BÀI 45: 호미를 챙겼는데요 

"Tôi đã mang theo cuốc tay nhỏ rồi"

1. Từ vựng về nông nghiệp 1

STT Tiếng Hàn Tiếng Việt
1 Cánh đồng (lúa)
2 Cánh đồng (hoa màu)
3 농장 Nông trại
4 과수원 Vườn cây ăn quả
5 비닐하우스 Nhà kính.
6 Liềm
7 호미 Cuốc tay nhỏ
8 곡괭이 Cuốc chim
9 Xẻng
10 모종삽 Xẻng nhỏ (để trồng cây)
11 갈퀴 Cào (ngũ cốc, lá cây)
12 쇠스랑 Cào (san đất)
13 호스 Ống
14 물뿌리개 Bình tưới nước
15 파종 상자 Khay đựng hạt giống
16 농약분무기 Bình phun thuốc trừ sâu
17 경운기 Máy cày
18 콤바인 Máy gặt đập liên hợp

2. Ngữ pháp "-는데요"

Ngữ pháp này kết hợp với động từ, sử dụng khi muốn đưa tiền đề cho hành động cụ thể tiếp theo. Ta có thể kết hợp với "-는데요" mà không cần quan tâm đến thân động từ có phụ âm cuối hay không.

Ví dụ:

+ 농약을 쳐야 하는데요. 농약 분무기가 어디에 있는지 모르겠어요.
Tôi phải phun thuốc trừ sâu. Thế mà tôi không biết bình phun thuốc trừ sâu đâu cả.

+ 가: 사과 상자들을 트럭에 다 실었는데요. 좀 봐주세요.
Tôi đã chất hết các thùng táo lên xe tải rồi, anh xem giúp tôi với.
   나: 그래요. 잠깐만 기다리세요. Vâng. Anh chờ tôi một lát.

So sánh "-는데/(으)ㄴ데" và "-는데요/(으)ㄴ데요/인데요"

"-는데요/(으)ㄴ데요/인데요" là hình thức thêm đuôi câu "-요" và "-는데/(으)ㄴ데" mà chúng ta đã học ở bài 21. Không chỉ kết hợp với động từ. ngữ pháp này có thể kết hợp được với tính từ và danh từ.

Ví dụ: 

+ 밖에 비가 많이 오는데요. 창문을 닫을까요?
Bên ngoài trời mưa to quá. Đóng cửa sổ lại nhé?

+ 모니카 씨, 날씨도 좋은데 우리 오늘 놀러 갈까요?
Monika hôm nay thời tiết đẹp quá, chúng ta đi chơi nhé?

+ 이 음식이 불고기인데요. 정말 맛있어요. Đây là món Bulgogi, thực sự  ngon.

3. Từ vựng về nông nghiệp 2

STT Tiếng Hàn Tiếng Việt
1 키우다/기르다/ 재배하다 Nuôi/trồng
2 비료를 뿌리다 Bón phân
3 거름을 주다 Bón phân (cho ruộng)
4 거두다/수확하다 Thu hoạch
5 씨앗을 뿌리다 Gieo hạt
6 잡초를 뽑다 Nhổ cỏ
7 따다 Hái/ngắt
8 모종을 심다 Trồng cây con
9 벌레를 잡다 Bắt sâu/côn trùng
10 캐다 Đào
11 물을 주다 Tưới nước
12 농약을 치다 Phun nước trừ sâu

4. Ngữ pháp "-기 전에"

Ngữ pháp này biểu thị hành động ở vế sau xảy ra trước hành động ở vế phía trước. Nó chỉ có thể kết hợp với động từ và luôn sử dụng dạng "" bất kể động từ có phụ âm cuối hay không.

+ 비닐 덮기 전에 거름을 먼저 주세요. Trước khi phủ ny-lông phải bón phân trước đã.

+ 가: 한국에 오기 전에 인도네시아에서 무슨 일을 했어요?
Trước khi đến Hàn Quốc, ở Việt Nam anh đã làm việc gì?
   나: 무역 회사에 다녔어요. Tôi đã làm việc ở công ty thương.

Thông tin đối chiếu:

Trong tiếng Việt sử dụng "trước khi + động từ" và "trước + danh từ" còn tiếng Hàn thì dùng cấu trúc "động từ +기 전에" và "danh từ + 전에"

+ 식사전에: Trước bữa ăn

+ 수업 전에: Trước giờ học

+ 밥 먹기 전에: Trước khi ăn cơm

+ 수업 시작하기 전에: Trước khi bắt đầu giờ học

5. Thông tin

한국 농촌의 사계절 Bốn mùa của nông thôn Hàn Quốc

봄 Mùa xuân                                                                                      

농사를 지을 준비를 합니다. 비료를 뿌리고 밭을 갈아 씨를 뿌리거나 모종을 심을 준비를 합니다. 토마토, 가지, 오이, 호박, 고추 등을 심습니다.
Đây là mùa người nông dân chuẩn bị làm ruộng. Họ chuẩn bị bón phân, cày ruộng, gieo hạt hoặc trồng cây con. Các loại cây trồng bao gồm: cả chua, cà tím, dưa chuột, bí ngô, ớt v.v.

여름 Mùa hè

봄에 심은 채소 등을 수확합니다. 논에 농약을 뿌리고 잡초를 뽑는 작업을 계속 해야 합니다. 밭에 당근, 양파, 파 등을 심고 키웁니다. 또한 겨울철 김장에 필요한 배추도 심습니다.
Đây là mùa thu hoạch các loại rau quả đã trồng vào mùa xuân. Người nông dân tiếp tục phải phun thuốc trừ sâu, nhổ cỏ cho cảnh đồng lúa. Vào mùa này, họ còn trồng các loại hoa màu như cà rốt, hành tây, hành lá v.v. Họ cũng trồng cải thảo để chuẩn bị cho đợt muối kim chi vào mùa đông.

가을  Mùa thu

가을은 수확의 계절입니다. 여름철에 잘 키운 채소와 벼를 거둡니다.
Mùa thu là mùa thu hoạch. Vào mùa này người nông dân thu hoạch lúa và các loại rau đã trồng vào mùa hè.

겨울 Mùa đông

년 동안 사용한 농기구를 수리하고 다음 해 농사를 계획합니다. 겨울에도 비닐하우스에서 여러 가지 채소와 과일을 재배합니다.
Đây là mùa sửa chữa các dụng cụ làm nông đã sử dụng trong suốt 1 năm và lên kế hoạch cho việc trồng trọt vào năm tới. Vào mùa này, người nông dân cũng trồng nhiều loại rau và hoa quả trong các nhà kính.


Đăng ký khóa học tiếng Hàn EPS - E9 ngay hôm nay!

Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.


Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...