Một trong những ưu điểm khi đi Du học nghề Đức đó là ngoài việc bạn được đào tạo nghề, bạn sẽ được hỗ trợ lương học nghề hàng tháng. Và trong bài viết này, HumanBank sẽ liệt kê chi tiết bảng lương học nghề và bảng lương sau tốt nghiệp của từng ngành nghề Du học Đức 2022.
STT |
Ngành nghề |
Chỉ tiêu tuyển |
Kỳ bay |
Lương học nghề (EUR/tháng) |
Lương sau tốt nghiệp (EUR/tháng) |
Yêu cầu trình độ tiếng |
1 |
Điều dưỡng bệnh viện |
50 |
Tháng 3, 9, 12 |
1100-1500 |
3000-3500 |
B1 tại Việt Nam, học miễn phí B2 tại Đức |
2 |
Điều dưỡng viện dưỡng lão |
60 |
Tháng 3, 9 |
1000-1300 |
2800-3200 |
B1 |
3 |
Chuyên viên nhà hàng |
80 |
Tháng 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 12 |
800-1200 miễn ăn, có hỗ trợ một phần nhà ở |
2200-2700 |
A2/B1 |
4 |
Chuyên viên khách sạn |
100 |
Tháng 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 12 |
800-1200 miễn ăn, có hỗ trợ một phần nhà ở |
2200-2700 |
A2/B1 |
5 |
Đầu bếp |
100 |
Tháng 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 12 |
800-1200 miễn ăn, có hỗ trợ một phần nhà ở |
2200-2700 |
A2/B1 |
6 |
Quản lý chuỗi nhà hàng |
80 |
Tháng 2, 3, 5, 6, 8, 9, 10, 12 |
800-1200 miễn ăn, có hỗ trợ một phần nhà ở |
2200-2700 |
A2/B1 |
7 |
Cơ khí – Điện tử |
30 |
Tháng 3, 9 |
850-1200 |
2200-2800 |
B1 |
8 |
Kỹ thuật viên điện |
30 |
Tháng 3, 9 |
1000-1300 |
2400-3000 |
B1 |
9 |
Xây dựng |
100 |
Tháng 3, 4, 8, 9 |
1000-1600 miễn ăn, có hỗ trợ nhà ở |
3000-4000 |
B1 |
10 |
Làm bánh |
50 |
Tháng 3, 4, 8,9 |
850-1100 |
2200-2500 |
B1 |
11 |
Kỹ thuật viên vệ sinh tòa nhà |
50 |
Tháng 3, 9 |
1000-1500 |
2800-3200 |
B1 |
STT |
Ngành nghề |
Chỉ tiêu tuyển |
Kỳ bay |
Lương học nghề (EUR/tháng) |
Lương sau tốt nghiệp (EUR/tháng) |
Yêu cầu trình độ tiếng |
1 |
Điều dưỡng |
100 |
Quanh năm |
2200-2500 |
3200-4000 |
B1 |
2 |
Công nghệ thông tin |
60 |
Quanh năm |
1800-2500 |
2800-4000 |
B2 |
3 |
Cơ khí, kỹ thuật, cắt gọt kim loại và các ngành nghề khác |
100 |
Quanh năm |
1800-2500 |
2800-4000 |
B2 |
STT |
Ngành nghề |
Chỉ tiêu tuyển |
Kỳ bay |
Lương học nghề (EUR/tháng) |
Lương sau tốt nghiệp (EUR/tháng) |
Yêu cầu trình độ tiếng |
1 |
Đầu bếp đặc sản |
100 |
Quanh năm |
|
2000-2500 cầm tay |
Không |
- Tốt nghiệp Trung học phổ thông trở lên.
- Độ tuổi từ 18-35.
- Sức khỏe tốt, không mắc bệnh truyền nhiễm.
Tại Việt Nam:
- Đào tạo tiếng Đức và luyện thi đạt chứng chỉ A2/B1/B2 tiếng Đức.
- Đào tạo sơ cấp nghề trong thời gian 6 tháng (không bắt buộc).
Tại Đức:
- Đào tạo tiếng Đức B1 và/hoặc B2 từ 3-6 tháng (đối với ứng viên chỉ đạt A2 tại Việt Nam).
- Đào tạo nghề 3 năm.
- Thi tốt nghiệp chương trình học nghề.
- Làm việc chính thức tại các doanh nghiệp.
- Được hỗ trợ khóa học tiếng Đức, luyện thi A2/B1/B2 tại Việt Nam.
- Được hỗ trợ làm thủ tục xin Visa nhập cảnh vào Đức.
- Được MIỄN chứng minh tài chính.
- Được MIỄN HỌC PHÍ khóa B2 tại Đức.
- Được MIỄN PHÍ đưa đón, sắp xếp chỗ ăn ở và làm quen môi trường mới tại Đức.
- Được hưởng LƯƠNG học nghề trong quá trình đào tạo.
- CAM KẾT việc làm chính thức tại các doanh nghiệp Đức sau khi tốt nghiệp.
- Được xin ĐỊNH CƯ VĨNH VIỄN sau khi tốt nghiệp và đi làm 2 năm.
Tư vấn và hỗ trợ làm thủ tục hồ sơ
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 23, Toà T608, Đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm. Hà Nội
➡️ Hotline: 0338062211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...