BÀI 54: 보 험금을 신청하려고요

Dự định yêu cầu bảo hiểm

I. 보험 가입 Tham gia (mua) bảo hiểm

1. 대화 Hội thoại

리한    형, 상해 보험 들었어요?

             Anh đã tham gia mua bảo hiểm tai nạn chưa?

지훈    응? 당연하지. 너도 들어야 하는데······.

            고용허가제를 통해 한국에 온 외국인근로자는 반드시 가입해야 하거든.

             Tất nhiên rồi. Anh đáng lẽ cũng phải tham gia mua rồi.

             Người lao động nước ngoài đến Hàn Quốc làm việc theo Chương trình cấp phép việc làm nhất định phải tham gia mua.

리한    그래요? 전 산재 보험이 있어서 상해 보험은 안 들어도 되는 줄 알았어요.

             Vậy à, tôi có bảo hiểm bồi thường tai nạn lao động rồi nên nghĩ không phải tham gia mua bảo hiểm tai nạn nữa.

지훈    아니지. 산재 보험은 업무 상 재해 시에만 받을 수 있는 건데 상해 보험 은 업무 외적인

            사고나 질병에 대해서도 보상 받을 수가 있어.

             Không, bảo hiểm bồi thường tai nạn lao động là bảo hiểm anh nhận được khi bị tai nạn trong giờ

             làm việc còn bảo hiểm tai nạn là bảo hiểm anh nhận được bồi thường khi bị bệnh tật hay tai nạn

             ngoài giờ làm việc.

리한    아, 그렇구나. 그럼 회사에 신청하는 거예요?

             À vậy à. Vậy thì đăng ký tham gia mua ở công ty phải không?

지훈    아니. 외국인 전용 상해 보험에 가입해야 해. 내가 전화번호 알려 줄게.

             Không phải. Phải tham gia mua bảo hiểm tai nạn dành riêng cho người nước ngoài.

             Tôi sẽ cho anh số điện thoại.

❤️ "외국인 전용" Dành riêng cho người nước ngoài.

2. 어휘 Từ vựng

Tiếng Hàn Tiếng Việt
1. 상해 보험 Bảo hiểm tai nạn
2. 산재 보험 Bảo hiểm bồi thường tai nạn giao thông
3. 보험에 가입하다 Tham gia (mua) bảo hiểm
4. 보험료를 내다 Nộp tiền bảo hiểm
5. 질병 Bệnh tật
6. 상해  Thương tật/ Chấn thương
7. 장애 Tàn tật/ Khuyết tật
8. 사망  Tử vong
9. 보상을 받다 Nhận bồi thường
10. 보험금을 환급 받다 Được hoàn trả tiền bảo hiểm
11. 만기가 되다 Hết hạn
12. 소멸되다 Mất hiệu lực/ Hết hiệu lực

❤️ 4대 보험 Bốn loại bảo hiểm.

       4대 보험이란 국민의 복지를 위해 국가에서 관리하는 보험입니다. 해당자는 의무적으로 가입해야 합니다. 연금 보 험, 국민 건강 보험, 고용 보험, 산재 보험이 있습니다. 외국인 근로자의 경우에도 한국의 일반 근로자와 같이 4대 보험 에 가입해야 합니다 (다만, 고용 보험은 임의 가입이고, 국민연금은 국가 간 상호주의에 따릅니다).

       Bốn loại bảo hiểm thì phải được quản lý bởi quốc gia nhằm mang lại phúc lợi cho người dân. Đối tượng thuộc diện tham gia bảo hiểm thì phải phải có nghĩa vụ tham gia mua bảo hiểm. Bảo hiểm hưu trí, bảo hiểm sức khỏe quốc dân, bảo hiểm việc làm, bảo hiểm bồi thường tai nạn lao động. Trường hợp người lao động nước ngoài cũng phải tham gia mua bốn loại bảo hiểm như người lao động Hàn Quốc (Riêng bảo hiểm việc làm là tự nguyện tham gia, bảo hiểm hưu trí quốc dân được áp dụng giữa các quốc gia có hiệp định thỏa thuận về việc này).

II. 보험금 청구 Yêu cầu tiền bảo hiểm/Đòi tiền bảo hiểm

1. 대화 Hội thoại

바루    작업하다가 손을 다쳤는데, 혹시 병원비를 지원 받을 수 있을까요?

             Tôi bị thương ở tay trong khi làm việc, tôi có thể nhận được chi trả cho tiền viện phí không?

직원    언제 어디에서 어떻게 다치셨는지 말씀해 주시겠어요?

              Anh có thể cho tôi biết anh bị thương ở đâu và khi nào không?

바루    3일 전에 작업장에서 연마 작업을 하다가 손이 기계 안 으로 빨려 들어갔어요.

              3 ngày trước ở công xưởng tôi đang mài thì tay bị cuốn vào trong máy.

지원    많이 다치셨겠네요. 지금은 좀 괜찮으세요?

              Anh bị thương chắc nặng lắm. Bây giờ anh đỡ hơn rồi chứ?

바루    네, 사고 난 후에 빨리 수술을 받아서 괜찮아요.

             Vâng, sau khi tai nạn xảy ra đã phẫu thuật ngay nên bây giờ cũng đỡ rồi.

지원    다행이네요. 산재를 신청하려면 재해 발생 당시의 진료 기록이 중요합니다.

            우선 이 신청서 한 부 작성해 주시 고요, 병원에서 진단서를 받아 오시면 됩니다.

             Thật là may quá. Nếu yêu cầu bồi thường tai nạn lao động thì hồ sơ điều trị tại thời điểm tai nạn

             là rất quan trọng. Trước tiên anh hãy điền vào mẫu đơn này và lấy giấy khám bệnh ở bệnh viện

             đến là được.

❤️  "빨려 들어갔어요" Bị cuốn/ bị hút vào.

2. 어휘 Từ vựng

Tiếng Hàn Tiếng Việt
1. 보험을 청구하다 Yêu cầu tiền bảo hiểm/Đòi tiền bảo hiểm
2. 지금 심사를 받다 Điều tra/Kiểm tra trước khi chi trả
3. 보험금을 지금하다 Chi trả tiền bảo hiểm
4. 보험금을 타다  Lấy tiền bảo hiểm
5. 청구서  Giấy yêu cầu
6. 영수증  Hóa đơn
7. 내역서 Biên bản
8. 진단서 Giấy chứng nhận
9. 병원비 Viện phí
10. 치료비/요양비 Tiền điều trị
11. 휴업 급여 Lương nghỉ làm
12. 장애 보상금 Tiền bồi thường tàn tật

❤️ 산재를 신청하려면 Nếu định yêu cầu bồi thường tai nạn lao động.

      먼저, 근로복지공단 홈페이지 (www.kcomwel.or.kr) 에서 요양급여서청서를 다운로드 받아 작성해서 사업장 소재지 관할 근로복지공단 지사. 병원, 회사에 각 한부씩 총 3부를 제출해야 합니다. 병원에 제출할 뒷면에는 진단서를 작성해야 합니다.

      Trước tiên, bạn vào trang web (www.kcomwel.or.kr) của Tổ chức Phúc lợi Lao động Hàn Quốc tải mẫu đơn xin trợ cấp tiền lương dưỡng bệnh về khai 3 bộ và nộp đơn đến chi nhánh của Cơ quan Phúc lợi Lao động địa phương nơi công ty của bạn, bênh viện và công ty của bạn mỗi nơi 1 bộ. Mặt sau của bộ đơn nộp cho bệnh viện, bạn phải khai phiếu khám chữa bệnh của bệnh viện.

      업무상 사유에 의한 재해여부가 명확한 경우 7일 이내에 결과가 나오지만 사실 관계확인이 필인한 경우 오랜 시간이 소요될 수 있습니다.

      Trường hợp chính xác bị tai nạn giao thông khi làm việc thì trong 7 ngày sẽ nhận được kết quả nhưng trường hợp cần xác minh sự thật của tai nạn thì có thể sẽ mất thời gian lâu hơn.

III. 외국인 근로자 보헙 Bảo hiểm người Lao động nước ngoài

1. 외국인 근로자 정용 보험 Bảo hiểm dành riêng cho người lao động nước ngoài

      외국인 근로자는 사업장에서 임금체불이 발생한 경우 고용노동부 고용센터 또는 근로감독과에 임금 체불 사실을 신고하 여 확인을 받은 후, 한국산업인력공단에 보험금 지급을 신청할 수 있습니다. 보험기간 이내에 임금체불이 아닌 기타 사유 (이탈, 출국, 사망 등)로 외국인 근로자와 근로 계약이 해지된 경우 사용하는 보험금 사업자(서울보증보험)에 대해 납입한 보험료 중 경과 보험료(최저 보험료)를 제외한 미경과 보험료에 대해 환급을 받을 수 있습니다.

       Trong trường hợp phát sinh việc doanh nghiệp tại nơi mình làm việc chậm chi trả tiền lương, người lao động có thể khai báo sự việc bị chậm trả lương với Trung tâm tuyển dụng lao động hoặc Thanh tra Lao động thuộc Bộ Lao động, sau khi nhận được xác nhận của các co' quan đó, người lao động có thể yêu cầu Tổ chức Phát triển Nguồn nhân lực Hàn Quốc chi trả bảo hiểm. Trong thời gian bảo hiểm nếu phát sinh trường hợp hợp đồng với người lao động nước ngoài bị hủy bỏ vì lý do không phải chậm trễ tiền lương (như bỏ trốn, xuất cảnh, tử vong v.v...), doanh nghiệp sử dụng người lao động có thể được hoàn trả phí bảo hiểm và khoản phí chưa được thụ hưởng sau khi đã trừ đi phí bảo hiểm đã bồi thường (phí bảo hiểm tối thiểu) trong số chi phí bảo hiểm đã nộp cho công ty bảo hiểm (Công ty bảo hiểm Seoul).

2. 보증 보험금 신청 및 수령 Yêu cầu và lĩnh tiền bảo hiểm bảo đảm        

      외국인 근로자는 4대 보험 외에 외국인 근로자 전용 보험에 가입해야 합니다. 전용 보험으로는 출국 만기 보험, 귀국 비용 보험, 상해 보험, 임금 체불 보증 보험이 있습니다. 이 중에서 귀국 비용 보험과 상해 보험은 외국인 근로자가 반드시 가입해 야 합니다.

        Người lao động nước ngoài, ngoài bảo hiểm 4 loại cơ bản phải tham gia mua bảo hiểm dành riêng cho người lao động nước ngoài. Bảo hiểm dành riêng cho người lao động nước ngoài là bảo hiểm hết hạn xuất cảnh, bảo hiểm chi phí hồi hương, bảo hiểm tai nạn, bảo hiểm bảo đảm chậm chi trả tiền lương. Trong những loại bảo hiểm này người lao động nước ngoài nhất định phải tham gia mua bảo hiểm chi phí hồi hương và bảo hiểm thương tật.


Đăng ký khóa học tiếng Hàn EPS - E9 ngay hôm nay!

Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.


Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...