- Nghĩa 1: Ăn
VD:
딸기를 먹어요: Tôi ăn dâu.
바나나를 먹어요: Tôi ăn chuối
생선을 먹어요: Tôi ăn cá
- Nghĩa 2: Uống
VD:
물을 먹어요: Tôi uống nước
약을 먹어요: Tôi uống thuốc
맥주를 먹어요: Tôi uống bia
- Nghĩa 3: Lấy
VD:
다른 사람들의 재물을 먹어요: Lấy tài sản của người khác
단체의 공금을 먹습니다: Lấy tiền quỹ của tổ chức
- Nghĩa 4: Bị, chịu
VD:
욕을 먹습니다: Tôi bị ăn chửi
매를 먹습니다: Tôi bị ăn đòn
- Nghĩa 5: Có thêm tuổi
VD:
나이를 먹어요: Tôi thêm tuổi
보다 여섯살 더 먹어요: Tôi già hơn 6 tuổi
- Nghĩa 6: Quyết định
VD:
마음을 먹어요: Tôi quyết tâm
- Nghĩa 1: Viết
VD:
오늘 편지를 썼어요: Nay tôi đã viết thư
글을 쓰는 것을 좋아해요: Tôi thích viết văn
- Nghĩa 2: Sử dụng, dùng
VD:
이 물건은 쓸 수 있나요? Tớ dùng cái đồ này được không?
휴대폰을 쓰면 꼼꼼하게 쓰세요: Nếu dùng điện thoại thì hãy cẩn thận
- Nghĩa 3: Đắng (mùi vị)
VD:
이 음식은 너무 써요: Món này đắng quá
쓴 음식을 안 좋아해요: Tôi không thích món ăn đắng
- Nghĩa 1: Đi (phương tiện)
VD:
집에서 학교까지 차로 타요: Tôi đi từ nhà tới trường bằng xe ô tô
- Nghĩa 2: Leo, trèo
VD:
어렸을 때 아이들과 산을 탔어요: Ngày bé tôi đã leo núi với bọn trẻ con
- Nghĩa 3: Nắm lấy, bắt lấy
VD:
이 시험이 중요해서 기회를 타야 합니다: Vì cuộc thi này quan trọng nên tôi phải nắm lấy cơ hội
- Nghĩa 4: Cháy
VD:
요리하면서 전화해서 음식을 타요: Tôi vừa nấu ăn vừa nghe điện thoại nên đồ ăn bị cháy
- Nghĩa 5: Pha, trộn
VD:
커피를 타요: Pha cà phê
- Nghĩa 6: Nhận, có, lấy, giành
VD:
우리 회사는 오늘 원급을 타요: Công ty tôi nay nhận lương tháng
- Nghĩa 1: Phần trên, phía trên
VD:
여자의 상반신이 작아요: Phần cơ thể bên trên của cô gái thì nhỏ
- Nghĩa 2: Cái bàn
VD:
식당에 고객을 올 때 직원이 상을 치웁니다: Khi khách đi tới quán ăn thì nhân viên dọn bản
- Nghĩa 3: Giải thưởng
VD:
오늘 학교에서 상을 받아요: Nay tôi nhận giải thưởng ở trường
- Nghĩa 4: Tướng mạo, nét mặt
VD:
상을 볼 때 얼굴을 봐요: Xem tướng thì nhìn mặt
- Nghĩa 5: Tang
VD:
상을 당해요: Chịu tang
- Nghĩa 1: Đúng, đúng đắn
VD:
이 행동은 맞습니다: Hành động này đúng rồi
- Nghĩa 2: Phù hợp
VD:
이 일은 성격에 맞습니다: Công việc này phù hợp với tính cách tôi
- Nghĩa 3: Đón, đón tiếp, nghênh tiếp
VD:
오는 사람을 예의를 갖추어 받아들입니다: Tiếp đón một cách lịch sự với mọi người
- Nghĩa 4: Bị, được
VD:
욕을 맞았어요: Tôi bị đòn
- Nghĩa 1: Tìm
VD:
뭘 찾으세요? Cậu tìm gì thế?
- Nghĩa 2: Rút tiền
VD:
돈을 찾았어요? Cậu rút tiền rồi à?
- Nghĩa 3: Tra (từ điển)
VD:
단어를 모르면 사전을 찾으세요: Từ nào mà không biết thì hãy tra từ điển
- Nghĩa 4: Lấy (trang phục)
VD:
내일 옷을 찾으러 오세요: Mai cậu đến mà lấy quần áo
- Nghĩa 1: Nhắm mắt
VD:
눈을 감아 보세요: Hãy nhắm mắt lại đi
- Nghĩa 2: Mất, qua đời
VD:
할머니는 눈을 감았어요: Bà tôi đã qua đời
- Nghĩa 3: Gội (đầu)
VD:
미팅이 있어요 머리를 감아야 해요: Tớ có buổi gặp mặt nên phải gội đầu
- Nghĩa 4: Quấn, cuộn dây lại
VD:
줄을 좀 감아 주시겠어요? Giúp tôi cuộn dây lại được không?
- Nghĩa 1: Đi ra
VD:
찡 씨, 빨리 나와요: Chinh ơi, mau ra đây
- Nghĩa 2: Tốn (điện)
VD:
텔레비전을 안 보면 끄세요. 전기세 나와요: Nếu không xem TV thì hãy tắt đi. Tốn điện
- Nghĩa 3: Có kết quả
VD:
시험 결과가 나왔어요? Đã có kết quả thi chưa?
- Nghĩa 4: Tốt nghiệp
VD:
저는 고등학교만 나왔어요: Tôi chỉ tốt nghiệp cấp 3
- Nghĩa 1: Đi ra
VD:
밖으로 나가세요: Hãy đi ra ngoài
- Nghĩa 2: Hết rồi
VD:
제 휴대폰은 배터리가 나갔어요: Điện thoại hết pin
- Nghĩa 3: Tham gia
VD:
이번 한국어 말하기 대회에 나갑니까? Cậu có tham gia kì thi nói lần này không?
- Nghĩa 4: Mất điện
VD:
전기가 나가요: Mất điện rồi
- Nghĩa 5: Bị thần kinh
VD:
너 나가? Cậu thần kinh à
- Nghĩa 6: Đi làm
VD: 회사에 나가요: Tớ làm ở công ty
- Nghĩa 1: Lạnh
VD: 물이 차요: Nước lạnh
- Nghĩa 2: Sút
VD: 돌을 차요: Đá hòn đá
- Nghĩa 3: Đầy
VD: 물이 차요: Nước đầy
- Nghĩa 4: Đeo, buộc, thắt
VD: 시계를 차요: Đeo đồng hồ
- Nghĩa 5: Đá (kết thúc một mối quan hệ)
VD: 그 남자를 찼어요: Tôi đã đá chàng trai đó rồi
- Nghĩa 6: Thỏa mãn
VD: 눈에 차요: Mãn nhãn
- Nghĩa 7: Tặc lưỡi
VD: 혀를 차요: Tặc lưỡi
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211 / 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...