BÀI 41: 드라이버로 애 보세요

"Hãy thử dùng tuốc- nơ-vít xem"

1. Từ vựng dụng cụ cầm tay

1. 펜치: Cái kim

2. 구부리다 펴다: Bẻ cong, duỗi thẳng

3. 뚫다: khoan, đục

4. 니퍼: Cái kim bắm

5. 박다: Đóng(đinh)

6. 톱: Cắt, cưa

7. 플라이어: Cái kim

8. 전기 드릴: khoan điện

9. 드라이버: Tô vit

10. 톱: Cái cưa

11. 두드리다. 박다: Gõ, đóng

12. 조이다. 풀다: Vặn, tháo ra

13. 끊다, 구부리다: cắt, bẻ cong 

14. 절단하다: Cắt rời

15. 망치: Cái bủa

16. 못/나사못: Đinh/đinh vịt

17. 스패너: Cái mỏ-lết

18. 볼트/너트: Bu-lông/đại ốc

2. Ngữ pháp "(으)로"

- Ngữ pháp này kết hợp với danh từ, biểu thị phương tiện, cách thức thực hiện hành động nào đó.

+ 이 책상은 나무로 만들었어요. Cái bàn này làm bằng gỗ

+  배로 보내면 요금이 싸요. Nếu gửi bằng thuyền thì chi phí rẻ

+ 가: 그건 톱으로 자르면 안 돼요. Cái đó không được chặt bằng cưa
   나: 그럼 뭘로 잘라요? Vậy thì phải chặt bằng gì?

- So sánh: 

도구의 "(으)로" và 방향, 목적지의 "(으)로"

"(으)로" nếu kết hợp với danh từ chỉ địa điểm thì sẽ biểu thị phương hướng hay điểm đến, còn nếu kết hợp với một danh từ cụ thể thì biểu thị phương pháp hoặc phương tiện để thực hiện hành động nào đó.

+일이 끝나면 식당으로 오세요. Nếu xong việc thì hãy đến nhà hàng nhé.

+ 숟가락으로 밥을 먹어요. Tôi ăn cơm bằng thìa.

3. Từ vựng về máy móc sản xuất

1. 전기 절단기: Máy cắt điện

2. 에어 콤프레서: Máy nén khí

3.전기 용접기: Máy hàn điện

4.가스 용접기: Máy hàn ga

5. 용접봉: Máy hàn ga

6. 밴딩기: Máy đóng gói

7. 호이스트: Ba lăng điện

8. 컨트롤 판넬: Tủ điều khiển

9. 핸드카: Xe goòng nhỏ

10. 전선 릴: Ru lô cuốn dây cáp

+ 전기 절단기를 사용할 때에는 안전에 안전에 주의하세요. Hãy chú ý an toàn khi sử dụng máy cắt điện.

+ 한드카는 무거운 물건을 옮길 때 편리해요. Dùng xe goòng để di chuyển vận nặng sẽ dễ dàng hơn. 

4. Ngữ pháp "-고 있다"

- Kết hợp với động từ, biểu thị một hành động nào đó đang diễn ra hoặc đang được tiếp tục.

- Chúng ta sử dụng dạng "-고 있다" mà không cần quan tâm đến việc thân động từ có phụ âm cuối hay không.

+가: 포장은 다 끝났어요? Công việc đóng gói kết thúc rồi chứ?
  나: 아니요, 밴딩기로 포장하고 있어요. Không, tôi đang đóng gói bằng máy đóng dây đai.

+ 리한 씨는 작업장에서 용접을 하고 있어요. Anh Rihan đang hàn ở nhà xưởng.
+ 저는 전기드릴로 벽에 구멍을 뚫고 있어요. Tôi đang khoan lỗ trên tường bằng khoan điện.

- 대조적 정보: Thông tin đối chiếu

Kết hợp với động từ, biểu thị một hành động nào đó đang diễn ra, người ra dùng "đang + động từ" ví dụ "Đang ngủ", "Đang ăn", " Đang xem phim". Còn tiếng Hàn thì dùng "Động từ + "-고있다" ví dụ "자고있다", "먹고 있다", "영화를 보고있다".

5. Thông tin (정조)

1. 작업에 필요한 도구: Các dụng cụ cần thiết cho công việc

2. 절곡기: Máy cắt

3. 파이프 렌치: Mỏ - lết ống

4. 사포: Gily

5. 송곳: Cái dùi

6. 결속핸들: dụng cụ dây cuốn

7. 그라인더(연삭기): máy nghiền

8. 바이스: Ê - tô

9. 쇠지레: Xà beng

10. 대패: Cái bào

11. 정: Cái đục

12. 롱노즈 플라이어: Kìm mỏ dài


Đăng ký khóa học tiếng Hàn EPS - E9 ngay hôm nay!

Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.


Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...


Đăng ký khóa học tiếng Hàn EPS - E9 ngay hôm nay!

Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.


Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...