BẢNG HỌC PHÍ THEO NGÀNH NGHỀ + HỌC BỔNG CỦA MỘT SỐ TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀI LOAN TIÊU BIỂU

Khi đi du học Đài Loan thì việc tìm hiểu về học phí chuyên ngành học và học bổng của từng trường là vấn đề được học sinh quan tâm hàng đầu. Bởi vì dựa vào bảng chi phí này, học sinh có thể ước lượng được số tiền cần chuẩn bị để có thể đi du học Đài Loan là bao nhiêu? Và trong bảng dưới đây, Hub Group sẽ liệt kê chi tiết bảng học phí từng ngành học và học bổng theo các hệ vừa học vừa làm, hệ 1+4 của các trường Đài Loan tiêu biểu ở các khu vực Đài Bắc, Đài Trung, Đài Nam, Cao Hùng.

*** LƯU Ý: Thông tin về học phí và học bổng dưới đây áp dụng cho kỳ tháng 09/2024. Các chi phí này có thể thay đổi theo từng năm học, tùy thuộc vào từng trường.

STT TÊN TRƯỜNG ĐỊA CHỈ HỆ ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH HỌC PHÍ (đài tệ) KÝ TÚC XÁ (đài tệ) HỌC BỔNG GHI CHÚ
I KHU VỰC ĐÀI BẮC          
1 Đại Học Khoa Học và Công nghệ  Hồng Quốc Đức Lâm No. 1, Lane 380, Qingyun Rd, Tucheng District, New Taipei City VHVL Công nghệ Thông tin 55,680 13,000 Năm nhất học phí và tập phí học tiếng Trung giảm còn: 25000 Đài tệ / kỳ; Năm 1 đại học giảm 50%; Năm học 2 giảm 25%; Ký túc xá học kỳ thứ nhất miễn toàn bộ 100%, kỳ thứ hai giảm 50% Các khoản phí cá nhân như: bảo hiểm, khám sức khỏe, thẻ cư trú, thẻ đi làm, thẻ thư viện,... Theo quy định.
Cơ khí chế tạo 55,680
Quản lý Nhà hàng khách sạn                            47,175
1+4 Công nghệ Thông tin 55,680
Cơ khí chế tạo 55,680
Quản lý nhà hàng KS 48,715
2 Đại học KHCN Tài
Chính Đức Minh
No.56, Sec.1,
Huanshan Rd., Neihu District,Taipei City
VHVL Quản lý thông tin 39,200 14,000 Học kỳ thứ nhất miễn giảm 50% học phí; Học kỳ thứ hai và học kỳ thứ ba giảm còn 33.600 đài tệ/ học kỳ; Học bổng dành cho chị em ruột đang học tại trường; Học bổng dành cho HS có thành tích xuất sắc
Tài chính Thuế 39,200
Quản trị Logistic 39,200
Công nghệ thông tin 39,200
QL rủi do và lập KH tài sản 39,200
Tài chính 39,200
Quản trị thời trang 39,200
CBQT Thương Mại Quốc tế 39,200
3 Đại Học Khoa Học và Công Nghệ TP Đài Bắc No. 2, Xueyuan
Rd., Peitou, 112 Taipei
VHVL Quản lý du lịch 45,388 9,500 Học kỳ 1 giảm 50% học phí. thi đỗ chứng
chỉ nhận được 6.000 tệ, học bổng cho học sinh chăm chỉ biết giúp đỡ bạn bè, thầy cô nhận 5.000 tệ. Từ kỳ thứ hai xét kết quả học tập nhận được mức cao nhất 15.000 tệ.
Quản lý Nhà hàng 45,388
Thời trang tạo hình (làm đẹp) 45,388
Kỹ thuật máy tính và truyền thông 52,022
Hệ  1+4 Cơ khí chế tạo; Cơ điện tử 52,022 Năm đầu học tiếng học phí còn 25.000 đài tệ/ kỳ;  Học bổng dành cho học sinh thành tích cao nhất 15.000 tệ. Ký túc xá Kỳ thứ nhất miễn 100%.
Công nghệ thông tin 52,022
Quản trị Marketing và Logistic 45,388
Quản lý du lịch; Quản lý Nhà hàng 45,388
4 Đại Học Khoa Học và Công nghệ Long Hoa No.300,Sec.1,Wa
nshou Rd., Guishan District, Taoyuan City
VHVL Công nghệ thông tin (KT Mạng Máy tính); Cơ điện tử 51,301 11,500 Học phí năm thứ nhất giảm 50%
1+4 Công nghệ Bán dẫn 44,603 Học phí năm thứ nhất giảm 50%
5 Đại Học Khai Nam No.1 Kainan Road, Luzhu Dist., Taoyuan City Hệ  1+4 Quản lý Du lịch và nhà hàng khách sạn; Quản lý thông tin; Quản lỳ vận lưu và Logistics quốc tế; Quản lý vận lưu hàng không 46,243 25,500
đến 51,000
Năm học thứ nhất miễn 100% học phí học tiếng hoa (tổng miễn 2 kỳ học phí): nếu như hết năm thứ nhất học sinh không thi đỗ A2 buộc trả lại học bổng đã cấp
6 Đại Học Minh Truyền No. 250, Section
5, Zhongshan North Road, Taipei City
Hệ  1+4 Quảng cáo và hoạch định chính sách kinh doanh; Công nghệ thông tin; Công nghệ sinh học; Quy hoạch đô thị và phòng chống thiên tai. 53,383 15,000 Năm học thứ nhất  25.000 đài tệ; Học kỳ thứ nhất: cấp học bổng 5.000 đài tệ.; Học kỳ thứ hai: học sinh có kết quả đạt chuẩn: được nhà trường cấp học bổng 5.000 đài tệ; Học bổng tiếng Trung: Học sinh thi đỗ A2, B1, B2 được nhà trường cấp 2.000; 5.000; 8.000 đài tệ
Du lịch; Quản lý nhà hàng khách sạn; quản lý vui chơi giải trí 46,210
7 Đại Học Văn Hóa Trung Quốc 55, Hwa-Kang Road, Yang- Ming-Shan, Taipei Hệ  1+4 Cơ điện tử;Cơ khí chế tạo; Kỹ thuật
hóa chất và vật liệu; Kỹ thuật dệt may; Kiến trúc và thiết kế đô thị; Kiến trúc cảnh quan và Quy hoạch môi trường; Quản lý quy hoạch và phát triển đô thị; Khoa học máy tính và công nghệ thông tin
53,390 11,700-
15,700
Miễn toàn bộ học phí học kỳ 1 và 2 của năm học đầu tiên (năm học tiếng Trung); Miễn toàn bộ ký túc xá trong 4 năm kể cả nghỉ hè và đông – Xét điều kiện từng kỳ;  Giảm học phí và tạp phí 30% năm thứ hai và năm ba; 20% năm thứ tư; Sinh viên có thể nộp đơn nhận học bổng đồng hành sinh viên trong quá trình học.
Khoa học chăn nuôi'; Trồng trọt và
công nghệ sinh học; Nông lâm và bảo tồn thiên nhiên
52,950
Quản lý du lịch; Khoa học Quảng cáo; Marketting 46,425
8 Đại Học Thực tiễn No.70, Dazhi St., Zhongshan District, Taipei City Hệ  1+4 Thiết kế kiến trúc 55,100 9,900 Năm học tiếng Trung miễn 100% học phí và ký túc xá; Từ năm thứ hai Giảm 50% cho học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm học thứ hai; Giảm 30% cho học kỳ 1 và học kỳ 2 của năm học thứ ba; Giảm 20% cho học kỳ 1 và
học kỳ 2 của năm học thứ tư
Quản lý nhà hàng 55,100
9 Đại Học Thành phố Đài Bắc No.101, Sec. 2,
Zhongcheng Rd., Shilin Dist., Taipei City
Hệ  1+4 Công nghệ thông tin 46,243 5.500 -
10.000
Năm học thứ nhất học tiếng Trung: 10.000 đài tệ / học kỳ
Quản lý giải trí và thể thao; phát triển độ thị; Y tế và phúc lợi
10 Đại học KHCN Tỉnh Ngô No.101, Sec.1,
Fenliao Rd., Linkou District, New Taipei City
VHVL Du lịch vận tải 48,200 10,000 Học kỳ 1 (năm nhất) miễn toàn bộ học phí và tạp phí; Các học kỳ còn lại mỗi kỳ giảm
11.00 tệ - thực tế đóng 36.000 tệ, học sinh
phải đạt điểm hạnh kiểm từ 75 điểm trở lên của học kỳ trước mới được nhận học bổng
Quản lý nhà hàng khách sạn
Tiếp thị và lưu thông hàng hoá
CBQT Quản Trị Kinh Doanh
Thương Mại Quốc Tế
11 Đại Học Khoa Học và Công nghệ Vạn Năng No. 1, Wanneng Road, Zhongli District, Taoyuan City VHVL Công nghệ Cơ khí chính xác 45,700 10,000 Học kỳ thứ nhất giảm 50%; học kỳ thứ hai giảm 30% học phí và tạp phí; Các kỳ sau đạt điểm học tập và hạnh kiểm giảm 30% học phí và tạp phí; KTX năm 1 miễn 100%
Quản lý du lịch và giải trí 45,700
Quản lý Marketing và Logisstic 45,700
1+4 Công nghệ thông tin;  Công nghệ cơ khí chính xác; Quản lý thông tin; Quản lý du lịch và giải trí; Quản lý kinh doanh và logistic 24,000 Năm học thứ nhất học tiếng trung: 15.000 đài tệ/ học kỳ; Năm thứ hai đến năm thứ 5: Học chuyên ngành: 24.480 đài tệ / học kỳ
12 Đại Học Khoa Học và Công nghệ Nguyên Bội N0 306,
Yuanpei Street, Hsinchu
VHVL Kỹ thuật vệ sinh môi trường 54,050 9,300-
20,000
Nhà trường cấp học bổng cho tất cả sinh viên trúng tuyển hệ VHVL mỗi học kỳ
16.550 đài tệ, trong 8 học kỳ
Kỹ thuật Y Sinh
Công nghệ thực phẩm
13 Đại Học Đạm Giang No.151,
Yingzhuan Rd., Tamsui Dist., New Taipei City
1+4 Khoa học Thông tin và Thư viện, Kỹ
thuật Thông tin và Truyền thông
56,200 11,100 -
19,250
Năm 1 học tiếng trung HP giảm còn 20.000 đài tệ / học kỳ; Thi đỗ A2 nhận Học bổng 50.000 đài tệ; Từ năm 2 xét thành tích học tập nhận học bổng từ 8.000 - 35.000 đài tệ /
học kỳ
Quản lý thông tin, Quản lý vận lưu 57,100
Công nghệ thông tin; Kiến trúc xây dựng; Xây dựng dân dụng,  Trí tuệ nhân tạo 45,020
14 Đại học Khoa học công nghệ Trí lý No. 313, Sec. 1,
Wenhua Rd., Banqiao Dist., New Taipei City
VHVL Quản lý du lịch và giải trí 47,071   Học kỳ 1 miễn 100% học phí và tạp phí; học kỳ 2: 17.071 đài tệ; học kỳ 3 và 4: 12,071 đài tệ; các học kỳ còn lại: 7,071 đài tệ: Ký túc xá 4 học kỳ đầu miễn phí toàn bộ
15 Đại học Khoa học công nghệ Mẫn Thực No.1, Dahua Rd., Qionglin Shiang Hsinchu County VHVL Quản lý nhà hàng khách sạn 44,625 2,000 đài tệ  Học kỳ 1 miễn 100% học phí, tạp phí; Học kỳ 2 nhận học bổng 22.312 với NHSK, 25.609 đài tệ với 2 ngành còn lại; Từ học kỳ 3 mỗi học kỳ nhận 10.000 đài tệ; Ký túc xá kỳ 1 miễn 100%, học kỳ 2 giảm 50%
Trí tuệ nhân tạo; Ô tô thông minh và năng lượng 51,217
16 Đại học Nguyên Trí No. 135,
Yuandong Rd., Zhongli Dist., Taoyuan City
1+4 Cơ khí chế tạo; Khoa học Vật liệu; Quản lý công nghiệp; Cơ điện tử; Quản lý thông tin; Công nghệ thông tin; Công nghệ truyền thông 56,000 12,000 Năm học thứ nhất học tiếng Trung: 35.000 đài tệ / học kỳ
17 Học viện Kỹ thuật Lê Minh No. 22, Section
3, Tailin Rd, Taishan District, New Taipei City, Taiwan
VHVL Cơ Khí chế tạo 41,000 9,500 Năm học thứ nhất mỗi học kỳ nhận học
bổng 30.000 đài tệ; Ký túc xá năm học thứ nhất (học kỳ 1 và 2) miễn 100%
Thiết kế thời trang dệt may 41,000
Quản lý Nhà hàng khách sạn 41,000
1+4 Kỹ thuật điện; Công nghệ ô tô; Cơ
khí chế tạo; Quản lý thực phẩm; Du lịch và nghỉ dưỡng
40,843 Năm học tiếng Trung: 26.000 đài tệ / học
kỳ; Giảm 50% học phí học kỳ thứ nhất năm 2
18 Đại học KHCN Dục Đạt No. 168, Hsueh- fu Rd., Tanwen Village, Chaochiao Township, Miaoli County VHVL Quản lý nhà hàng khách sạn 45,020 9,500 Học kỳ 1 và 2 năm học thứ nhất giảm 50% học phí và tạp phí; Miễn toàn bộ 8 kỳ KTX, HS chỉ phải đóng tiền điều hòa
Thiết kế tạo hình thời trang
1+4 Quản lý nhà hàng khách sạn; Quản lý du lịch và giải trí; Kỹ thuật và Ứng dụng Internet Vạn vật 45020 -
51643
Học phí năm học thứ nhất (học tiếng trung): kỳ 1: 15.000 đài tệ; kỳ 2: 20.000 đài tệ; Miễn phí ký túc xá trong 2 năm đầu (Tiền điều hòa sẽ phải tự chi trả); Từ năm thứ hai học chuyên ngành: cấp học bổng 15.000 đài tệ/ học kỳ
19 Đại học Khoa học công nghệ Đông Nam No.152, Sec. 3,
Beishen Rd., Shenkeng Dist., New Taipei City
VHVL Cơ khí chế tạo 52,999 10,725 Miễn học phí và tạp phí kỳ đầu  (học kỳ 1); Học bổng theo khoa tầm 5000/kỳ sau khi kết thúc học kỳ xét kết quả học tập và hạnh kiểm; Miễn ktx kỳ đầu (học kỳ 1)
Cơ điện tử 52,999
20 Đại học KHCN Minh Tân No. 1, Xinxing Rd, Xinfeng Township, Hsinchu County VHVL Cơ khí chế tạo; Cơ điện tử; Công
nghệ vật liệu ứng dụng; Công nghệ thông tin; Xây dựng và QL tài nguyên môi trường; Marketting và logistics; Chất bán dẫn và quang
40,000 9,200 Học kỳ 1 và 2 năm học thứ nhất giảm 50% học phí và tạp phí. Miễn 100% ký túc xá kỳ 1
1+4 nguyên môi trường; Công nghệ thông tin; Marketing và Logistics; Quản lý thông tin; Quản lý nhà hàng và ẩm thực; Chất bán dẫn và kỹ thuật quang điện 40,000 Học kỳ 1 và 2 năm học thứ nhất giảm 50% học phí và tạp phí. Miễn 100% ký túc xá kỳ 1
II KHU VỰC ĐÀI TRUNG          
1 Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Triều Dương No 68, Jifeng E. Rd., Wufeng District, Taichung VHVL Quản lý du lịch và giải trí ; Quản lý kinh doanh 48,950 21,930 Học kỳ 1 miễn 100%, học kỳ 2 giảm 50% học phí và tạp phí; Các kỳ sau xét xếp hạng thành tích trong lớp: 1-25% nhận 17.000 đài tệ;  từ 26-50% nhận  9.500 đài tệ; từ 51- 100% nhận 4.500 đài tệ mỗi học kỳ Các khoản phí cá nhân như: bảo hiểm, khám sức khỏe, thẻ cư trú, thẻ đi làm, thẻ thư viện,... Theo quy định.
Ngành  Hóa mỹ phẩm (Làm đẹp); Quản lý công nghiệp 55,684
1+4 Marketing; Quản lý sức khỏe 50,782 Học kỳ thứ nhất giảm 50% học phí và tạp  phí; Từ năm thứ hai nhận học bổng theo xếp hạng thành tích trong lớp: 1-25% giảm 50% học phí;  từ 26-50% giảm 40% học phí; từ 51-100%  giảm 30% học phí của từng học kỳ
Quản lý công nghiệp; Hóa ứng dụng (Hóa mỹ phẩm) và Công trình kiến trúc 58,057
2 Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Ngô Phụng No. 117, Sec 2,
Chiankuo Rd., Minhsiung, Chiayi County
VHVL Truyền thông công nghệ số 54,130 11,000 Năm học thứ nhất miễn 100% học phí và tạp phí ; Ký túc xá học kỳ 1 và 2 miễn 100% (tổng miễn 2 kỳ tiền ký túc xá)
Công nghệ Ô tô 54,130
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thông 54,130
Quản lý nhà hàng Khách sạn 47,220
Quản lý du lịch 47,220
Hệ  1+4 Quản lý Du lịch và Giải trí; Quản lý
Nhà hàng Khách sạn
54,130 Năm học thứ nhất miễn 100% học phí ;
Năm thứ hai: Học kỳ 1 miễn học phí, tạp phí phải đóng: nhóm ngành kỹ thuật 14.350 đài tệ; ngành dân sinh 9.180 đài tệ. Nếu thi đỗ B1, miễn học phí cả 2 kỳ, chỉ phải đóng tạp phí
Kỹ thuật cơ khí và chế tạo thông minh; công nghệ ô tô; Cơ điện tử 47,220
3 Đại học Khoa học công nghệ Kiến Quốc No. 1 Jieshou North Road, Changhua City VHVL Điện tử 54,220 9,100
đến 13,450
Học kỳ thứ nhất, thứ hai, thứ ba: giảm 50% học phí và tạp phí;  giảm 50% tiền ký túc xá kỳ 1 và 2
Cơ khí chế tạo (CK ô tô) 54,220
Hệ  1+4 Điện tử 54,220 Học kỳ thứ nhất năm học thứ nhất: Học phí và tạp phí giảm còn 17.000 tệ;  Học kỳ thứ hai năm học thứ nhất: Học phí và tạp phí giảm còn 27.000 tệ; - Hết năm học thứ nhất học sinh thi đỗ B1, Học kỳ thứ nhất năm học thứ hai giảm 50% học phí và tạp phí.
Cơ khí chế tạo (CK ô tô) 54,220
Cơ điện tử; 54,220
Quản lý du lịch 47,320
4 Đại học Khoa học công nghệ Nam Khai No.568,
Zhongzheng Rd, Caotun Township, Nantou
VHVL Quản lý nhà hàng 50,767 15,000 Học kỳ thứ nhất miễn 100% ; học kỳ 2 giảm 50% học phí và tạp phí; Từ năm 2 SV phải đóng 40.000 đài tệ; Ký túc xá năm học thứ nhất miễn 100%.
Quản lý du lịch và giải trí 46,615
Tự động hóa; Công nghệ ô tô 53,483
5 Đại học Phùng Giáp No. 100,
Wenhua Rd, Xitun District, Taichung City
1+4 hệ thống kỹ thuật công nghiệp; Kỹ thuật hóa học; Kỹ thuật Hệ thống và Hàng không Vũ trụ; thiết kế hệ thống chính xác; Khoa học và Kỹ thuật Vật liệu; Khoa học Môi trường; Quang điện tử; Công nghệ thông tin; Điện tử; Cơ điện tử; Kỹ thuật điều khiển tự động; Kỹ thuật Truyền thông; Xây dựng dân dụng; Thủy lợi và bảo tồn tài nguyên; Công nghệ và ứng dụng trí tuệ nhân tạo 65,960 19,900 Để khen thưởng những sinh viên nước ngoài xuất sắc học tại trường, sinh viên nước ngoài có thể nộp đơn xin học bổng trực tuyến. Đối với những sinh viên đã vượt qua vòng xét duyệt học bổng và hoàn thành khóa học tiếng Trung năm thứ nhất, học bổng sẽ được cấp vào tháng 11 năm 2025.
Học bổng dành cho sinh viên được chia thành ba loại: Loại 1: 120.000 Đài tệ cho một năm học, loại 2: 60.000 Đài tệ cho một năm học, loại 3 là trợ cấp sinh hoạt. Học bổng sẽ được phát vào hai học kỳ trong năm học.
Vận tải và hậu cần 79,150
6 Đại học Khoa học công nghệ Tu Bình No. 11, Gongye rd, Dali dist, Taichung City VHVL Điện tử 54,220 8,990 Mỗi học cấp học bổng 9.220 đài tệ và trợ cấp sinh hoạt 10.000 đài tệ - tổng 19.220 đài tệ mỗi kỳ. Ký túc xá năm đầu tiên miễn
Cơ điện tử 54,220
Quản lý du lịch và giải trí 47,266
7 Đại học Tịnh Nghi No. 200, Section
7, Taiwan Ave, Shalu District, Taichung City
1+4 Thực phẩm và Công nghệ sinh học;
Dinh dưỡng và sức khỏe; Hóa ứng dụng; Quản lý thông tin; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật Thông tin;
51,874 8,500
đến 18,000
Năm học thứ nhất Thi đỗ A2, B1, B2: cấp học bổng tương đương 4.000; 8.000 và
12.000 đài tệ; thi đỗ A2 năm 2 nhận học bổng bằng học phí năm nhất;  Các năm sau
xếp top 15% ; 16-30%; 31-50% của lớp nhận học bổng trị giá tương đương:35.000;
20.000 và 8.000 đài tệ / học kỳ.
Du lịch; 45,496
Công tác xã hội và phúc lợi trẻ em và thanh thiếu niên 44,811
8 Đại học Khoa học công nghệ Quốc lập Cần Ích No.57, Sec. 2,
Zhongshan Rd., Taiping Dist., Taichung
VHVL Điện tử 54,058 18,000 Miễn 100% học phí kỳ 1; từ kỳ 2-4 xét thành tích học tập và đạo đức hs có thể nhận miễn 100% học phí; Trợ cấp sinh hoạt 15.000 đài tệ cho học kỳ 1 và 2
Cơ điện tử 54,058
Khoa học vật liệu 54,058
III KHU VỰC ĐÀI NAM
1 Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Côn Sơn No.195, Kunda Rd., Yongkang Dist., Tainan City VHVL Kỹ thuật vật liệu; Truyền phát thông tin; Kỹ thuật Robot thông minh; Cơ khí chế tạo 52,200 9,175
đến 15,200
Học kỳ thứ nhất của năm học thứ nhất miễn toàn bộ học phí, tạp phí.Từ năm 2 dựa thành tích học tập xét HB đến 30.000 đài tệ Các khoản phí cá nhân như: bảo hiểm, khám sức khỏe, thẻ cư trú, thẻ đi làm, thẻ thư viện,... Theo quy định.
      1+4 Cơ khí chế tạo; Điện tử; Cơ điện tử; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật Robot thông minh; Quản lý thông tin; Quản lý nhà hàng khách sạn Ngành QL: 47.437
Ngành KT:
52.206
9,175
đến 15,200
Học kỳ thứ nhất của năm học thứ nhất miễn toàn bộ học phí, tạp phí
2 Đại Học KHCN Đài
Nam
No.1, Nantai St., Yungkang Dist., Tainan City 1+4 Tiếp thị và quản lý xuất nhập khẩu; Quản trị thông tin; Quản trị nhà hàng khách sạn 48,135 12,000 Năm thứ nhất học tiếng Trung học phí còn:
35.000 đài tệ / năm học (học kỳ 1 và 2); Từ năm 2 đến năm 5 (học chuyên ngành) học phí còn: 24.000 đài tệ/ học kỳ khi sinh viên đạt về học lực và hạnh kiểm; thi đỗ B1 cấp 5.000 đài tệ
Sinh học và công nghệ thực phẩm;
Kỹ thuật hóa và vật liệu; Kỹ thuật thông tin; Cơ khí chế tạo; Kỹ thuật điện quang; kỹ thuật điện tử; Cơ điện tử
55,270
3 Đại Học KHCN Y
Trung Hoa
No.89, Wenhua
1st St., Rende Dist., Tainan City
VHVL Sức khỏe thể thao và giải trí 48,000 9,500 Học kỳ 1 miễn 100%, Học kỳ 2 giảm 50%
học phí và tạp phí ; Các học kỳ còn lại nhận học bổng 10.000 đài tệ / học kỳ ; Ký túc xá học kỳ 1 miễn 100%, học kỳ 2 giảm 50%
An toàn sức khỏe 48,000
Thị Lực 48,000
Quản lý Nhà hàng khách sạn 48,000
4 Đại Học KHCN Ứng
dụng Đài Nam
No.529,
Zhongzheng Rd., Yongkang District, Tainan City
1+4 Quản lý Khách sạn 46,430 10,500 Năm 2 học chuyên ngành nhận học bổng
25.000 đài tệ; Năm thứ nhất nhận học bổng 20.000 đài tệ
Quản lý Nhà Hàng 52,930
Công nghệ Thông tin 46,430
5 Đại Học Dược Gia Nam No. 117, Sec 2,
Chiankuo Rd., Minhsiung, Chiayi County,
VHVL Khoa học sức khỏe đời sống 50,575 11,000 Học kỳ thứ nhất miễn toàn bộ học phí và tạp phí; Từ học kỳ 2 cấp học bổng 10,000 đài tệ dựa theo thành tích học tập của SV ; Ký túc xá miễn toàn bộ cả 4 năm học
Quản lý thông tin 50,575
Phát triển Game và đa phương tiện 50,575
IV KHU VỰC CAO HÙNG
1 Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Mỹ Hòa No. 23,
Pingguang Rd, Neipu Township, Pingtung
VHVL Quản lý nhà hàng khách sạn 49,722 13000 Học kỳ thứ nhất miễn 100% học phí và tạp phí, học kỳ thứ hai giảm 50% học phí và tạp phí; Ký túc xá năm đầu tiền miễn 100%. Các khoản phí cá nhân như: bảo hiểm, khám sức khỏe, thẻ cư trú, thẻ đi làm, thẻ thư viện,... Theo quy định.
2 Đại Học Quốc lập Cao Hùng 700, Kaohsiung University Rd., Nanzih District, Kaohsiung 1+4 Quản lý thông tin 47,000 9,175 -
15,200
Năm học thứ nhất học tiếng Trung: Ngành quản lý thông tin: 23.500 đài tệ / học kỳ. Các ngành còn lại: 27.000 đài tệ / học kỳ
Khoa học đời sống; Vận động sức khỏe và giải tri;  Vật lí Ứng dụng; Cơ điện tử; Khoa học Vật liệu và Hóa học; Kỹ thuật Xây dựng và Môi trường 54,000
3 Đại Học Nghĩa Thủ No.1, Sec. 1,
Syuecheng Rd., Dashu Dist., Kaohsiung City
1+4 Cơ điện tử ; Công nghệ Thông tin; Quản lý Thông tin; Kỹ thuật Cơ khí và Tự động hóa; Công nghệ hóa học 55,373 18,500 47000
Quản lý nhà hàng khách sạn; Đầu
bếp và Ẩm thực học
47,994
4 Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Phụ Anh N0 151 Jinxue
Rd., Daliao Dist., Kaohsiung City
VHVL Dinh dưỡng Sức khỏe 56,610 11,000
đến 13,500
Miễn 100% học phí, tạp phí và ký túc xá cho 2 học kỳ đầu
5 Đại Học Khoa Học và Công Nghệ Phụ Anh No. 20, Weixin
Rd, Yanpu Township, Pingtung County
VHVL Quản lý khách sạn và du lịch 32,000 Miễn phí Giảm 40% học phí cho 4 năm; miễn 4 năm KTX

Đăng ký đi du học Đài Loan ngay hôm nay!

Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.


Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Apec - HubGroup
➡️ Địa chỉ: 110 Nguyễn Thanh Bình, P. La Khê, Q. Hà Đông, TP. Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211 / 0332 022 112
➡️ Email: contact@hubgroup.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: hubgroup.vn

❤️ Hubgroup.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
Xuất khẩu lao động / Du học Đức
Xuất khẩu lao động / Du học Canada
Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...