Bài 5: 주말 잘 보내세요 - CHÚC CUỐI TUẦN VUI VẺ

Mọi cuộc nói chuyện đều bắt đầu bằng những lời chào hỏi. Tuy nhiên, trong mỗi một hoàn cảnh khác nhau họ sẽ sử dụng những lời chào khác nhau. Vì vậy, trong bài viết này Humanbank hướng dẫn cho các bạn những cách chào hỏi chào hỏi trước khi ngủ và sau khi ngủ dậy, trước và sau khi ăn, cách chào hỏi cuối tuần, cách chào hỏi chúc mừng trong tiếng Hàn thông dụng nhất mà người Hàn thường sử dụng khi nói chuyện.

1. Cách chào hỏi trước khi đi ngủ và sau khi dậy

+ "안녕히 주무세요". /an-nyeong-hi-chu-mu-se-yo/: Chúc ngủ ngon. Đây là kiểu chào hỏi để mang đến sự trang trọng, lịch sự.

+ " 안녕히 주무셨어요". /an-nyong-hi-chu-mu-syok-so-yo/: Chúc ngủ ngon. Đây cũng là kiểu chào hỏi để mang đến sự trang trọng, lịch sự.

+ "잘 자요". /chal-cha-yo/ Chúc ngủ ngon nhé. Đây là kiểu chào hỏi thể hiện sự thân thiết.

2. Cách chào hỏi trước khi và sau khi ăn

   

+ "잘 먹겠습니다": Tôi sẽ ăn ngon miệng.

+ "잘 먹었습니다": Tôi đã ăn rất ngon miệng.

+ " 많이 드세요/많이 먹어요"(Sử dụng với người lớn/ngang hàng hoặc nhỏ hơn): Bạn ăn nhiều vào nhé!

+ "뭐 먹을래요"? Bạn muốn ăn món gì ạ?

+ "아침, 저녁, 저녁/에 뭘 먹어요"? Sáng/ Trưa/Tối nay bạn ăn gì vậy?

+ "물을 마시십시오": Mời bạn uống nước nhé.

3. Cách chào hỏi cuối tuần

A: 주말 잘 보내세요. Cuối tuần vui vẻ nhé.

B: 네, 주말 잘 보내세요. Vâng, Anh cũng cuối tuần vui vẻ nhé.

Một số câu hỏi thông dụng khác như:

+ "주말에 무엇을 할 거예요?" - Cuối tuần bạn sẽ làm gì vậy?

+ "주말에 계획 할거예요?" - Cuối tuần bạn có kế hoạch/dự định gì?

+ "주말에 계획 있어요?" - Cuối tuần bạn có kế hoạch gì không?

Các câu trên là cách nói lịch sự mang tính thân thiện, dùng để hỏi bạn bè, đồng nghiệp, bố mẹ, anh chị em thân thiết,...

Tuy nhiêu nếu bạn muốn hỏi người nhỏ tuổi, không cần lịch sự mà thân thiện, gần gũi hơn thì bạn tham khảo thêm các vị dụ này nhé:

+ "너! 주말에  뭘 해?" - Bạn/Em/Cậu! Cuối tuần làm gì thế?

+ "다음 주말에 계획 할거예요?" - Cuối tuần sau bạn có kế hoạch gì?

+ "이번 주말에 무엇을 할 거예요?" - Cuối tuần này bạn sẽ làm gì vậy?

4. Cách chào hỏi chúc mừng


+ "축하해요" [chuk-ha-he-yô] Xin chúc mừng 

Ví dụ như:

졸업 축하해요: Chúc mừng bạn đã tốt nghiệp hay.

생일 축하해요: Chúc mừng sinh nhật.

+ Tuy nhiên dùng cho người lớn, cần kính trọng hãy sử dụng: "축하드립니다,축하드려요 hay 축하합니다"

+ Với người thân thiết bạn có thể dùng 축하해 hay 축하한다.

Một số câu giao tiếp cơ bản:

+ "메리 크리스마스" [mê-ri-khư-ris-ma-sư] Chúc giáng sinh vui vẻ.

+ "새해 복 많이 받으세요" [se-he-bôk-man-hi-ba-tư-sê-yô] Chúc mừng năm mới.

+ "진심으로 축하합니다" [chin-si-mư-rô-chu-kha-ham-ni-tà] Thật lòng chúc mừng bạn.

+ "행운을 빌어요 [Heng-u-nưl-bi-ro-yô] Chúc may mắn nhé.

+ "건배" [Kon-be] Cạn ly.

+ " 좋은 하루 되세요" [Chô-ưn-ha-ru-tuê-sê-yô] Chúc một ngày tốt đẹp.

+ " 좋은 저녁 되세요" [Chô-ưn-cho-nyok-tuê-sê-yô] Chúc buổi tối tốt đẹp.

+ "좋은 주말 되세요" [Chô-ưn-chu-mal-tuê-sê-yô] Chúc cuối tuần vui vẻ.

+ " 좋은 여행 되세요" [Chô-ưn-yo-heng-tuê-sê-yô] Chúc một chuyến đi tốt đẹp.

+ "성공을 빕니다" [song-kông-ưl-bim-ni-ta] Chúc bạn thành công.

+ " 행복하시기를 바랍니다" [heng-book-ha-si-ki-rưl-ba-ram-ni-ta] Tôi chúc bạn mọi điều hạnh phúc.

+ " 합격을 축하합니다!" (Hap-kyo-kưl-chu-kha-ham-ni-ta) Chúc mừng bạn thi đậu/đỗ

Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...