* 고요
Biểu thị việc bổ sung thêm thông tin khác vào thông tin được nói đến ở vế trước. Sử dụng khi muốn tránh lặp lại đuôi đã xuất hiện ở vế trước.
예:
+ 가: 이 노트북 어때요?
Cái máy tính xách tay này thế nào?
나: 가벼워서 좋아요. 가능도 많고요.
Tôi rất thích nó vì nó nhẹ.
+ 가: 기숙사가 어때요?
Kí túc xá thế nào?
나: 조용해서 좋아요. 방도 넓고요.
Tôi rất thích vì yên tĩnh. Phòng cũng rộng nữa.
* 확인하다: Xác nhận/kiểm tra
예:
+ 회의 내용을 제대로 정리했는지 확인해야 해요.
Hãy kiểm tra giúp tôi xem nội dung cuộc họp đã được chỉnh lý chưa?
+ 거래처에 보낼 물건을 잘 챙겼는지 확인해야 해요.
Phải kiểm tra xem đã chuẩn bị đủ hàng để gửi cho khách hàng chưa.
1. 물류 창고: Kho hàng hóa
2. 냉동 창고: Kho đông lạnh
3. 컨테이너: Công-ten-nơ
4. 입고하다: Nhập kho
5. 출고하다: Xuất kho
6. 보관하다: Bảo quản
7. 저장하다: Lưu giữ/bảo quản
8. 덮개를 덮다: Đóng/đập nắp
9. 온도를 유지하다: Duy trì nhiệt độ
10. 재고를 파악하다: Kiểm kho
11. 광리하다: Quản lý
Ngữ pháp này kết hợp với động từ, sử dụng khi muốn nhấn mạnh rằng cần phải làm hành động nào đó.
예:
+ 가: 식품 창고에서는 온도를 잘 유지하는 것이 중요합니다.
Việc duy trì nhiệt độ trong kho chứa thực phẩm rất quan trọng.
나: 그럼 모든 식품을 같은 온도로 유지합니까?
Vậy phải duy trì tất cả các loại thực phẩm ở cùng một nhiệt độ ạ?
+ 가: 밖에 있는 물건에 덮개를 덮어 뒀어요.
Tôi đã phủ tấm phủ lên hàng hóa để ở ngoài rồi.
나: 네, 잘했어요. 물건이 파손되지 않도록하는 게 중요해요.
Vâng, anh làm tốt lắm. Việc giữ cho kho hàng hóa không bị tổn hại rất quan trọng.
* 실수
+ 술을 마시고 실수로 사장님께 '아저씨' 라고 했어요.
Do uống rượu nên tôi đã gọi nhầm giám đốc là 'chú'.
+ 저는 신입 사원이었을 때 실수를 많이 해서 과장님께 혼난 적이 많아요.
Khi còn là một nhân viên mới, tôi đã từng bị trưởng phòng mắng.
* (으)ㄹ 텐데
Vế trước biểu thị dự đoán của người nói, và nội dung đó trở thành tiền đề cho vế sau.
예:
+ 오늘 비가 올 텐데 우산을 가지고 가세요.
Có vẻ trời mưa đấy nên hãy cầm theo ô nhé.
+ 지금 밥을 먹지 않으면 배가 고플 텐데....
Nếu bây giờ không ăn cơm thì sẽ đói bụng đấy.
1. 원목을 재단하다: Xẻ gỗ (đo và cắt ván gỗ)
2. 홈을 파다: Đục lỗ
3. 구멍을 뚫다: Đục lỗ/khoan
4. 연마하다/샌딩하다: Đánh giấy ráp
5. 사포질하다: Đánh bóng bằng giấy ráp
6. 도장하다: Sơn véc-ni, sơn bóng
7. 도색하다: Sơn màu
8. 줄자: Thước dây
9. 직각자: Thước vuông
10. 수평대: Thước ni-vô
Ngữ pháp này kết hợp với động từ hoặc tính từ, biểu thị sự dự đoán về sự việc sẽ xảy ra.
자음 (phụ âm) => 을 것이다 | 모음 (nguyên âm), 자음 (phụ âm) 'ㄹ' => ㄹ 것이다 |
먹다 => 먹을 것이다 읽다 => 읽을 것이다 |
보다 => 볼 것이다 살다 => 살 것이다 |
예:
+ 가: 도색 작업이 언제 끝날까요?
Việc sơn màu đến khi nào thì xong ạ?
나: 3시까지는 끝날 거예요.
Đến 3h sẽ kết thúc.
+ 내일부터 날씨가 맑을 것이다.
Từ ngày mai tiết trời sẽ trong xanh hơn.
+ 앞으로 한국에서 일하는 외국인 근로자의 수가 증가할 것이다.
Sắp tới số người lao động nước ngoài làm việc ở Hàn Quốc sẽ tăng lên.
* Trong tiếng Việt khi nói về một hành động trong tương lai thì người ta dùng 'sẽ + động từ'. Tuy nhiên nếu có trạng từ chỉ trạng thái thời gian trong tương lai gần thì 'sẽ' có thể lược bỏ được. Trong tiếng Hàn sử dụng cấu trúc 'động từ + (으)ㄹ 것이다 '. Tuy nhiên nếu có trạng từ chỉ trạng thái thời gian trong tương lai gần thì có thể sử dụng 'ㄴ/는다'.
예:
+ 내일 나는 여행을 갈 것이다. Ngày mai tôi sẽ đi du lịch.
+ 내일 나는 여행을 간다. Ngày mai tôi đi du lịch.
Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...