STT |
Từ vựng |
Phiên âm |
Dịch nghĩa |
1 | わかります | |
hiểu |
2 | きらいな | |
ghét |
3 | すきな | |
thích |
4 | あります | |
có (đồ vật) |
5 | じょうずな | …..giỏi | |
6 | へたな | ……dở | |
7 | りょうり | việc nấu nướng thức ăn | |
8 | のみもの | thức uống | |
9 | スポーツ | thể thao | |
10 | やきゅう | môn bóng chày | |
11 | ダンス | khiêu vũ | |
12 | おんがく | âm nhạc | |
13 | うた | bài hát | |
14 | クラシック | nhạc cổ điển | |
15 | ジャズ | nhạc jazz | |
16 | コンサート | buổi hòa nhạc | |
17 | カラオケ | karaoke | |
18 | かぶき | nhạc kabuki của Nhật | |
19 | え | tranh | |
20 | じ | chữ | |
21 | かんじ | chữ Hán | |
22 | ひらがな | chữ Hiragana | |
23 | かたかな | chữ Katakana | |
24 | ローマじ | chữ romaji | |
25 | こまかいおかね | tiền lẻ | |
26 | チケット | vé | |
27 | じかん | thời gian | |
28 | ようじ | việc riêng | |
29 | やくそく | cuộc hẹn | |
30 | ごしゅじん | chồng (của người khác) | |
31 | おっと / しゅじん | chồng (của mình) | |
32 | おくさん | vợ (của người khác) | |
33 | つま / かない | vợ (của mình) | |
34 | こども | trẻ con | |
35 | よく (わかります) | (hiểu) rõ | |
36 | だいがく | trường đại học | |
37 | たくさん | nhiều | |
38 | すこし | một chút | |
39 | ぜんぜん~ない | hoàn toàn ~ không | |
40 | だいたい | đại khái | |
41 | はやく (かえります) | (về) sớm | |
42 | はやく | nhanh | |
43 | ~から | <~kara> | ~vì, do |
44 | どうして | Tại sao? | |
45 | ざんねんですね | Đáng tiếc thật. | |
46 | もしもし | alo (gọi điện thoại) | |
47 | いっしょに~いかがですか | Cùng…có được không? | |
48 | (~は) ちょっと….. | <(~wa) chotto> | Thì…(ngụ ý không được) |
49 | だめですか | Không được phải không? | |
50 | またこんどおねがいします | Hẹn lần sau. |
Cách sử sụng trợ từ が
導入:どうにゅう (Áp dụng)
a.私はきのう、ビールを飲みました. おとといもビールを飲みました. 今晩ものみ ます. あしたも飲みます.→ 私はビールが好きです.
Watashi ha kinou, biru wo nomimashita. ototoi mo biru wo nomimashita. konban mo nomimasu. ashita mo nomimasu → watashi ha biru ga sukidesu.
Hôm qua tôi uống bia. Hôm kia tôi uống bia. Tối nay tôi uống. Mai tôi cũng uống → Tôi thích bia.
b.私は先週映画を見ました. おとといも見ました. 明日もみます.
→ 私は映画が好きで.
Watashi ha sensshuu eiga wo mimashita. ototoi mo mimashita. Ashita mo mimasu. → watashi ha eiga ga suki desu.
Tuấn trước tôi đi xem phím. Hôm kia tôi cũng đi xem phim. Mai tôi cũng xem → Tôi thích phim.
c.毎日、私は日本語を勉強します→ 私は勉強が好きです.
Mainichi, watashi ha nihongo wo benkyoshimasu → watashi ha benkyou ga sukidesu.
Hằng ngày tôi học tiếng Nhật → Tôi thích học.
上手です. →Aじゃありません Sは Nが → へたです. →Aじゃありません すきです. →Aじゃありません 嫌いです. →Aじゃありません |
S thì thích, ghét, giỏi, kém, hiểu … N
例:
リェンさんは ダンスが 上手です.
Rin san wa dansu ga jouzudesu → chị rin giỏi nhảy múa.
アンさんは カラオケが 上手じゃありません.
An san wa karaoke ga jouzu jaarimasen. → Anh An không giỏi hát karaoke.
私は 絵が 下手です.
watashi wa ei ga heta desu. → tôi vẽ tệ.
私は サッカーが下手じゃありません.
watashi wa sakka ga heta jaarimsen. → tôi chơi bóng đá không tệ.
私は 歌が好きです.
watashi wa uta gasukidesu. →Tôi thích ca nhạc.
私は 野菜が 好きじゃありません.
watashi wa yasai ga suki jaarimasen. → Tôi không thích rau củ.
私は 甘い物が 嫌いです.
watashi wa amaimono ga kirai desu. → Tôi ghét đồ ăn ngọt.
フェンさんは さしみが 嫌いじゃありません.
Wan san wa sashimi ga kirai jaarimasen. → Anh Phương không ghét đồ ăn sống.
疑問:漢字が上手ですか. kanji ga joujo desuka? → Bạn có giỏi chữ Hán không?
なにが嫌いですか. naniga kirai desuka? → Bạn ghét cái gì?
あなたは 和田先生が好きですか. anata ha wadasensei ga suki desuka? → Anh(chị) có thích Thầy (cô) wada không?
先生は 桜が 好きですか. sensei ha sakura sukidesuka? → Thầy (cô) có thích hoa anh đào không?
日本語が上手ですか. Nihongo ga joju desuka? → Bạn có giỏi tiếng Nhật không?
料理が上手ですか. ryouri ga joju desuka? → Bạn có giỏi nấu ăn không?
Sは Nが → 分かります → Vません Sは Nが → あります → Vません |
S thì hiểu, ko hiểu N
例:私は 日本語 が分かります. watashi wa nihongo ga wakarimasu. → Tôi hiểu tiếng Nhật.
私は 漢字 が分かりません. watashi wa kanji wakarimasen. → Tôi không hiểu kanji.
ランさんは 赤いシャツが あります. Ran san wa akaishatsu ga arimasen. → chị Lan có cái áo màu đỏ.
リンサンは お金がありません. rin san wa okane ga arimasen. → chị Linh không có tiền,
Câu hỏi: あなたは お金が ありますか。anata wa okane ga arimasuka? → Bạn có tiền không?
Cách sử dụngどんな: ở bài này người nói muốn người nghe lựa chọn một thứ trong nhóm mà danh từ どんな đưa ra.
どんな食べ物が 好きですか. /嫌いですか. Dona tabemono ga sukidesuka? /kiraisdesuka? → Bạn thích/ghét đồ ăn như nào
どんな飲み物が 好きですか. /嫌いですか. Donna nomimono ga suki desuka? / kiraidesuka? → Bạn thích /ghét đồ uống nào?
どんな果物が 嫌いですか./ 好きですか. Donakudamono ga kiraideuska? / Sukidesuka? →Bạn ghét /thích Hoa quả nào?
どんな外国語が 上手ですか. /分かりますか. Dona gaigokugo ga jouju desuka?/ wakarimasuka?. →Bạn giỏi /hiểu nhưng tiếng nước ngoài nào?
どんな乗り物が 好きですか. /きらいですか. Donna norimono ga sukidesuka?/ Kiraidesuka? →Bạn thích/ghét đi phương tiện như nào?
どんな音楽が 好きですか. Dona ongaku ga sukidesuka? → Bạn thích nghe nhạc như nào?
どんな映画が 好きですか. Dona Eiga ga sukidesuka? → Bạn thích xem phìm như thế nào?
どんなスポーツがすきですか. Dona Supotsu ga sukidesuka? → Bạn thích môn thể thao nào?
Cách sử dụng phó từ
Các phó từ sẽ được đặt trước đt, tt để chỉ mức độ của chúng.
Khẳng định |
分かります → Hiểu |
あります → Có |
|
よく 分かります→ Hiểu nhiều |
たくさん あります→ Có nhiều |
|
大体 分かります→ Hiểu đại khái |
|
|
すこし わかります→ Hiểu 1 chút |
少し あります. → Có 1 chút |
Phủ định |
|
|
|
あまりわかりません→ Không hiểu lắm |
あまり ありません → Không có nhiều lắm |
|
全然 分かりません → Hoàn toàn không hiểu |
全然 ありません → Hoàn toàn không có |
私は 漢字が 全然 分かりません. watashi wa kanji ga zenzen wakarimasen. →Tôi hoàn toàn không hiểu kanji.
ひらがなと カタカナが よく分かります. hiragana to katakana ga yoku wakarimasu. → Tôi thuộc hết hiragana và katakana.
英語が 少し分かります. Eigo ga sukoshi wakarimasu. → Tôi biết một chút tiếng Anh.
韓国語があまり分かりません. chuugokugo ga amari wakarimasen. → Tôi không hiểu tiếng Trung Quốc lắm.
日本のお金が全然 ありません. Nihon no okane ga zenzen arimasen. → Tôi hoàn toàn không có tiền Nhật.
細かいお金が たくさんあります. komakai okane ga takusan arimasu. →Tôi có rất nhiều tiền lẻ.
Cách sử dụng どうして と から
どうして 日本語を勉強しますか. doushite nihongo wo benkyoushimasuka? → Tại sao bạn lại học tiếng Nhật?
来年 日本へ行きますから. rainen nihon e ikimasukara. → Vì sang năm tôi sẽ đi Nhật.
どうして VPセンターへ来ましたか. doushite VP senta- e kimashitaka? → Tại sao bạn lại đến trung tâm VP?
日本語を勉強しますから. nihongo wo benkyoushimasukara? → Vì tôi muốn học tiếng Nhật.
どうして 朝ごはんを食べませんか. doushite asagohan wo tabemasenka? → Tại sao bạn lại không ăn sáng?
お金がありませんから. Okane ga arimasenkara. → Vì tôi không có tiền.
どうして 宿題を しませんでしたか. Doushite Shukudai wo shimasendeshitaka? → Tại sao bạn lại không làm bài tập về nhà?
いそうがしかったですから. Isougashikattadesukara. → Tại vì tôi bận.
どうして 昨日早く帰りましたか. Doushite kinou hayaku kaerimasuka? → Tại sao hôm qua bạn lại về sơm?
妻の誕生日ですから. Tsuma no tanjoubi desukara? → Vì hôm qua là sinh nhật của vợ tôi.
どうして タクシーで来ましたか. Doushite takushi- de kimshitaka? →Tại sao bạn lại đến bằng taxi?
バイクは バンクでした. Baiku ha Bankudesukara. → tại vì xe máy của tôi bị khóa.
どうして カメラを買いませんか. Doushite karame wo kaimasenka? →Tại sao bạn lại không mua kamera?
お金がありませんから. Okanega arimasenkara. → Vi tôi không có tiền.
毎朝新聞を読みますか. Maiasa shinbun wo yomimasuka? → bạn có đọc báo vào mỗi buổi sáng không?
いいえ、読みません. 時間が ありませんから iie. yomimasen. jikan ga arimasenkara. → không, tôi không đọc. Vì tôi không có thời gian.
毎日スポーツをしますか. Mainichi supo-tsu wo shimasuka? → Hằng ngày bạn có chơi thể thao không?
いいえ、しません. 嫌いですから. Iie, shimasen. Kiraidesukara. → Không. tôi không chơi. Vì tôi ghét thể thao.
Tư vấn và hỗ trợ
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 23, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: Huy Tùng - 0338062211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore , Trung Quốc, Hungary, Nga, ...