TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN EPS - TOPIK/KLPT

Để có thể đi XKLĐ Hàn Quốc diện E9 - Chương trình EPS thì người lao động phải học tiếng Hàn để có thể tham dự kỳ thi tiếng Hàn EPS-KLPT. Trong nội dung dưới đây, HumanBank sẽ liệt kê các cấu trúc ngữ pháp tiếng Hàn cơ bản để người lao động có thể tự học và ôn luyện cho kỳ thi EPS-KLPT.

*** Kỳ thi EPS-KLPT là kỳ thi tiếng Hàn dành cho chương trình EPS, do Bộ Việc làm và Lao động Hàn Quốc phối hợp với Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức.

Bài Ngữ pháp tiếng Hàn Nghĩa tiếng Việt
1 인사 표현 Cách thể hiện chào hỏi
아이의 바지 Đọc là  에
의사, 의자 Đọc là  의
고의, 주의  Đọc là  이
무늬, 희다  Đọc là  이
N이라고 합니다 Được gọi là…
2 무슨+N Cái gì, gì (đi với N)
무엇+V Cái gì, gì (đi với V)
이것/저것/그것 Cái này /cái kia /cái đó
N에서 왔습니다 Đã đến từ…
N에서 왔습니까? Đã đến từ…phải không?
이/그/저 N Danh từ này /đó /kia
ㄹ+ㄴ Đọc ㄴ thứ 2 là L
ㄴ+ㄹ Đọc ㄹ thứ 2 là L
ㄹ+ㄹ Đọc ㄹ thứ 2 là L
N입니다 Là…
N예요/N이에요 Là…(Dạng rút gọn)
N(이)세요 Là…(Kính ngữ)
N입니까? Là…phải không?
3 날짜 및 요일 표현 Cách thể hiện thứ và ngày tháng
N의 Của (Nối 2 Danh từ)
언제 Khi nào, bao giờ?
N이/가 아니다 Không phải là…
N(숫자) 후에 Sau.. (Danh từ số đếm)
4 N이/가 있다 Có…
단위명사 Danh từ đơn vị
N이/가 없다 Không có…
N을/를 Trợ từ Bổ ngữ cho Danh từ
A/V-(스)ㅂ니까?(스)ㅂ니다 TT/ĐT chia ở thì hiện tại
V-고 (나열) Và, rồi (Liên kết câu)
5 요. 아+아~아 Biến đổi sang văn nói của Động từ/Tính từ
요. 애+어~애
요. 어+어~어
요. 여+어~여
요. 오+아~와
요. 우+어~워
요. 으+어~어
요. 이+어~여
시간 표현 Cách thể hiện thời gian
N에 오다 Đến…, trở về…(Danh từ chỉ địa điểm)
N에 가다 Đi tới…(Danh từ chỉ địa điểm)
A/V-아/어요 TT/ĐT chia ở thì hiện tại (rút gọn)
N부터 - N까지 Từ…đến…(Danh từ chỉ thời gian)
N에(시간) Vào, lúc…(Danh từ chỉ thời gian)
6 N에(장소) 있다 Có ở…(Danh từ chỉ địa điểm)
어디 Đâu? ở đâu?
N(으)로(방향) Hướng, tới…(Danh từ chỉ phương hướng)
V-아/어서(순서) Rồi, sau đó…(Tuần tự, trình tự)
N이/가  Trợ từ Chủ ngữ 이/가 
7 N에(단위) Danh từ에 (đơn vị)
V-아/어 주다 Hãy (làm gì) giúp cho
N 주세요 Hãy cho…
V-(으)세요 Hãy, xin mời (làm gì) - Câu mệnh lệnh
N하고 N Và, với (Nối giữa 2 Danh từ)
8 N에서 V (làm gì) ở…(Danh từ chỉ địa điểm)
N이/가 어때요? Danh từ 이/가 như thế nào?
V-(으)려고 하다 Định (làm gì) [Đi với 하다 hoặc xuất hiện ở cuối câu]
V-아/어 보다 Thử (làm gì)
9 V-아/어 드리다 (làm gì) cho (Kính ngữ)
V-(으)ㄹ까요?(제안) …nhé?...nhỉ? (Câu đề nghị)
N 이상/이하 Danh từ trở lên/Danh từ trở xuống
V-아/어요(청유) Đuôi rút gọn (văn nói) (Gợi ý)
V-고 싶다 Muốn (làm gì)
10 N(이)나 N Hay, hoặc (Nối giữa 2 Danh từ)
A/V-(으)면 Nếu…thì…
N에서(출발) - N까지 Từ…đến…(Danh từ chỉ địa điểm)
V-고(순서) Và, rồi (Nối 2 Động từ)
르 불규칙 Động từ bất quy tắc
11 ㄷ 불규칙 Bất quy tắc ㄷ
A/V-(으)ㄹ 수 있다 Có thể (làm gì)…
A/V-았/었-(과거) Đã (làm gì)…(Thì quá khứ)
A/V-(으)ㄹ 수 없다 Không thể (làm gì)…
반말 표현 Lời nói không tôn kính
A/V-(으)세요(높임) TT/ĐT(으)세요 (Kính ngữ)
ㄷ 불규칙 Động từ bất quy tắc
12 안 A/V Không (làm gì)
A/V-지 않다 Không (làm gì)
A/V-(으)ㄹ 거예요(미래) Sẽ (làm gì)... (Thì tương lai)
A/V-겠-(추측) Sẽ, có lẽ…(Dự đoán)
ㅂ 불규칙 Động từ bất quy tắc
으 탈락 으 Loại bỏ
으 탈락 Lược bỏ
13 A/V-(는)군요 …nhỉ!...thế!...thôi!...à! (Câu cảm thán)
N만 Chỉ (duy nhất)
N만 Chỉ (duy nhất)
N(으)로 하다 Chọn…
A/V-아/어 본 적이 없다 Chưa từng (làm gì)
못 V Không thể (làm gì)
못 V Không thể (làm gì)
-당 Mỗi, mỗi một
N들 Những, nhiều
V-기로 하다 Quyết định (làm gì)
A/V-아/어 본 적이 있다 Từng (làm gì)
14 A-(으)ㄴ가요? ...nhỉ? ...à? Đuôi câu hỏi làm cho câu trở nên mềm mại
V-는가요? ...nhỉ? ...à? Đuôi câu hỏi làm cho câu trở nên mềm mại
N(이)지요? …đúng không? …phải không? Khẳng định lại sự thật
A/V-지요? …đúng không? …phải không? Khẳng định lại sự thật
전화 관련 표현 Cách thể hiện liên quan tới điện thoại
V-(으)려고-V (Làm gì) Để (làm gì) - Liên từ nối 2 câu
V-(으)ㄹ게요 (Tôi) sẽ (làm gì) - (Chắc chắn)
N(으)로(도구) Bằng, thành, sang…(Công cụ)
N에게(서) Cho (ai), từ (ai)
16 V-지 마시오 Hãy đừng (làm gì)
지 마시오  Đừng...
V-아/어야 하다 Phải (làm gì)
A/V-아/어서는 안 되다 Vì…nên không được, không được (làm gì)
V-(으)면서 Vừa…vừa… (Liên từ nối 2 câu)
17 V-아/어도 되다 (làm gì) cũng được
A/V-(으)면 안 되다 Nếu…thì không được/Cấm…
어휘 높임1 Từ vựng dạng tôn kính 1
에 대한 Về
A/V-(으)니까(이유)-(으)세요 Vì…nên 'Hãy làm gì'  - (Lý do)
18 V-기를 바라다 Cầu mong…, cầu chúc…
N에 다니다 Đi đến…(đi lại)
A/V-(으)면 좋겠다 Nếu…thì sẽ tốt/Giá mà…
19 -질 Làm bằng công cụ nào đó
V-아/어야 되다 Phải (làm gì) thì được
V-지 않기 Việc không…
V-기 Việc…, sự…
20 V-(으)ㅂ시다 (Chúng ta) hãy cùng (làm gì)
V-(으)러 오다 Đến để (làm gì) - Liên từ nối 2 động từ
V-(으)러 가다 Đi để (làm gì) - Liên từ nối 2 động từ
V-(으)면 되다 Nếu…thì được
A/V-아/어서(이유) Và, rồi, vì…nên…(Lý do)
21 N(으)로 주다 Cho sang…
V-아/어야겠다 Sẽ phải (làm gì)
A/V-(으)시- TT/ĐT (으)시 (Kính ngữ)
어휘 높임 2 Từ vững dạng tôn kính 2
N와/과 Và, với (Nối giữa 2 Danh từ)
22 A/V-을까요?(추측) …nhé?...nhỉ? (Dự đoán)
A/V-아/어도 Dù, cho dù… - Liên từ nối 2 câu
A/V-고말고요 Đương nhiên là…
-말고 Đương nhiên, tất nhiên
A/V-(으)ㄹ 거예요(추측) Sẽ, có lẽ...(Dự đoán)
23 V-지 마세요 (Bạn) hãy đừng (làm gì)
A/V-네요 …thế…nhỉ (Câu cảm thán)
A/V-(으)ㄴ/는 것 같다 Hình như…có vẻ…
24 A-아/어 보이다 Trông có vẻ, nhìn có vẻ
N 전에 Trước khi…
N 때문에 Vì, bởi vì…
V-(으)ㄹ 테니까 Vì…sẽ nên
25 V-(으)ㄴ N(과거) Mà đã (đã) -  Định ngữ thì quá khứ
V-는 N(현재) Mà đang (đang) -  Định ngữ thì hiện tại
V-다가 Rồi, sau đó… /Đang…thì…(Hđ 1 đang sảy ra thì Hđ 2 xen vào)
V-(으)ㄴ 다음에 Sau khi…
V-기 전에 Trước khi…
26 A-(으)ㄴ N Mà (Định ngữ của tính từ)
V-(으)려면 Nếu định…
A/V-지만 Nhưng, nhưng mà…
V-(으)ㄴ 후에 Sau, sau khi…
27 A/V-(으)ㄹ지도 모르다 Không biết rằng là…không biết chừng là…
N보다 더 A/V So với cái gì thì hơn, hơn so với…
N하고 N 중에서 Trong, ở trong, trong số, và
N(이)라서 Vì là…nên…
28 V-는 법 Cách, phương pháp nào…
V-거나 Hay, hoặc…
N마다 Mỗi, mọi…
N한테(서) Từ ai, từ cái gì, cho (ai)
29 V-기 위해(서) Để (làm gì) - Mục đích của hành động
A/V-(느)ㄴ다고 하다/V Khẳng định: Nói rằng là (Cách nói gián tiếp)
N에 따라 Theo, tùy theo…
V-는 것 Việc, sự, cái
30 N처럼 A/V Giống như, như là…
N와/과 같다 Giống với, giống như…
V-(으)라고 하다 Mệnh lệnh: Nói rằng là hãy (Cách nói gián tiếp) 
-던 Ngữ pháp; Nhưng
-로 인해 Nhờ có
A/V-(으)ㄴ/는데 Nhưng/nhưng mà (Câu điều kiện)
N께서 Trợ từ chủ ngữ dạng lịch sự
31 A/V-(으)ㄹ 것 같다 Có lẽ sẽ, hình như sẽ…
V로 Để (làm gì)
V-지 말고 V-(으)세요 Đừng làm gì…Hãy làm gì…
별로 A/V-지 않다 Không…lắm
A-게 Một cách như thế nào đó (trạng từ)
32 N 중이다 (là) đang
V-아/어 놓다 (Làm gì) Để đó, đặt đó,
V-아/어야 Phải (làm gì)…mới…
-거든요. Vì (đuôi câu)
33 V/A-든지 Bất cứ (dù...hay...)
N(이)든지 Bất cứ…(dù là...hay là...)
N께 Cho (ai); tới (ai) Dạng lịch sự của 에게/한테
V-게 되다 Được (làm gì)
N밖에-V지 않다/못/없다 Ngoài…thì không…/Chỉ duy nhất (Khẳng định)
34 V-도록 하다 Để, cố gắng (làm gì)
A/V-잖아요 Mà! Đuôi câu kết thúc câu cảm thán.
V-자고 하다 Nói là cùng…(làm gì) - Gián tiếp của câu đề nghị
V-지 말라고 하다 Nói là hãy đừng…(làm việc gì)
35 V-기(가) 어렵다 (Làm việc gì) dễ
V-기(가) 쉽다 (Làm việc gì) khó
V-(으)ㄹ 줄 알다 Biết (làm việc gì)
V-는 중이다 Đang (làm việc gì đó)
V-(으)ㄹ 줄 모르다 Không biết (làm việc gì)
V-이/히/리/기-(피동사) Từ bị động: Được, bị
36 V-아/어 두다 (Không dịch) Thường là đứng sau thì QK, hành động đã xong
V-고 있다 Đang (làm việc gì đó)
A/V-(으)ㄹ 때/N-때 Khi (liên từ nối)
37 V-아/어 있다 Đang (làm việc gì đó)
A/V-(으)면 큰일(이) 나다 Nếu (làm gì) thì sảy ra việc lớn
V-느라고 -V Vì…nên (Nối 2 hành động có liên quan với nhau)
38 V-는지 알다 Biết là…
-는데도 Cho dù, dù
N-인데 Nhưng, vì,...(giải thích)
V-(으)ㄹ N Định ngữ thì tương lai
V-는모르다 Không biết là…
V-는데- Nhưng/đấy chứ, ấy,...(biểu thị sự ngạc nhiên hay cảm thán...)
A/V-(으)ㄴ데 Nhưng là, vì, là vì, thì, mà,...
달라고/라고 Nói rằng là
A/V-기 때문에 Vì, bởi vì…nên (liên từ nối)
39 아무리 A/V-아/어도 Dù…thế nào đi nữa - thì cũng…
A/V-았/었던 것 같다 Dường như đã…(có lẽ đã…)
-데 Nhưng
느리고
-거든/-거든요 Vì/nếu
느라/느라고 Vì…nên
-이니/이니까 Vì…nên
A/V-아/어서 그래요 Vì…nên như thế
-다면서- Vừa nói là…
40 A/V-았/었는데도 Dù đã…nhưng…
-는지 Nói là, là
V-는 동안에(는) Trong khi…là liên từ nối giữa 2 vế câu
41 A/V-(으)ㄴ/는 것이 좋다 (Cái, việc)…thì tốt
V-았/었어야 하는데(했는데) Đáng lẽ đã phải…nhưng
V기 위해서 Để
V-았/었다가 Rồi…thì, đang…thì, vì…nên
42 V-아/어 버리다 (Làm việc gì) hết
A/V-아/어서 걱정이다 Vì...nên lo lắng
A/V-아/어서 큰일이다 Vì…nên là chuyện lớn (xảy ra chuyện lớn)
43 A/V-(으)면 몰라도 …Trừ khi…nếu…
V-(으)ㄴ 지 N이/가 되다 Từ khi…đã được
V-(으)니까(발견) Vì…nên phát hiện ra
44 N인지 알다 Biết là…
N(이)구나 Hóa ra là…/thì ra là…Đuôi câu cảm thán
A/V-(으)ㄴ/는 편이다 Khá…
45 V-아/어도 괜찮다 (Làm việc gì đó) cũng không sao
A/V-(으)ㄹ 텐데 Chắc là sẽ…nên…(Câu phỏng đoán)
V-자 Cùng…nào! Là đuôi câu kết thúc câu gợi ý
(안 그래도) V-(으)려던 참이다 Đúng lúc định (làm)/Dù có ko n.thế thì tôi cũng đang định làm
V-라 Hãy…(Câu mệnh lệnh)
N은/는요 Thì sao?
46 A/V-(으)ㄴ/는데요 …Mà, vậy! - là đuôi câu văn nói dạng mềm
V-(으)ㄹ 예정이다 Dự định…(làm gì đó)
N와/과 달리 Khác với…
V-ㄴ/는다고(요)? Nói là…phải không?
47 N은/는 N에(게) 좋다 Cái gì đó tốt cho…cái gì đó
-하여=해 Ngữ pháp
A/V-대 Nói là…(là cách nói không lịch sự)
A/V-다면서(요)? Vừa nghe nói là…
48 V-는 날 Ngày…(làm việc gì đó)
V-고 나서 Sau đó…(làm việc gì) là liên từ nối
N 대신(에) Thay, thay thế (ai đó, cái gì)
A/V-(으)면 어떻게 하지요? Nếu…thì làm như thế nào?
N을/를 통해(서) Thông qua…(ai đó)
하도 A/V-아/어서 Vì…nên (là liên từ nối)

Đăng ký khóa học tiếng Hàn EPS-KLPT ngay hôm nay!

Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.


Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 23, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211 / 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...