm ơn chị.

❤️ 번째 lần thứ

      Diễn tả đơn vị đếm, số lần, số thứ tự (thứ nhất, thứ hai, thứ ba…).

Ví dụ:

- 다음 달 첫 번째 토요일에 만나요.  Chúng ta gặp nhau vào thứ Bảy tuần đầu tiên cử tháng sau nhé.

- 한국 방문은 이번이 두 번째 예요.  Tôi đến Hàn Quốc lần này là lần thứ hai.

️ 선물 quà

Ví dụ:

- 모니카 씨의 생일 선물로 꽃을 준비했어요.  Tôi đã chuẩn bị hoa làm quà sinh nhật cho Monika.

- 어린이날에 조카에게 장난감 선물을 할 거예요.  Vào Tết thiếu nhi này, tôi sẽ tặng đồ chơi làm quà cho cháu tôi.

2. 결혼 문화 Văn hoá cưới hỏi

Tiếng Hàn Tiếng Việt                
1. 결혼식 Lễ cưới
2. 청첩장 Thiệp cưới
3. 촉의금 Tiền mừng cưới
4. 신랑 Chú rể
5. 신부 Cô dâu
6. 주례 Chủ lễ
7. 하객 Khách mời
8. 사진 Chụp ảnh
9. 피로연을 Tổ chức tiệc cưới
10. 폐백을 드리다 Làm lễ lại mặt

           대화 Hội thoại

미영   신랑하고 수진 씨가 어울리지요?

           Sujin và chú rể thật xứng đôi phải không?

리리   내, 정말 잘 어울려요. 그런데 한국에서는 결혼할 때 한북을 안 입어요?

           Vâng, họ thật sự rất đẹp đôi. Ở Hàn Quốc không mặc Hanbok vào lễ cưới sao?

미영   결혼식이 끝나고 나서 폐백을 드리는데 그때 한복을 입어요.

           Sau khi tổ chức hôn lễ xong, người Hàn Quốc sẽ mặc Hanbok để làm lễ lại mặt.

리리   폐백을 뭐예요?

           Lễ lại mặt là gì vậy?

미영   결혼할 때 신랑 부모님과 친척들께 하는 인사예요.

           Đó là nghi thức chào hỏi bố mẹ và họ hàng nhà chồng sau lễ cưới.

리리   아, 그렇구요. 한국의 전통 혼례도 보고 싶어요.

           À, hoá ra là vậy. Tôi cũng muốn được xem hôn lễ truyền thống của Hàn Quốc.

❤️  Rất

      어울리다 Hợp, hài hoà, xứng

II. 뭄법 Ngữ pháp

1. Ngữ pháp -는게 어때요

     Ngữ pháp này kết hợp với động từ, sử dụng khu đưa lời khuyến khích làm hành động nào đó.

Ví dụ:

- 가: 주말에 친구 집들이가 있는데 무슨 선물이 좋을까요?

         Cuối tuần có buổi liên hoan lên nhà mới, tôi nên chọn quà gì bậy giờ?

  나: 세제나 휴지를 사는 게 어때요?

   Mua bột giặt hoặc giấy vệ sinh thì thế nào?

- 가: 지금 밥을 먹을까요?

         Chúng ta ăn cơm bây giờ nhé?

   나: 영화를 본 후에 밥을 먹는 게 어때요?

    Xem xong phim rồi mới ăn thì thế nào?

2. Ngữ pháp -고 나서

     Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị sau khi kết thúc một hành động nào đó thì mới làm hành động khác hoặc tình huống khác mới xảy ra.

Ví dụ:

- 가: 미영 씨, 언제 밥 먹을 거예요?

          Miyeong ơi, khi nào chị sẽ ăn cơm?

   나: 이 일을 끝내고 나서 먹으러 갈 거예요.

    Sau khi kết thúc công việc tôi sẽ đi ăn.

- 가: 모니카 씨, 당근하고 양파는 어떻게 할까요?

          Monika ơi, cà rốt và hành tây thì phải làm như thế nào?

   나: 고가를 삶고 나서 볶으세요.

    Sau khu luộc thì hãy xào những thứ đó.

III. 문화   Văn hoá

경조사 - Việc hiếu hỷ của người Hàn Quốc

1. 돌 Sinh nhật 1 tuổi

        아기가 태어난 후 1년이 되면 돌잔치를 합니다. 아기의 부모는 친척과 친구들을 초대해서 같이 밥을 먹는데 이때 ‘돌잡이’를 합니다. ‘들잡이‘는 아기의 미래를 알아보기 위해 어 가지 물건을 놓고 아기가 하는 것입니다.

         Khi em bé sinh ra được tròn 1 năm, người Hàn Quốc sẽ tổ chức tiệc sinh nhật 1 tuổi cho em bé. Bố mẹ của em bé sẽ mời họ hàng, bạn bè đến ăn cơm và làm lễ ‘doljabi’. ‘Doljabi’ là nghi lễ đặt trước mặt em bé một cái bàn nhỏ, trên đó có để đồ ăn và một vài đồ vật. Sau đó em bé sẽ nhặt một trong những thứ bày ở trên bàn. Người Hàn Quốc tin rằng thông qua việc em bé nhặt thứ đồ nào lên sẽ dự đoán được tương lai của em bé.

2. 결혼 Lễ cưới

        한국인의 결혼식에는 전통 혼례와 현대석인 결혼식이 있는데 요즘은 결혼 식장이나 호텔에서 현대적인 결혼식을 많이 합니다. 그렇지만 전통적인 모 습도 많이 남아 있는데, 결혼식이 끝나고 나서 신랑 부모님과 친척들께 드리 는 인사인 폐백이 대표적입니다.

        Lễ cưới của người Hàn Quốc có thể tiến hành theo nghi thức hôn lễ truyền thống hoặc theo phong cách cưới hiện đại. Tuy nhiên, ngày nay người Hàn Quốc thường tổ chức lễ cưới theo phong cách hiện đại ở nơi chuyên tổ chức lễ cưới hoặc khách sạn. Mặc dù vậy, họ vẫn giữ được những nghi thức truyền thống. Tiêu biểu trong số đó là lễ lại mặt - tức là lễ chào hỏi bố mẹ và họ hàng nhà chồng sau khi lễ cưới kết thúc.

3. 제사 Cúng giỗ

        어른이 돌아가시면 매년 돌아가신 날에 가족들이 모여 제사를 지냅니다. 요 즘은 많이 간소화 되었으나 제사상에는 전, 나물, 과일, 고기 등 정성스럽게 만 든 음식들을 올립니다. 명절 아침에 드리는 제사는 차례라고 합니다.

        Khi một thành viên trong gia đình qua đời, hàng năm, vào đúng ngày người đó mất, mọi người trong nhà tập trung lại và cùng làm giỗ. Ngày nay, việc cúng giỗ đã được đơn giản hóa hơn rất nhiều so với trước đây nhưng trên mâm cúng, người Hàn Quốc vẫn thành tâm chuẩn bị rất nhiều đồ ăn như: các món tẩm bột rán, rau, hoa quả, thịt.v.v... Nghi thức đặt mâm cúng vào buổi sáng các ngày lễ tết được gọi là Charye.

4. 장례 Lễ tang

        장례식장에 갈 때에는 검은색 옷을 입고 갑니다. 장례식장에서는 돌아가 신 분에 대한 묵념을 하거나 절을 하고 돌아가신 분의 가족들에게 인사를 합니다. 보통 한국에서는 돌아가신 날로부터 3일이나 5일 동안 장을 치릅 니다.

         Khi đi đến lễ tang, người Hàn Quốc thường mặc quần áo màu đen. Tại nhà tang lễ, người Hàn Quốc dành vài phút mặc niệm hoặc vái lạy người đã mất và cúi chào những người thân trong gia đình của người đã mất. Thông thường, ở Hàn Quốc, người ta thường chôn cất người đã mất sau 3 cho đến 5 ngày kể từ ngày mất.


Đăng ký khóa học tiếng Hàn EPS - E9 ngay hôm nay!

Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.


Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...