BÀI 55: 급여 명세서를 확인해 보세요   

 Hãy kiểm tra bảng lương

민수:

이반 씨, 통장 확인해 봤어요? 월급이 월급이 들어왔을 텐데요.

Ivan anh đã kiểm tra sổ tài khoản chưa? Tiền lương tháng đã được chuyển vào tài khoản rồi đấy.

이반:

네, 그런데 생각보다 적은 것 같아요. 계약서에서 본 금액이 아니더라고요.

Vâng tôi kiểm tra rồi nhưng ít hơn so với tôi nghĩ. Không như sổ tiền lương tôi thấy ở hợp đồng.

지은:

아, 그건 각종 보험과 세금 때문이에요. 계약된 임금에서 세금하고 보험료를 뺀 만큼 받거든요.

À, đó là tại vì tiền bảo hiểm và tiền thuế anh ạ. Số tiền lương anh ký ở hợp đồng sau khi trừ tiền thuế và tiền bảo hiểm, anh được nhận số tiền còn lại.

이반:

아, 계약서의 임금을 모두 받는 게 아니군요.

À, vậy là không phải được nhận tất cả số tiền lương như ở hợp đồng.

지은:

네, 급여 명세서를 보면 실수령액이라는 게 있는데, 그게 이반 씨가 실제로 받는 돈이에요.

Vâng đúng rồi, nếu anh xem bảng lương ở đó sẽ ghi số tiền thực tế, đó chính là số tiền thực mà anh nhận được. À vậy à, tôi phải xem lại bảng lương. Xin cảm ơn.

이반:

그렇군요. 다시 급여 명세서를 확인해 봐야겠어요. 고마워요.

À vậy à, tôi phải xem lại bảng lương. Xin cảm ơn.

1. Từ vựng tiền lương và thuế

1. 통장: Sổ tài khoản

2. 실제로: Thực sự/thực tế

3. 각종: Các loại

4. 급여 명세서: Bảng lương

5. 급여 내역: Nội dung chi tiết bảng lương

6. 기본급: Tiền lương cơ bản

7. 실수령액: Tiền thực nhận

8. 세금: Tiền thuế

9. 식대: Tiền ăn

10. 총액: Tổng số tiền

11. 공제하다: Số bị trừ

12. 상여금: Tiền thưởng

13. 퇴직금: Tiền về hưu

14. 국민연금: Hưu trí quốc dân

15. 연말정산: Quyết toán thuế vào cuối năm

16. 기계: Máy móc

17. 위험: Nguy hiểm

18. 주의: Chú ý

19. 세금: Thuế

20. 월급: Lương tháng

21. 주민세하다: Thuế dân

22. 소득세: Thuế thu nhập

23. 보너스: Tiền thưởng

24. 사월번호: Số nhân viên

25. 계좌번호: Số tài khoản

26. 기본급: Tiền lương cơ bản

27. 건강 보험: Bảo hiểm y tế

28. 고용 보험: Bảo hiểm lao động

29. 세금 총액: Tổng số thuế

30. 공제 총액: Tổng số khấu trừ

31. 금여 총액: Tổng số tiền

32. 세부내역: Chi tiết

33. 휴일 근로: Làm vào ngày nghỉ

34. 휴일 연장: Làm thêm vào ngày nghỉ

35. 휴일 야간: Làm đêm vào ngày nghỉ

36. 최저 임금제: Chế độ lương tối thiểu

37. 시간급: Lương giờ

여직원:

칸 씨, 안녕하세요. 요즘 많이 바쁘지요?

Xin chào anh Khan, dạo này anh bận phải không?

칸:

네, 일이 많아서 지난주에도 계속 약근을 했어요.

Vâng, có nhiều việc nên tuần trước tôi làm ca đêm suốt.

여직원:

그러게요. 곧 명절이라서 그런지 일이 몰리네요.

Đúng rồi. Có lẽ tại sắp vào dịp nghỉ lễ nên công việc dồn dập.

칸:

그래도 야근 수당도 받고 상여금도 받으니까 이번 달은 부자 되겠어요.

Vâng bận nhưng tiền phụ cấp ca đêm, tiền thưởng nên tháng này tôi sắp giàu rồi.

여직원:

하하, 휴일에는 좀 쉬세요. 돈도 졸지만 건강도 챙기셔야죠.

Haha, vào ngày nghỉ anh nên nghỉ ngơi. Tiền cũng quan trọng nhưng anh cũng cần giữ gìn sức khỏe.

칸:

그럴게요. 고마워요.

Vâng đúng rồi, xin cảm ơn.

2. Từ vựng tiền phụ cấp

1. 일이 몰리다: Công việc dồn dập

2. 야근: Làm ca đêm

3. 법정 근로 시간: Thời gian làm việc theo luật định

4. 연장 근로 시간: Thời gian làm thêm

5. 야간 근로 시간: Thời gian làm ca đêm

6. 휴일 근로 시간: Thời gian làm ngày nghỉ

7. 수당을 받다:  Nhận tiền phụ cấp

8. 포함되다: Bao gồm

9. 별도로 지급하다: Chi trả riêng

10. 가불하다: Ứng trước/tạm ứng

11. 시급: Tiền lương giờ

12. 일당: Công nhật/lương theo ngày

13. 최저임금: Tiền lương tối thiểu

3. Ngữ pháp 아/어서 그런지 (vì... hay sao mà)

* Được dùng với động từ hoặc tính từ và danh từ +이다' khi có lý do không chính xác.

+ 오늘은 날씨가 좋아서 그런지 공원에서 산책하는 사람들이 많네요.

Hôm nay thời thiết đẹp hay sao mà ở công viên nhiều người đi dạo.

+ 아까 커피를 마셔서 그런지 잠이 잘 와요.

Không biết có phải vừa uống cà phê hay không không ngủ được.


Đăng ký khóa học tiếng Hàn EPS - E9 ngay hôm nay!

Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.


Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...