- 에게, 한테, 께 được đặt sau các danh từ để chỉ phương hướng liên quan đến danh từ đó, mang nghĩa : cho, với, về, đối với trong tiếng Hàn. Đặc biệt các trợ từ này thường đi với động từ 주다 (cho) diễn tả nghĩa làm việc gì đó cho ai.에게, 한테, 께 được đặt sau các danh từ để chỉ phương hướng liên quan đến danh từ đó, mang nghĩa : cho, với, về, đối với trong tiếng Hàn. Đặc biệt các trợ từ này thường đi với động từ 주다 (cho) diễn tả nghĩa làm việc gì đó cho ai.
- Để chỉ phương hướng của hành động, hay nói cách khác là đối tượng nhận tác động từ chủ thể thì tiếng Hàn sử dụng 에게, 한테, 께 đặt sau các danh từ...
- “에게” được dùng cả trong văn viết và văn nói.
- “한테” được dùng nhiều trong văn nói.
- “께” dùng trong trường hợp tôn kính, là dạng kính ngữ của “에게, 한테”.
* Lưu ý: “에게, 한테, 께” được dùng cho người và động vật. Nếu danh từ là địa điểm ,nơi chốn sử dụng trợ từ “에” thay thế.
VD:
- 여둥생 (em gái) : 여둥생 + 한테 => 여둥생한테 (cho em gái ).
- 배트남사람 (người Việt Nam) : 배트남사람 +에게 => 배트남사람에게 (với người Việt Nam).
- 사장님 (giám đốc) : 사장님+께 => 사장님께 (với giám đốc).
- 집(nhà) : 집 +에 => 집에 (về nhà).
+ 여둥생한테 편지를 보내요.
==> Tôi gửi thư cho em gái tôi.
+ 선생님은 배트남사람에게 한국어를 가르칩니다.
==> Cô giáo dạy tiếng Hàn cho người Việt Nam.
+ 사장님께 말씀을 드렸어요.
==> Tôi đã nói chuyện với giám đốc.
+ 선생님께 전화를 했어요.
==> Tôi gọi điện thoại cho thầy giáo.
+ 집에 전화 했어요?
==> Gọi điện về nhà chưa?
+ 꽃에 물을 줍니다.
==> Tưới nước cho hoa.
- Ngược lại, để chỉ nơi xuất phát của hành động, từ người nào đó... thì chúng ta có công thức Danh từ + 에게서, 한테서 có nghĩa là từ, ở, của.
- Thường kết hợp nhiều với các động từ 받다 (nhận) , 빌리다 (mượn)…
VD:
- 친구 => 친구에게서 (từ người bạn).
- 형=> 형한테서 (từ anh trai)
+ 형한테서 한국어를 배웠어요.
==> Học tiếng Hàn từ anh trai.
+ 친구에게서 초대를 받았어요.
==> Nhận được lời mời từ bạn.
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211 / 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...