- V, A+ 아/어야 하다: “ Phải”
- Có thể sử dụng 되다 thay cho 하다
- Hình thức quá khứ - “아/어야 됐어요/ 했어요”
VD: - 내일 시험이 있어요. 그래서 공부해야 돼요.
(Ngày mai có bài kiểm tra nên phải học bài)
- 여자 친구 생일이라서 선물을 사야 돼요.
( Hôm nay là sinh nhật bạn gái nên tôi phải mua quà)
- Thể hiện ý chí quyết tâm, chắn chắn
VD: - 휴가니까 여행을 가야겠어요
(Vì là kì nghỉ nên tôi sẽ phải đi du lịch)
- 책상이 지저분하니까 정리를 해야겠어요
(Vì trên bàn bừa bộn nên tôi sẽ phải dọn dẹp lại)
- 한국인 친구와 하루에 오 분씩 통화해야겠어요
(Tôi sẽ phải dành 5 phút mỗi ngày để nói chuyện với người bạn Hàn Quốc)
- Ngoài ra dạng 아/어야겠네요 dùng để đưa ra dự đoán: “ chắc hẳn phải…”
VD: - 요즘 머리가 아파요. 빨리 병원에 가 봐야겠네요
(Dạo này tôi bị đau đầu. Chắc hẳn phải nhanh đi bệnh viện thôi)
- 내일 시험인데 공부를 하나도 안 했어요. 그럼 오늘 밤을 새워야겠네요
(Ngày mai kiểm tra nhưng tôi chưa học được một chút nào. Vì vậy đêm nay chắc sẽ phải thức khuya)
VD: - 날씨가 좋아야 등산을 갈 수 있을 거예요
(Thời tiết phải đẹp thì mới có thể đi leo núi)
- 학생들의 이야기를 잘 들어 줘야 좋은 선생님이 될 수 있어요.
(Phải biết lắng nghe câu chuyện của học sinh thì mới trở thành giáo viên tốt)
- 택시를 타야 기차를 놓치지 않을 거여요
(Phải lên Taxi thì mới không bị lỡ chuyến tàu)
- 영수증이 있어야 웃을 바꿀 수 있어요
(Phải có hóa đơn mới có thể đổi áo)
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211 / 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...