BÀI 46: 신경 쓰도록 하지

Chúng ta hãy chú ý hơn nhé

I. 어휘 Từ vựng

1. 촉산업 Ngành chăn nuôi gia súc

1. 돼지 Lợn
2. 소
3. 닭
4. 양 Cừu
5. 오리 Vịt
6. 말 Ngựa
7. 토끼 Thỏ
8. 양돈 Nuôi lợn
9. 양우 Nuôi bò
10. 양계 Nuôi gà
11. 촟사 Chuồng gia súc
12. 사류/먹이 Thức ăn gia súc
13. 건초 Cỏ khô

                        대화 Hội thoại

주인 아저씨   이걸 어찌지. 수피가, 지난번에 바꾼 사류 말이야. 소한테 잘 안 맞는 것 같아.

                        Làm thế nào bây giờ nhỉ?

                        Supika, thức ăn gia súc cho bò mà chúng ta đổi lần trước ấy, có vẻ không hợp thì phải.

수피가            그래요? 농현중앙회에서 좋은 거 나왔다고 해서 바꾸신 거잖아요.

                        Thế ạ? Ông đã đổi thức ăn vì Hiệp hội Nông nghiệp Trung ương khen tốt mà.

주인 아저씨   추천하길래 한번 써 봤는데....... .

                        오늘은 배까지 이렇게 불룩해지고 가스도 많이 찬 것 같아.

                        Ừ, vì họ giới thiệu nên tôi mới tin và thử dùng xem sao…… .

                        Nhưng hôm nay cả đàn bò đều bị chướng bụng và đầy hơi.

수피가           그럼, 어떻게 하죠?

                       Thế phải làm thế nào bây giờ?

주인 아저씨   우선 아무 것도 먹이지 말고 수의사부터 불러야겠이.

                        그리고 앞으로는 더 신경 쓰도록 하지. 소들이 고생을 많이 한 것 같아, 휴.

                         Tạm thời đừng cho chúng ăn gì cả và phải gọi bác sĩ thú y tới.

                         Sau này chúng ta chú ý hơn một chút. Lũ bò phải chịu khổ rồi.(thở dài)

❤️맞다 Đúng/vừa.

    “신경() 쓰다 Quan tâm/để ý.

2. 어업 Ngành ngư nghiệp

1. 그물 Lưới                          
2. 통발 Đó (bắt cá)
3. 집어등 Đèn thu hút cá
4. 양망기 Dụng cụ thu lưới
5. 밧줄 Dây thừng
6. 쇠사슬 Dây xích
7. 고리 Cái móc
8. 닻 Cỏ neo
9. 도르래 Cái ròng rọc
10. 뜰채 Vợt lưới
11. 낚시 바늘 Lưỡi câu
12. 부자/부표 Phao
13. 바늘대 Giàn lưỡi câu
14. 수중 펌프 Máy bơm chìm
15. 수경 Kính bơi
16. 갈퀴 Cái nào
17. 스티로폼 상자 Hộp xốp

             대화 Hội thoại

카림     그물 좀 미리미리 정리해 놓으라니까 또 그냥 이렇게 뒀네.

              Đã bảo cậu ấy phải thu dọn lưới trước đi, vậy mà lại để như thế này.

바트     어디 좀 봐. 몇 번이나 말했는데 또 그런 거야? 카림 형, 이건 실수가 아니야.

             이번엔 마문 씨 불러서 단단히 혼을 좀 내.

              Đâu xem nào. Đã  nói mấy lần rồi mà vẫn thế à? Anh à, chuyện này không thể là nhầm lẫn được. Anh phải gọi anh Mamun đến và nói cho anh ấy một trận mới được.

카림     한 번 쓴 그물은 다 엉켜서 다시 쓰기 어려우 니까 꼭 풀어 놓으라고 했는데.

            이것 때문에 오늘도 작업을 제때 못 하게 됐잖아.

             Đã nói là lưới sử dụng một lần mà bị  rối thì sẽ không dùng lại được nữa nên phải dỡ ra...

             Chính vì thế mà hôm nay chúng ta không làm việc được đây này.

바트     집어등도 세로 안 갈았고, 양망기도 그대로야.

             Đèn bắt cá cũng không thay mới, dụng cụ thu lưới cũng vẫn để nguyên xi.

카림     안되겠다. 당장 마문 씨 좀 불러다가 얘기를 해야겠어.

             Không được. Tôi phải gọi Mamun đến nói chuyện mới được.

❤️당장 Ngay lập tức.

❤️그냥” Vẫn cứ/cứ, không có gì.

      - Chỉ một việc không có tác dụng hoặc không có sự thay đổi trạng thái.

      - Không có ý hoặc điều kiện gì.

II. 문법 Ngữ pháp    

1. Ngữ pháp -도록 하다

     Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị ý sai khiến người khác làm việc nào đó.

Ví dụ: 

   -  가: 먼저 먼저부터 닦도록 하세요.

             Trước tiên anh hãy lau bụi đi đã.

      나: 그럼 창문을 좀 열게요.

             Nếu vậy để tôi mở cửa sổ một chút.

   - 가: 중요한 시험이니까 열심히 준비하도록 하세요.

            Đây là bài thi quan trọng nên anh hãy chuẩn bị tốt nhé.

     나: 네, 최선을 다하도록 할게요.

           Vâng, tôi sẽ cố gắng hết sức.

❤️ Thông tin đối chiếu

        Khi dùng '-도록 하다' với người khác thì đó là biểu hiện sai khiến. Còn dùng '-도록 하다' cho bản thân người nói thì đó là biểu hiện quyết tâm, lời hứa sẽ làm gì.

Ví dụ:  

- 일을 빨리 끝내도록 하세요.   Hãy làm việc nhanh và kết thúc công việc.

- 일을 빨리 끝내도록 하겠습니다.   Sẽ làm việc nhanh và kết thúc công việc.

2. Ngữ pháp -게되다

     Ngữ pháp này kết hợp với động từ, biểu thị sự thay đổi trạng thái hay đạt đến tình huống nào đó do ảnh hưởng khách quan bên ngoài.

Ví dụ: 

- 가: 날씨 때문에 오늘도 작업을 못 하게 되었어.

         Vì thời tiết mà hôm nay cũng không thể làm việc được.

  나: 큰일이다. 내일은 좋아질까?

         Nguy quá nhỉ. Liệu ngày mai trời có tốt hợ không?

- 가: 바트 씨는 한국 음식을 잘 먹네요.

         Anh Batt ăn món ăn Hàn Quốc giỏi quá nhỉ.

  나: 처음에는 못 먹었는데 몇 달 지나니까 잘 먹게 되었어요.

        Mới đầu tôi không ăn được nhưng qua mấy tháng thì lại thành ăn giỏi.

❤️ Hãy thử so sánh "-게 되다" và "-아지다/어지다"

       "-게 되다" và "-아지다/어지다" cùng biểu thị sự thay đổi nhưng "-게 되다" đặt trọng tâm vào kết quả của sự biến đổi đó còn "-아지다/어지다" đặt trọng tâm vào quá trình của sự biến đổi. Ngoài ra  "-게 되다" bị hạn chế trong trường hợp dùng với tính từ còn "-아지다/어지다" không bị hạn chế trong cách sử dụng.

Ví dụ: 

- 날씨가 추워졌어요. 날씨가 추워서 일을 못 하게 되었어요.

   Trời trở nên lạnh hơn. Vì trời lạnh nên thành ra tôi không làm được việc.

- 날씨가 춥게 되었어요. (X)   

   Trời trở nên lạnh. (X)

III. 축산업과 어업 현장의 직업 Công việc tại hiện trường của ngành chăn nuôi và ngư nghiệp 

1. 축산업 Ngành chăn nuôi gia súc

2. 어업 Ngư nghiệp


Đăng ký khóa học tiếng Hàn EPS - E9 ngay hôm nay!

Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.


Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...