Các cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn

1. Các cặp động từ trái nghĩa

절약하다 Tiết kiệm 낭비하다 Lãng phí
좋아하다 Thích 싫어하다 Ghét
승리하다 Chiến thắng 패배하다 Thất bại
이기다 Thắng 지다 Thua
해가 뜨다 Mặt trời mọc 해가 지다 Mặt trời lặn
묶다 Nối lại 끊다 Cắt đứt
착륙하다 Hạ cánh 이륙하다 Cất cánh
건설하다 Xây dựng 파괴하다  Phá huỷ
당기다 Kéo 밀다 Đẩy
사라지다 Biến mất 나타나다 Xuất hiện
입다 Mặc vào                벗다 Cởi ra
내려가다 Đi xuống 올라가다 Đi lên
고장나다 Hư hỏng 수리하다 Sửa chữa
빌리다 Mượn 갚다 Trả
칭찬하다 Khen thưởng 처벌하다 Xử phạt
던지다 Ném 줍다 Nhặt
속다 Bị lừa 속이다 Lừa gạt
깨다 Thức dậy 자다 Ngủ
수입하다 Nhập khẩu 수출하다 Xuất khẩu
출석하다 Có mặt 결석하다 Vắng mặt
소건거리다 Thì thầm 소리지르다 La hét
저장하다 Lưu trữ 삭제하다 Xoá bỏ
숨기다 Che giấu                        누설하다 Tiết lộ                                
약속을 지키다 Giữ lời hứa 약속을 어기다 Thất hứa
석방하다 Thả bổng                                      체포하다 Bắt giữ                                                             

2. Các cặp tính từ trái nghĩa

편안하다 Bình an 불안하다 Bất an
행복하다 Hạnh phúc 불행하다 Bất hạnh
성실하다 Thành thật 불성실하다 Không thành thật
희망하다  Hy vọng 실망하다 Thất vọng
충분하다  Đầy đủ 부족하다 Thiếu
조용하다 Yên tĩnh 시끄럽다 Ồn ào
정당하다 Chính đáng 불정당하다 Không chính đáng
강렬하다 Mạnh mẽ 나약하다 Yếu ớt
익숙하다 Thành thục 서투르다 Chưa thạo
배부르다 No bụng 배고프다 Đói bụng
부지런하다 Siêng năng 게으르다 Lười biếng
안전하다 An toàn 위험하다 Nguy hiểm
차다 Lạnh 뜨겁다 Nóng
가볍다 Nhẹ 무겁다 Nặng
친절하다 Thân thiện 불친절하다 Không thân thiện
깨끗하다 Sạch sẽ 더럽다 Dơ bẩn
기쁘다 Vui 슬프다 Buồn
딱딱하다 Cứng 부드럽다 Mềm
마르다 Khô 젖다 Ướt
곧다 Thẳng 굽다 Cong
착하다 Hiền lành 사납다 Hung dữ
편리하다 Tiện lợi 불편하다 Bất tiện
두껍다 Dày 얇다 Mỏng
이르다 Sớm 지각하다 Trễ
부유하다 Giàu 가난하다 Nghèo

enlightenedTrên đây là một số cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn mà Humanbank muốn gửi tới bạn. Hi vọng sẽ giúp được bạn trong quá trình học tập.

Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211 / 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...