V(으)나 마나
= V아/어도
= V(으)ㄹ 것도 없이
==> Có cũng như không, dù có làm cũng như không.
VD:
물어보나 마나 동생은 집에 있겠다고 할 것아다
물어봐도 동생은 집에 있겠다고 할 것아다
물어보지 않아도 동생은 집에 있겠다고 할 것아다
물어볼 것도 없이 동생은 집에 있겠다고 할 것아다
==> Dù có hỏi hay không thì em tôi cũng sẽ nói rằng ở nhà.
시간이 지나가나 마나 성처가 그대로 남아 있다.
시간이 지나가도 성처가 그대로 남아 있다.
시간이 지나가지 않아도 성처가 그대로 남아 있다
시간이 지나갈도 없이 성처가 그대로 남아 있다
==> Thời gian có trôi cũng như không vết thương vẫn còn đó.
V(으)ㄹ 뿐이다
= 에 불과하다
= 에 지나지 않는다
= (으)ㄹ 따름이다
==> Chỉ là ..., chỉ làm...
VD:
아무 생각도 나오지 않고 한숨만 나올 뿐이다
아무 생각도 나오지 않고 한숨만 나오기에 불과하다
아무 생각도 나오지 않고 한숨만 나오기에 지나지 않는다
아무 생각도 나오지 않고 한숨만 나올 따름이다
==> Tôi không nghĩ được bất cứ điều gì mà chỉ biết thở dài.
시험에 합격하기만 바랄 뿐이다
시험에 합격하기만 바람에 불과하다
시험에 합격하기만 바람에 지나지 않는다
시험에 합격하기만 바랄 따름이다
==>Tôi chỉ mong là thi đỗ.
사라지다 = 없어지다: Biến mất
VD:
시대에 따라 사라지거나 새롭게 생겨나는 직업이 있다.
Công việc mới xuất hiện hoặc biến mất theo thời đại
그는 아무런 말도 남기지 않고 소리 없이 없어 졌다.
Anh ấy không để lại lời nào mà biến mất
전하다 = 전달하다: Truyền đạt
VD:
나는 사람들에게 내 마음을 전하기가 어렵다.
Tôi rất khó để truyền đạt tấm lòng của bản thân với mọi người
이것 좀 사람에게 전달해 주세요.
Hãy chuyển cái này cho người khác giúp tôi
예상하다 = 추측하다: Dự đoán, dự kiến
VD:
이번 경기의 결과는 내가 추측한 대로다.
Kết quả của trận đấu lần này đúng như tôi dự đoán
비가 올 것을 예상하고 우산을 챙겨 나왔다.
Dự báo trời sẽ mưa nên tôi đã mang theo ô
이루어지다 = 실현되다: Trở thành hiện thực
VD:
나의 어릴 적 소원이 실현되었다.
Điều ước thời thơ ấu của tôi đã thành hiện thực
이루어질 수 없는 사랑을 해본 적이 있나요?
Bạn đã từng có một tình yêu không thành hiện thực chưa?
이름나다 = 유명하다: Nổi tiếng
VD:
그는 세계에서 이름난 가수이다.
Anh ấy là ca sĩ nổi tiếng trên thế giới
여기가 서울에서 유명한 빵집인데 오후에 오면 빵이 없다.
Đây là tiệm bánh nôi tiếng ở Seoul. Nếu đến đây vào buổi chiều thì không có bánh.
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211 / 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...