BÀI 42: 기계 어떻게 작동하는지 알아요?

Anh có biết sử dụng máy này như thế nào không?

I. 어휘 Từ vựng

1. 기계 작동 Khởi động máy

Tiếng Hàn                Tiếng Việt
1. 작동하다 Khởi động, vận hành
2. 사용하다/쓰다 Sử dụng / dùng
3. 누르다 Nhấn, ấn
4. 올리다 Gạt lên
5. 내리다 Gạt xuống
6. 돌리다 Xoay
7. 끼우다 Lắp vào
8. 꽂다 Cắm vào, ấn vào
9. 빼다 Rút ra, tháo ra
10. 걸다 Treo lên
11. 적재하다 Xếp vào

Ví dụ:

-  스위치를 위로 올리면 작동하기 시작합니다.

    Gạt công tắc nguồn lên là bắt đầu khởi động máy.

-  불을 켜려면 버튼을 누르세요.

     Nếu bật đèn thì phải nhấn nút.

대화 Hội thoại

민수    바루 씨, 오늘은 이 기계로 목재 자르는 일을 해야 해요.

             Anh Baru này, hôm nay chúng ta phải xẻ gỗ bằng máy này đấy.

바루    그래요? 민수 씨는 이 기계 어떻게 작동하는지 알아요? 전 이걸 써 본 적이 없어서요.

             Ồ vậy à? Anh Minsu có biết cách sử dụng máy này không? tôi chưa sử dụng máy này bao giờ cả.

민수    자, 이렇게 하면 돼요. 먼저 손잡이에 있는 안전 스위치를 누르세요.

            그리고 이 전원 스위치를 올리면 기계가 작동하기 시작해요. 이렇게 ….. . 자, 한번 해 보세요.

             Đây, anh làm thế này là được. Trước tiên, anh hãy nhấn công tắc an toàn ở chỗ tay cầm.

             Sau đó gạt công tắc nguồn lên thì mãy sẽ bắt đầu khởi động. Như thế này.....Nào, anh thử làm xem.

바루    손잡이에 있는 안전 스위치를 누르고 전원 스위치를 올리면 …. . 아, 되네요.

             Nhấn công tắc ở tay cầm, rồi gạt công tắc nguồn lên.....A, được rồi này.

민수    기계가 작동하기 시작하면 손잡이를 위아래로 움직여서 모재를 자르면 돼요.

             Khi máy hoạt động rồi thì anh chỉ cần di chuyển tay cầm lên xuống là cắt được gỗ.

2. 포장 작업 Khâu đóng gói

Tiếng Hàn                   Tiếng Việt
1. 재다 Đo
2. 자르다 Cắt
3. 오리다 Cắt rời
4. 접다 Gấp
5. 붙이다 Dán
6. 달다 Đính, dính
7. 조절하다 Điều chỉnh 
8. 완성하다 Hoàn thành, hoàn thiện
9. 제작하다 Chế tạo, sản xuất
10. 옮기다 Di chuyển, vận chuyển

Ví dụ:

-  상자를 자른 후에 접으세요. 

    Sau khi cắt hộp hãy gấp lại.

-  상자에 손잡이를 달면 완성됩니다. 

    Sau khi đính tay cầm vào hộp là xong.

-  상자를 옮기는 일을 하고 있어요.

    Đang vận chuyển hộp.

  대화 Hội thoại

반장      오늘 작업은 얼마나 진행됐어요?

               Công việc hôm nay tiếng hành đến đâu rồi?

인디카   오전에는 골판지 자르는 작업을 끝냈고요, 오후부터 접고 붙이는 작업을 하고 있어요.

               그러면 6시까지는 주문 받은 상자를 완성할 수 있을 것 같아요.

               Sáng nay tôi đã xẻ gỗ xong rồi. Còn chiều nay tôi đang tiến hành công đoạn ghép và dán.

               Đến 6h chiều thì có thể hoàn thành cái thùng mà khách hàng đã đặt.

반장      골판지는 충분해요? 어제 작업 끝난 후에보니까 얼마 남지 않았던데요.

               Chúng ta có đủ tấm gỗ không? Chiều qua sau khi xong việc tôi thấy không còn nhiều nữa.

인디카   네, 지난주에 주문한 골판지가 오늘 오후에 도착할 거니까 문제없을 것 같아요.

               À vâng. Tấm gỗ mà chúng ta đặt hàng tuần trước chiều nay sẽ đến nên chắc không có vấn đề gì đâu ạ.

❤️ 얼마 남지 않았던데요: Không còn bao lâu / bao nhiêu

       문제없을: Không vấn đề gì

II. 무법 Ngữ pháp

1. Ngữ pháp -는지 알다/모르다

        Ngữ pháp này biểu thị nghi vấn về một sự thật ở vế trước. Nó chỉ có thể kết hợp với động từ và được dùng ở dạng ‘-는지 알다/모르다‘ không liên quan đến việc thân động từ có phụ âm cuối hay không.

Ví dụ:

-  가: 이 기계를 어떻게 끄는지 알아요?

          Anh có biết tắt máy này như thế nào không?

   나: 네, 손잡이를 왼쪽으로 돌리면 돼요.

          Vâng, anh xoay tay nắm về phía trái là được.

-  가: 이걸 어떻게 꽂는지 모르겠어요.

          Tôi không biết cái này cắm như thế nào.

   나: 이쪽을 잡고 꽂으면 돼요.

          Anh giữ phía này và cắm là được.

2. Ngữ pháp –() 같다

        Ngữ pháp này biểu thị sự dự đoán mạnh mẽ về một sự việc hoặc một trạng thái sẽ xảy ra trong tương lai. Nó có thể kết hợp với tất cả các động từ và tính từ.

Ví dụ:

-  가: 언제 작업이 끝날 같아요?

          Khi nào thì công việc kết thúc?

   나: 6시쯤 끝날 같아요.

         Có lẽ là khoảng 6 giờ thì kết thúc.

-  가: 곧 비가 같아요.

         Trời có vẻ sắp mưa.

   나: 그래요? 우산은 가지고 왔어요?

         Thật thế à? Anh có mang theo ô không?

❤️ -() 같다’ và ‘-/() 같다‘

     ‘-(으)ㄹ 것 같다‘ biểu thị sự dự đoán về một việc nào đó trong tương lai còn ‘-는/(ㅇ)ㄴ 같다’ biểu thị sự dự đoán về một việc ở hiện tại.

Ví dụ:

-  오후에는 비가 같아요.

    Buổi chiều trời có thể sẽ mưa.

-  지금 비가 오는 같아요.

    Hình như bây giờ trời đang mưa.

III. 안전한 도구 기계 사용법 Cách sử dụng máy móc và dụng cụ an toàn


Đăng ký khóa học tiếng Hàn EPS - E9 ngay hôm nay!

Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.


Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...