STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 텔레비전을 보다 | Xem ti vi |
2 | 장을 보다 | Đi chợ |
3 | 일어나다 | Thức dậy |
4 | 자다 | Ngủ |
5 | 쉬다 | Nghỉ ngơi |
6 | 씻다 | Vệ sinh |
7 | 커피를 마시다 | Uống cà phê |
8 | 이침/점심/저녁을 먹다 | Ăn sáng/ăn trưa/ăn tối |
9 | 일하다 | Làm việc |
10 | 요리하다 | Nấu ăn |
11 | 운동하다 | Tập thể dục |
12 | 전화하다 | Gọi điện thoại |
13 | 회사에 가다 | Đi làm |
14 | 집에 오다 | Về nhà |
STT | Tiếng Hàn | Tiếng Việt |
1 | 시간 | Thời gian |
2 | 세월 | Ngày tháng, thời gian, tháng năm |
3 | 날짜 | Ngày tháng |
4 | 일시 | Ngày giờ |
5 | 과거 | Quá khứ |
6 | 현재 | Hiện tại |
7 | 미래 | Tương lai |
8 | 그제/그저께 | Hôm kia |
9 | 어제 | Hôm qua |
10 | 오늘 | Hôm nay |
11 | 내일 | Ngày mai |
12 | 모레 | Ngày kia |
13 | 글피 | Ngày kìa |
14 | 해 | Năm |
15 | 작년 | Năm ngoái |
16 | 올해/금년 | Năm nay |
17 | 내년/다음해 | Năm sau |
18 | 내후년 | Năm sau nữa |
19 | 해당 | Theo từng năm |
20 | 연초 | Đầu năm |
21 | 연말 | Cuối năm |
22 | 달 | Tháng |
23 | 지난달 | Tháng trước |
24 | 이번달 | Tháng này |
25 | 다음달 | Tháng sau |
26 | 월/개월 | Tháng |
27 | 초순 | Đầu tháng |
28 | 중순 | Giữa tháng |
29 | 월말 | Cuối tháng |
30 | 주 | Tuần |
31 | 이번주 | Tuần này |
32 | 지난주 | Tuần trước |
33 | 다음주 | Tuần sau |
34 | 주말 | Cuối tuần |
35 | 이번주말 | Cuối tuần này |
36 | 지난주말 | Cuối tuần trước |
37 | 다음주말 | Cuối tuần sau |
38 | 주일/일주일 | Một tuần |
39 | 요일 | Thứ |
40 | 월요일 | Thứ hai |
41 | 화요일 | Thứ ba |
42 | 수요일 | Thứ tư |
43 | 목요일 | Thứ năm |
44 | 금요일 | Thứ sáu |
45 | 토요일 | Thứ bảy |
46 | 일요일 | Chủ nhật |
47 | 매일/날마다 | Hàng ngày |
48 | 매주 | Hàng tuần |
49 | 매달/매월 | Hàng tháng |
50 | 매년 | Hàng năm |
51 | 주말마다 | Mỗi cuối tuần |
* Chú ý: Giờ dùng với số Thuần Hàn, phút và giây dùng số Hán Hàn.
춘근 시간을 지킵시다
Hãy đi làm đúng giờ
춘근 시간 10분 전에는 직장에 도착해야 합니다. 춘근 시간이 9시라면 8시 50분쯤 도착해야 합니다. 그리고 일할 준비를 하는 것이 좋습니다.
Phải đến nơi làm việc trước giờ bắt đầu làm việc 10 phút. Nếu thời gian làm việc là 9 giờ thì phải đến lúc 8 giờ 50 phút, để chuẩn bị công việc được tốt.
대부분의 회사원들은 9시에 일을 시작합니다. 점심은 보동 12시에서 1시 사이에 먹습니다. 되근은 대부분의 6시에 하지만, 야근을 하는 경우도 있습니다.
Phần lớn các công ty đều bắt đầu làm việc từ lúc 9 giờ sáng. Thời gian ăn trưa thường trong khoảng từ 12 giờ đến 1 giờ. Hầu hết giờ làm việc đều kết thúc vào lúc 6 giờ chiều, tuy nhiên cũng có những trường hợp làm việc ca đêm.
Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...