Trong các loại visa làm việc tại Hàn Quốc thì visa E-7 là loại visa có thể làm việc và cư trú dài hạn ổn định tại Hàn Quốc. Vì vậy mà rất nhiều các bạn sinh viên có mong muốn chuyển đổi sang visa E-7 sau khi tốt nghiệp. Tuy nhiên, không phải cứ tốt nghiệp là chuyển đổi được visa E-7 mà chúng ta cần xem xét mã ngành được cấp theo từng loại nghề nghiệp. Nếu mã ngành không phù hợp thì cho dù ứng viên có năng lực hay kinh nghiệm tốt phong phú cũng có thể trượt visa này. Và trong nội dung dưới đây, HumanBank sẽ giúp các bạn phân biệt được các loại visa E-7 Hàn Quốc và danh sách 86 ngành nghề được được ưu tiên đổi visa E-7 để các bạn sinh viên có thể tham khảo và chọn mã ngành phù hợp.
Visa E-7 Hàn Quốc sẽ được chia thành 4 nhóm chính, đó là:
+ Visa E-7-1: Nhân lực chuyên môn - 전문인력
+ Visa E-7-2: Nhân lực chuẩn chuyên môn - 준전문인력.
+ Visa E-7-3: Nhân lực cho nhóm ngành nghề thông thường - 일반기능인력.
+ Visa E-7-4: Nhân lực phổ thông có tay nghề - 숙련기능 점수제인력.
Nhóm nhân lực chuyên môn (E-7-1) được chia ra thành 2 nhóm nhỏ hơn, đó là: Nhóm người quản lý (15 mã ngành) và Nhóm chuyên gia, nhân viên làm việc trong lĩnh vực liên quan (52 mã ngành). Có tổng 67 mã ngành cho nhóm nhân lực chuyên môn này.
Nhóm người quản lý (15 mã ngành)
STT | Tên và mã ngành |
1 | Quan chức cấp cao của tổ chức lợi nhuận, kinh tế - 경제이익단제 고위임원 (S110) |
2 | Quan chức cấp cao của doanh nghiệp - 기업 고위임원 (1120) |
3 | Quản lý hỗ trợ điều hành kinh doanh - 경영지원 관리자 (1212) |
4 | Quản lý giáo dục - 교육관리자 (1312) |
5 | Quản lý về bảo hiểm và quản lý tài chính - 보험 및 급융관리자 (1320) |
6 | Quản lý liên quan đến văn hóa, nghệ thuật, thiết kế, sản xuất video - 문화, 예술, 디지인 및 영상관련 관리지 (1340) |
7 | Quản lý thông tin truyền thông - 정보통신관련 관리자 (1350) |
8 | Quản lý dịch vụ chuyên môn khác - 기타 전문서비스 관리자 (1390) |
9 | Quản lý xây dựng và khai thác mỏ - 건설 및 광업관련 관리자 (1411) |
10 | Quản lý sản xuất sản phẩm - 제품생산관련 관리자 (1413) |
11 | Quản lý nông - lâm - ngư nghiệp - 농림.어업 관련 관리자 (14901) |
12 | Quản lý điều hành kinh doanh - bán hàng - 영업 및 판매관련 관리자 (1511) |
13 | Quản lý vận tải - 운송관련 관리자 (1512) |
14 | Quản lý dịch vụ nhà ở, du lịch, giải trí, thể thao - 숙박,여행, 오락 및 스포츠관리자 |
15 | 15 Quản lý dịch vụ ăn uống - 음식비스관련 관리자 (1522) |
Nhóm chuyên gia và nhân viên làm việc trong lĩnh vực liên quan (52 mã ngành)
STT | Tên và mã ngành |
1 | Chuyên gia khoa học đời sống - 생명과학 전문가 (2111) |
2 | Chuyên gia khoa học tự nhiên - 자연과학 전문가 (2112) |
3 | Chuyên gia nghiên cứu khoa học xã hội - 사회과학 연구원 (2122) |
4 | Kỹ thuật viên phần cứng máy tính - 컴퓨터 하드웨어 기술자 (2211) |
5 | Kỹ thuật viên viễn thông - 통신공학기술자 (2212) |
6 | Thiết kế và phân tích hệ thống máy tính - 컴퓨터 시스템 설계 및 분석가 (2221) |
7 | Nhà phát triển phần mềm hệ thống - 시스템 소프트웨어 개발자 (2222) |
8 | Nhà phát triển phần mềm ứng dụng - 응용 소프트웨어 개발자 (2223) |
9 | Nhà phát triển web - 웹 개발자 (2224) |
10 | Chuyên gia dữ liệu - 데이터 전문가 (2231) |
11 | Nhà phát triển hệ thống network - 네트워크 시스템 개발자 (2232) |
12 | Chuyên gia bảo mật thông tin - 정보 보안 전문가 (2233) |
13 | Kiến trúc sư - 건축가 (2311) |
14 | Kỹ thuật kiến trúc - 건축공학 기술자 (2312) |
15 | Chuyên gia kỹ thuật dân dụng - 토목공학 전문가 (2313) |
16 | Kỹ thuật viên kiến trúc cảnh quan - 조경기술자 (2314) |
17 | Chuyên gia thiết kế giao thông đô thị - 도시 및 교통설계 전문가 (2315) |
18 | Kỹ thuật viên công nghệ hóa học - 화학공학 기술자 (2321) |
19 | Kỹ thuật kim loại và công nghệ vật liệu - 급속. 재료공공학 기술자 (2331) |
20 | Kỹ thuật điện - 전기공학 기술자 (2341) |
21 | Kỹ thuật điện tử - 전자공학 기술자 (2342) |
22 | Kỹ thuật cơ khí - 기계공학 기술자 (2351) |
23 | Kỹ thuật công nghệ công nghiệp - 플랜트공학 기술자 (23512) |
24 | Chuyên gia công nghệ robot - 로봇공학 전문가 (2352) |
25 | Chuyên gia công nghệ ô tô, đóng tàu, máy bay, đường sắt - 자동차, 조선, 비행기, 철도차량공학전문가 (S2353) |
26 | Quản lý an toàn doanh nghiệp - 산업안전 및 위험관리자 (2364) |
27 | Kỹ thuật công nghệ môi trường - 환경공학 기술자 (2371) |
28 | Kỹ thuật khí gas và năng lượng - 가스. 에너지 기술자 (2372) |
29 | Kỹ thuật công nghệ sợi - 섬유공학 기술자 (2392) |
30 | Chuyên gia vẽ thiết kế bảng biểu - 제도사 (2395) |
31 | Y tá - 간호사 (2430) |
32 | Giảng viên kỹ thuật các trường cao đẳng kỹ thuật quốc tế - 해외기술전문학교 기술강사 (2543) |
33 | Giảng viên đại học - 대학강사 (2512) |
34 | Chuyên gia về giáo dục - 교육관련 전문가 (2591) |
35 | Giáo viên các trường cho người nước ngoài, cơ sở giáo dục nước ngoài, trường quốc tế, trường - 외국인학교, 외국교육기관, 국제학교, 영재학교등의교사 (2599) |
36 | Chuyên gia pháp lý - 법률관력 전문가 (261) |
37 | Chuyên gia hanh chính chính phủ - 정부행정 전문가 (2620) |
38 | Cán bộ cấp cao của các cơ quan đặc biệt - 특수기과 행정요원 (S2620) |
39 | Chuyên gia tư vấn quản lý kinh doanh - 경영 및 진단 전문가 (2715) |
40 | Chuyên gia tài chính và bảo hiểm - 금융 및 보험전문가(272) |
41 | Chuyên gia phát triển sản phẩm - 상품기회 전문가 (2731) |
42 | Chuyên gia phát triển sản phẩm du lịch - 여행상품 개발자 (2732) |
43 | Chuyên gia quảng cáo và PR - 광고 및 홍보전문가 (2733) |
44 | Chuyên gia nghiên cứu - 조사전문가 (2734) |
45 | Kế hoạch sự kiện - 행사 기획자 (2735) |
46 | Nhân viên bán hàng ở nước ngoai - 해외영업원 (2742) |
47 | Nhân viên kinh doanh kỹ thuật - 기술 영업원 (2743) |
48 | Chuyên gia quản lý kỹ thuật - 기술 경영 전문가 (S2743) |
49 | Người phiên dịch, dịch thuật - 본역, 통역가 (2814) |
50 | Phát thanh viên - 아나운서 (28331) |
51 | Thiết kế - 디자이너 (285) |
52 | Thiết kế liên quan đến video - 영상관력디자이너 (S2855) |
Nhóm ngành nghề chuẩn chuyên môn được chia thành 2 nhóm nghề nhỏ hơn là: Nhân viên văn phòng (5 mã ngành) và Nhân viên các ngành nghề dịch vụ (4 mã ngành).
Nhóm nhân viên văn phòng (5 mã ngành)
STT | Tên và mã ngành |
1 | Nhân viên bán hàng trong các cửa hiệu miễn thuế hoặc tại thành phố tự quản đặc biệt Jeju - 면세점또는 제주특별자치도 내 판매사무원 (31215) |
2 | Nhân viên văn phòng công ty vận chuyển hàng không - 항공운송 사무원 (31264) |
3 | Nhân viên tiếp tân khách sạn - 호텔 접수 사무원 (S3922) |
4 | Nhân viên điều phối y tế - 의료코디네이터 (S3922) |
5 | Nhân viên tư vấn - 고객상담 사무원 (3991 |
Nhóm nhân viên các ngành nghề dịch vụ (4 mã ngành)
STT | Tên và mã ngành |
1 | Công nhân vận tải - 운송서비스 종사자 (431) |
2 | Hướng dẫn, thông dịch du lịch - 관광통역 안내원 (43213) |
3 | Casino dealer - 카지노 딜러 (43291) |
4 | Đầu bếp và nấu ăn - 주방장 및 조리사 (441) |
Visa E-7-3 hiện nay có 7 mã ngành (trước đây có 6 mã ngành, từ năm 2021 bổ sung thêm mã ngành Nhân viên sơn, in ấn bề mặt tàu thủy - 선박도장공).
STT | Tên và mã ngành |
1 | Nhân viên chăn nuôi - 동물 사육사 (61395) |
2 | Kỹ thuật viên nuôi trồng - 양식기술자 (6301) |
3 | Nhân viên lò mổ Halal - 할랄 도축원 (7103) |
4 | Chế tác và điều chỉnh nhạc cụ - 악기기제조 및 조율사 (7430) |
5 | Thợ hàn tàu thuỷ - 조선용접공 (7430) |
6 | Bảo dưỡng máy bay - 항공기장비원 (7521) |
7 | Nhân viên sơn, in ấn bề mặt tàu thủy - 선박도장공 (78369) |
Đây là nhóm nghề mà người đăng ký đổi visa trước đó là lao động phổ thông lành nghề trong các lĩnh vực nông lâm ngư nghiệp. Khác với những visa E7 khác, nhóm visa E-7-4 này tính điểm khi xét đổi visa.
STT | Tên và mã ngành |
1 | Nhân viên lành nghề trong các doanh nghiệp công nghiệp gốc - 뿌리산업체 숙련기능공 (S740) |
2 | Ngành nông lâm ngư nghiệp, chăn nuôi gia súc - 농림축산어업(S610) |
3 | Nhân viên lành nghề trong các doanh nghiệp chế tạo thông thường hay doanh nghiệp xây dựng - 일반 제조업체 및 건설 업체 숙련기능공 (S700) |
Hy vọng những thông tin trên hữu ích với các bạn đang xin việc và chuẩn bị hồ sơ đăng ký visa E-7 tại Hàn Quốc. Cần biết thêm thông tin, vui lòng liên hệ tới HumanBank để được tư vấn MIỄN PHÍ nhé!
Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 23, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211 / 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...