+ 방: Phòng
+ 복도: Hành lang
+ 계단: Cầu thang
+ 출입문: Cửa ra vào
Ví dụ:
+기숙사 방 안에는 침대와 책상이 있어요. Trong phòng kí túc xá có giường và bàn.
+ 복도에서 큰 소리로 떠들면 안돼요. Không được phép nói to ngoài hành lang.
+ 세탁실: Phòng giặt
+ 샤워실: Phòng tắm
+ 룸메이트: Bạn cùng phòng
+ 관리인: Ngưởi quản lý
Ví dụ:
+ 세탁실에서 옷을 빨 수 있어요. Có thể giặt quần áo trong phòng giặt.
+샤워실을 깨끗하게 사용하세요. Hãy sử dụng phòng tắm sạch sẽ.
Ngữ pháp này kết hợp với động từ sử dụng khi yêu cầu hoặc đề xuất một hành động nào đó với người có quan hệ ngang bằng hoặc thấp hơn mình. Đối với người lớn tuổi hoặc cấp trên, ngữ pháp này có thể gâu ra sự thất lễ nên cần thận trọng khi sử dụng.
Ví dụ:
+ 가 버스가 안 오네요. 택시를 탈까요? Xe bus không đến nhỉ Chúng ta đi tắc xi nhé?
나: 아니요, 조금 더 기다립시다. Không, chúng ta hãy đợi thêm chút nữa.
+ 가: 기숙사 대청소 언제 할까요? Khi nào chúng ta tổng vệ sinh ký túc xá?
나: 이번 주말에 쉬니까 이번 주에 합시다. Cuối tuần này được nghỉ nên tuần này chúng ta hãy làm nhé.
+ 외출할 때는 출입문을 꼭 닫읍시다.Khi ra ngoài chúng ta hãy đóng cửa vào nhé.
Trong tiếng việt, khi muốn rủ người khác cùng làm với mình một hành động nào đó thì sử dụng cấu trúc: "Hãy + động từ + nào". Trong tiếng Hàn sẽ dùng cấu trúc "động từ + -(ㅡ)ㅂ시다":
+ 수업을 시작합니다. Hãy bắt đầu giờ học nào.
+ 빨리 감니다: Hãy đi nhanh nào.
+ 냉방: Máy lạnh
+ 난방: Thiết bị sưởi ấm
+ 스위치를 켜다: Bật công tắc.
+ 스위치를 끄다: Tắt công tắc
+ 에어컨: Điều hòa
+ 전기난로: Tò sưởi điện
+ 플러그를 꽂다: Cắm phích điện
+ 선풍기: Quạt
+ 전기장판: Chăn điện
+ 플러그를 뽑다: Rút phích điện
Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị khoảng thời gian mà một hành động hoặc trạng thái diễn ra liên tục. Nó còn gắn thêm "에" để sử dụng ở dạng "-는 동안에". Chủ ngữ của vế trước và sau có thể khác nhau. Ngoài ra, ngữ pháp này còn có thể sử dụng cùng với danh từ chỉ thời gian.
Ví dụ:
+ 가 리한 씨를 기다리는 동안 같이 커피를 마실까요?
Trong khi đợi anh Rihan chúng ta cùng uống cà phê nhé?
나: 그럽시다. Chúng ta uống đi.
+ 가: 냉방을 하는 동안 창문을 열면 안 돼요. Trong khi mở máy lạnh thì không được mở cửa sổ.
나: 지금 창문을 닫을게요. Vâng, tôi đóng cửa bây giờ đây.
+ 가: 밖에 나가 있는 동안에 전기장판을 꼭 끄세요. Trong khi đi ra ngoài thì nhất định phải tắt nguồn chăn điện.
나: 네, 알겠습니다. Vâng, tôi biết rồi.
"는 동안" và "-(으)ㄹ 때" biểu thị trong khoảng thời gian một hành động nào đó đang tiếp diễn thì một hành động khác xảy ra. "는 동안" không kết hợp với tính từ nhưng "-(으)ㄹ 때" có thể kết hợp được với tính từ. Bên cạnh đó, "는 동안" biểu thị toàn bộ khoảng thời gian mà một hành động nào đó được tạo thành nhưng "-(으)ㄹ 때" vừa biểu thị toàn bộ khoảng thời gian hành động diễn ra vừa biểu thị một thời điểm mà hành động diễn ra.
+ 힘드는 동안에는 쉬세요.(X) 힘들 때는 쉬세요. (O)
Trong khi mệt thì anh hãy nghỉ ngơi nhé. (X) Khi mệt anh hãy nghỉ ngơi nhé. (O)
+ 아파트: Nhà chung cư
한 건물 안에 여러 가구가 독립적으로 살 수 있도록 지은 빌딩 형 공동 주택입니다.
Là tòa nhà xây dựng với nhiều căn hộ có thể sinh hoạt độc lập được gọi là nhà chung cao tầng.
+ 주택: Căn hộ
주택은 크게 단독 주택과 공동 주택이 있습니다. 단독 주택은 한 세대가 단독으로 사용하는 구조로 된 주택입니다. 공동주택은 각 세대가 하나의 건축물 안에서 생활을 할 수 있는 구조로 된 주 택입니다.
Căn hộ gồm có nhà tư và nhà tập thể. Nhà tư được xây độc lập và chỉ có một gia đình sinh sống. Nhà tập thể là tòa nhà được xây với quy mô nhỏ và thấp khoảng dưới năm tầng có nhiều gia đình sinh sống.
+ 고시원: Nhà trọ cho sinh viên
싸게 방을 얻어 생활할 수 있는 건물입니다. 화장실, 부엌 등을 공동으로 사용합니다.
Nhà trọ sinh viên là tòa nhà với rất nhiều căn phòng nhỏ có thể thuê với giá rẻ. Nhà vệ sinh và bếp dùng chung.
+ 원룸 Nhà một phòng
방 하나에 생활에 필요한 최소한의 설비를 갖춘 집입니다.
Là nhà chỉ có một phòng được trang bị một cách tối thiểu cần thiết để sinh sống.
Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...