Những câu giao tiếp ngắn trong tiếng Hàn

1. 가지 마: Đừng đi

2. 오지 마: Đừng đến

3. 울지 마: Đừng khóc

4. 웃지 마: Đừng cười

5. 먹지 마: Đừng ăn

6. 하지 마: Đừng làm

7. 믿지 마: Đừng tin

8. 말하지 마: Đừng nói

9. 묻지 마: Đừng hỏi

10. 진짜요? Thật á?

11. 너무해요: Quá đáng

12. 괜찮으세요? Anh không sao chứ?

13. 괜찮아요? Bạn ổn chứ?

14. 괜잖아요: Không sao

15. 그렇군요: Hóa ra là vậy

16. 당신은요? Còn bạn thì sao?

17. 안 돼요: Không được

18. 왜 안 돼요? Tại sao không được

19. 이거 어때? Cái này thế nào?

20. 여보세요? Alo

21. 누구세요? Ai vậy?

22. 뭐라고요? Cậu nói gì cơ?

23. 왜? Tại sao?

24. 어쩐지: Thảo nào

25. 다행이에요: May quá

26. 섫어요: Tôi không thích

27. 좋아해요: Tôi thích

28. 좋아요: Được đấy

29. 그래: Cứ vậy đi

30. 안녕:chào

31. 반갑습니다: Rất vui được gặp

32. 오랜만이에요: Lâu rồi không gặp

33. 죄송해요: Xin lỗi

34. 감사해요: Cảm ơn

35. 또 봐요: Hẹn gặp lại 

36. 아나야: Không phải

37. 빨리: Nhanh lên

38. 천천히: Từ từ thôi

39. 지금 뭐해? Bây giờ bạn đang là gì?

40. 몇 살이에요? Bạn bao nhiêu tuổi?

41. 가족이 몇 명이 있어요? Gia đình bạn có mấy người?

42. 무슨 일해요? Bạn đang làm nghề gì?

43. 어디에서 왔어요? Bạn đến từ đâu?

44. 됐어: Thôi được rồi

45. 이해해요? Bạn hiểu không?

46. 잘 들어요? Bạn nghe rõ chứ?

47. 제발: Làm ơn

48. 잠깐만 기다려요: Xin chờ một chút

49. 알아요: Tôi biết

50. 천만이에요: Không có gì

51. 지금 몇 시예요: Bây giờ là mấy giờ?

수고하셨어요: Bạn đã vất vả rồi

52. 화이팅!  Cố lên

53. 농담이에요: Tôi nói đùa

54. 늦었어요: Muộn rồi

55. 아이씨: Chết tiệt

56. 맞아: Đúng rồi

57. 틀려요: Sai rồi

58. 없어요: Không có

59. 있어요: Có

60. 네:  Vâng

61. 모르겠어요: Tôi không biết

62. 나도 이렇게 생각해요: Tôi cũng nghĩ vậy

63. 잘 지냈어요: Bạn khỏe chứ?

64. 제가 한턱할게: Tôi sẽ đãi

65. 조심해요: Cẩn thận

66. 잘 했어요: Làm tốt lắm

67. 깜짝이야: Hết hồn

68.거짓말: Nói dối

69. 아님 것 같아요: Hình như không phải

Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211 / 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...