- Công việc ghép cốp pha (거푸집 작업):
1. 근로자는 안전대를 올바르게 착용하고 있는가?: người lao động đã đeo dây an toàn chưa?
2. 자재 운반 (받아치기) 작업시 추락 방지 조치는 적정한가?: khi vận chuyển vật tư đã đề phòng xử lý khi bị rơi chưa?
3. 거푸집 동바리에 대한 구조 검토 및 조립도는 작성되었는가?: cây chống cho cốp pha đã được kiểm tra cấu trúc và lắp ráp cẩn thận chưa
4. 상하부동시에 작업이 진행되고 있지는 않은가?: công việc bên trên và bên dưới có được tiến hành đồng thời không?
5. 안전대 부착 설비 설치 상태는 양호한가?: Thiết bị có dây an toàn đã cài đặt đúng cách chưa?
6. 근로자간 의견 교환은 충분히 이루어지고 있는가?: người lao động đã trao đổi ý kiến với nhau đầy đủ chưa?
7. 확인조립도에 따라 조립되고 있는가?: việc lắp ráp đã được lắp theo đúng tiêu chuẩn lắp ráp chưa?
8. 거푸집 동바리 붕괴 위험은 없는가?: cây chống cho cốp pha có thể bị đổ gây nguy hiểm.
9. 거푸집 동바리 설치 . 해체 순서는 준수되고 있는가?: cây chống cốp pha có tuân thủ đúng thứ tự cài đặt và gỡ bỏ không?
- Công việc ghép giàn giáo (갱품 작업):
1. 강풍 등 외력에 대하여 충분히 안전한가?: có đủ an toàn chống đỡ với các yếu tố bên ngoài như gió mạnh không?
2. 갱품 내외부 진 . 출입 통로는 확보되어 있는가?: lối ra vào trong và ngoài giàn giáo đã có chưa?
3. 신호수는 배치되어 있는가?: hệ thống tín hiệu được lắp đặp đầy đủ chưa?
4. 양중기에 고정시킨 상태에서 설치 . 해체 작업이 이루어지고 있는가?: ở trạng thái cẩu đứng im có tiến hành lắp đặt gỡ bỏ không?
5. 단부 안전난간 설치: lắp đặt lan can an toàn
6. 수직 보호망 설치: lắp đặp lưới an toàn dọc theo
7. 진 . 출입 통로 확보: lối ra vào đảm bảo chắc chắn
8. 갱품간 연결 통로 및 수직 사다리 설치: lắp đặt đường đi của giàn giáo và thang.
- Công việc phần sắt thép (철근 작업):
1. 근로자는 개인보호구를 바르게 착용하고 있는가?: Người lao động đã trang bị đầy đủ bảo hộ lao động cá nhân chưa?
2. 철근의 넘어짐 방지 위험은 없는가?: đã phòng tránh nguy hiểm khi sắt thép bị đổ chưa?
3. 작업 발판 없이 철근에 매달려 작업을 하고 있지는 않는가?: không làm việc khi buộc sắt thép mà không sử dụng giàn giáo?
4. 철근에 찔릴 위험은 없는가?: có nguy cơ nguy hiểm bị sắt đâm phải không?
5. 작업장 주변의 정리정돈 상태는 양보한가?: Trạng thái chỉnh lý chỉnh đốn xung quanh nơi làm việc đã đạt chưa?
6. 안전 난간 설치: lắp đặt lan can an toàn
7. 작업 발판 설치: lắp đặt giàn giáo
8. 발끝막이판 설치 철근의 전도 방지 위험은 없는가?: lắp đặt đường bảo vệ chân tránh nguy hiểm bởi đầu sắt thép chưa?
- Bê tông (콘크리트):
1. 콘크리트 타설 배관 경로는 적정하며 안전한가?: Vị trí đổ của vòi bê tông có phù hợp an toàn không?
2. 고압 가공 전선에 접촉될 위험은 없는가?: Có nguy hiểm khi tiếp xúc với dòng điện cao áp không?
3. 콘크리트 타설 중 비산물이 발생되고 있는가?: Khi đổ bê tông có phát hiện vật lạ không?
4. 설치신호수는 배치되어 있는가?: Hệ thống tín hiệu được lắp đặt đầy đủ chưa
5. 지반 침해방지: Tránh chiếm chỗ đường bộ
6. 아웃리거: Lắp đặt dầm chia
7. 근로자는 올바르게 개인 보호구를 착용하고 있는가?: Người lao động đã trang bị đầy đủ bảo hộ lao động chưa?
- Công việc dầm thép (철골 작업):
1. 철골 부재의 인양 와이어로프 상태는 양호한가?: Dây cẩu buộc kéo dầm thép có ở trạng thái đạt không?
2. 인양된 철골 부재 가조립 후에 인양 로프를 해체하고 있는가?: Sau khi lắp dầm thép dây buộc đã được tháo bỏ chưa?
3. 근로자의 떨어짐 방지 조치는 적정한가?: Phương pháp đề phòng người lao động bị rơi ngã đã phù hợp chưa?
4. 승강 설비는 설치되어 있는가?: Thiết bị nâng hạ có được lắp đặt không?
5. 안전율 5 이상: Chỉ số an toàn trên 5
6. 근로자는 안전대를 착용하고 부착 설비에 부착하고 있는가?: Người lao động có đeo dây an toàn và móc dây với bộ phận kết nối không?
7. 근로자의 이동 통로는 확보되어 있는가?: Lối đi của người lao động có được đảm bảo không?
8. 낙하물 발생 위험은 없는가?: Có nguy cơ phát sinh vật rơi không?
- Công việc xây dựng gạch và trát (đánh bóng) (조정 및 미장 작업):
1. 조적중인 블록이다 벽체의 무너짐 위험은 없는가?: Đã đề phòng nguy hiểm khi tường bị đổ chưa?
2. 벽돌 또는 블록의 운반 경로 및 방법상에 문제는 없는가?: Phương pháp xây và đường vận chuyển gạch có vấn đề không?
3. 안전 난간 설치: Lắp đặt lan can an toàn
4. 안전대 착용 등: Thắt dây an toàn và những biện pháp an toàn khác.
5. 작업 발판은 작업 장소 및 작업 방법에 적정하게 설치되어 잇는가?: Giàn giáo có được lắp đặt phù với nơi xây và phương pháp xây không?
6. 피부 손상을 방티하기 위한 장갑을 착용하고 있는가?: Để phòng tránh bị ăn tay người lao động đã đeo gang tay bảo hộ chưa?
- Công việc sơn tường (도장 작업):
1. 달기로프가 풀리거나 피손될 위험은 없는가?: Kiểm tra dây thừng treo có bị đứt, tuột gây nguy hiểm không?
2. 신호수 또는 감시원은 배치되어 있는가?: Phân bổ nhân viên giám sát hay hệ thống tín hiệu đã đầy đủ chưa?
3. 작업 공구 및 재료에 의한 맞음 위험은 없는가?: Đề phòng nguy hiểm khi vật liệu và dụng làm việc bị rơi đã tốt chưa?
4. 도장재료의 비산대비 하부의 안전 조치는 적절한가?: Phòng tránh sơn bị vãi bắn ra xung quanh một cách hợp lý chưa?
5. 달기로프의 길이는 지면까지 닿을 만큼 충분한가?: Chiều dài của dây thừng treo có chạm tới mặt đất không?
6. 작업 근로자는 안전대를 올바르게 구명줄에 착용하고 있는가?: Người lao động đã thắt dây an toàn và dây đeo an toàn trên cao đúng cách chưa?
7. 구명줄 설치: Thắt dây đai an toàn trên cao
8. 안전대 착용: Thắt dây an toàn.
👉 Phòng chống bệnh nghề nghiệp (직업병 예방)
화학물질을 취급하는 경우 불침투성 고무장갑이나 보호의 등 개인용 보호구를 착용하고, 집접 손으로 만지거나 피부에 닿지 않도록 주의합니다. 공기중으로 발생하는 화학 물질의 양을 최소 화하도록 환기 장치를 설치하고, 가동한 상태에서 작업합니다. 화학물질의 유해, 위험성과 취급상의 주의사항에 대한 교육을 받은 후 작업을 실시합니다. 취급하는 화학 물질에 적합한 호흡용 보호구를 착용하고 작업합니다. 화학 물질 취급 작업장 내부에서 음료 또는 음식물을 섭취하거나 흡연을 하여서는 안 됩니다. 작업장에 배치되기 전과 후에 건강진단을 받습니다. 작업에 의한 질병으로 의심되는 증상이 생긴 경우 즉기 병원에 가거나 인근 이주 노동자 지원센터에 가서 상담합니다.
Trường hợp khi tiếp xúc với chất hóa học phải mang những dụng cụ bảo hộ cá nhân như đeo găng tay cao su không thấm hay những dụng cụ bảo hộ khác. Chú ý không sờ tay trực tiếp hoặc để chất hóa học bắn lên tay. Lắp đặt thiết bị thông gió và vận hành trong lúc làm việc để giảm tối đa hóa lượng chất hóa học phát sinh trong không khí. Chỉ được làm việc sau khi đã học khóa đào tạo về việc khi tiếp xúc với chất hóa học, độ nguy hiểm, sự nguy hại của chất hóa học. Đeo mặt nạ phòng độc chuyên dụng khi tiếp cúc với chất hóa học. Không được hút thuốc lá, uống nước ngọt, ăn uống trong nội bộ khu vực làm việc có chất hóa học. Kiểm tra sức khỏe trước và sau khi được phân bổ đến nơi làm việc có chất hóa học. Kiểm tra sức khỏe trước và sau khi được phân bổ đến nơi làm việc có chất hóa học. Trường hợp phát hiện nghi ngờ mắc bệnh do công việc khi làm việc phải đến bệnh viện ngay hoặc thông báo vối Trung tâm hỗ trợ người lao động nước ngoài tại địa phương.
Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...