MẪU CÂU GIỚI THIỆU BẢN THÂN BẰNG TIẾNG HÀN PHỎNG VẤN VISA E7 HÀN QUỐC

  Gần đây làn sóng Hàn Quốc đã lan rộng ra toàn thế giới, nền kinh tế Hàn Quốc đang phát triển nhanh chóng và sự giao lưu giữa các quốc gia trở nên sôi nổi, vì thế nhu cầu về nguồn nhân lực nước ngoài ngày càng tăng lên. Trước kia, Hàn Quốc chỉ cần nhân lực tập trung vào mảng phiên dịch trong các ngành liên quan đến xuất khẩu hay công ty thương mại. Ngày nay để tăng cường khả năng cạnh tranh của doanh nghiệp, Hàn Quốc đã liên tục tuyển dụng nhân lực là kỹ sư chuyên môn ở nước ngoài về các lĩnh vực như: IT, Cơ khí, Kỹ thuật,...

  Visa E7 là visa diện kỹ sư tay nghề cao làm việc tại Hàn Quốc, đây là một trong những tấm visa mơ ước của nhiều người, đặc biệt là những bạn trẻ quyết định đi du học để có cơ hội định cư lâu dài tại Hàn Quốc. 

 

 Khi bạn muốn xin visa Du học, visa du lịch hay bất kì visa nào thì giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn là một trong những yêu cầu cần thiết và cơ bản nhất mà bạn cần phải trang bị được. Visa E7 cũng vậy, cùng Humanbank tìm hiểu về mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn khi phỏng vấn xin visa E7 trong bài viết dưới đây nhé!

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn

1. Mở đầu trong bất cứ bài giới thiệu bản thân nào cũng được bắt đầu bằng câu chào hỏi

- 안녕하십니까? Xin chào (Mẫu câu này thể hiện sự trang trọng và lễ phép hơn).

- 안녕하세요? Xin chào.

- 만나서 반갑습니다: Rất vui được gặp ông.

- 처음 뵙겠습니다: Lần đầu được gặp mặt.

2. Giới thiệu tên, tuổi, nơi ở bằng tiếng Hàn 

-  제 이름은  A 입니다: Tôi tên là A.

-  저는 A 입니다: Tôi là A.

- 올해는 (số tuổi) 살입니다: Năm nay tôi ... tuổi.

- 제 생년월일은 (Năm)년 (Tháng) 월 (Ngày) 일입니다: Ngày tháng năm sinh của tôi là...

Ví dụ: 올해는 서른 살입니다: Năm nay tôi 30 tuổi.

- 제 고향은 (Nơi ở hiện tại) 입니다: Quê của tôi là...

Ví dụ:  제 고향은 하이 드엉입니다: Quê của tôi là Hải Dương.

3. Giới thiệu về gia đình bằng tiếng Hàn

- 결혼 아찍 안 했습니다: Tôi vẫn chưa kết hôn.

- 결혼했습나다. 아이가 ... 명 있습나다: Tôi đã kết hôn và có ... con.

Ví dụ: 결혼했습나다. 아이가 두 명 있습나다: Tôi đã kết hôn và có 2 con.

4. Giới thiệu sở thích bằng tiếng Hàn   

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

음악감상

Nghe nhạc 운동 (하기) Tập thể thao

사진찍기

Chụp ảnh 축구 Bóng đá

독서 (책 읽기)

Đọc sách 베드민턴 Cầu lông

영화 보기

Xem phim 골프 Golf

여행 (하기)

Đi du lịch 테니스 Tennis

우표 수집 

Sưu tầm tem 조깅 Chạy bộ

그림 그리기

Vẽ tranh 탁구

Bóng bàn

Ví dụ:

- 제 취미는 여행과음악감상 (영화감상, 사진찍기, 그림 그리기, 독서, 우표 수집)입니다: Sở thích của tôi là đi du lịch và nghe nhạc (xem phim, chụp ảnh, vẽ tranh, đọc sách, sưu tầm tem).

- 저는 축구를 좋아해요: Tôi thích đá bóng.

5. Giới thiệu quá trình học tập bằng tiếng Hàn

- 한국어를 조금 할 수 있습니다: Tôi có thể nói một chút tiếng Hàn.

- 한국어를 공부한지 (Thời gian học tiếng Hàn) 됬습니다: Tôi học tiếng Hàn được...

Ví dụ: 한국어를 공부한지 3개월 됬습니다: Tôi đã học tiếng Hàn được 3 tháng.

-  (Địa điểm học tiếng Hàn) 에서 (Thời gian học) 부터 배웠습니다: Tôi học tiếng Hàn từ ... tại...

Ví dụ: 서울유학-외국어 센터에서 유월부터 배웠습니다: Tôi học tiếng Hàn từ tháng 6 tại Trung tâm ngoại ngữ Du học Seoul.

- (Thời gian) 년에 (Tên trường Đại Học) 대학교에서 졸업했습니다: Tôi tốt nghiệp Đại học... năm...

Ví dụ: 2013년에 공업대학교에서 졸업했습니다: Tôi tốt nghiệp trường Đại học Công Nghiệp năm 2013.

- 전문은 (Chuyên ngành) 공학입니다: Chuyên ngành...

Ví dụ: 전문은 전기 공학입니다: Chuyên ngành Cơ điện.

Tiếng Hàn

Tiếng Việt

자동차 공학

Chuyên ngành ô tô

전기공학

Chuyên ngành cơ điện

조선 공학

Kỹ thuật đóng tàu

6. Giới thiệu nghề nghiệp, công việc hiện tại bằng tiếng Hàn

- …….년부터……...년까지………..에서일했습니다: Tôi làm việc tại (tên công ty) từ năm ... đến năm...

- 회사는 (Địa điểm) 에 있습니다: Công ty ở...

7. Lý do tại sao muốn làm việc tại Hàn Quốc 

Ví dụ: 한국은 선진국이라서 앞선 기술을 습득하고 자기의 능력을 개발하기위해서 한국에 가고 싶습니다: Hàn Quốc là 1 quốc gia phát triển nên tôi muốn tới Hàn Quốc để có thể học tập được những kĩ thuật tiên tiến và phát triển năng lực của bản thân.

- (Thời gian ) 년 동안 , 이상 일하고 싶습니다 : Tôi muốn làm việc tại Hàn Quốc từ (thời gian) hoặc hơn.

8. Kết thúc bài giới thiệu

- 잘 부탁드립니다: Rất mong được ông giúp đỡ.

- 진심으로 감사합니다: Tôi xin chân thành cảm ơn.

Bài văn mẫu giới thiệu bản thân bằng tiếng Hàn có phiên âm

  안녕하십니까? 저는 하노이에서 온 Viet Hoang이라고 합니다. 제 생년월일은 1990년 3월 3일이고 올해는 32살입니다. 저는 회사원입니다. 저는 결혼했습니다. 아들이 두명 있어서 한 명은 초등학생이고 한 명은 유치원생입니다. 제 취미는 사진찍기와 독서입니다. 한국어를 조금 할 수 있습니다. 서울유학-외국어 센터에서 유월부터 배웠습니다. 2015년에 백과대학교에서 졸업했습니다. 전문은 전기공학입이다. 2017 년부터 2022년까지 안끄엉 하이테크 건설자재 주식 회사에서일했습니다. 회사는 하노이에 있습니다. 한국은 선진국이라서 앞선 기술을 습득하고 자기의 능력을 개발하기위해서 한국에 가고 싶습니다. 오년 십년 동안, 이상 일하고 싶습니다. 얼마 힘들어도 노력하겠습니다. 잘 부탁드립니다. 진심으로 감사합니다.

  Xin chào, tôi là Việt Hoàng đến từ Hà Nội. Tôi sinh ngày 3 tháng 3 năm 1990, năm nay tôi 32 tuổi. Tôi là nhân viên văn phòng. Tôi đã kết hôn và có 2 đứa con trai, một đứa học tiểu học còn một đứa học mầm non. Sở thích của tôi là chụp ảnh và đọc sách. Tôi có thể nói một chút tiếng Hàn. Tôi học tiếng từ tháng 6 tại Trung tâm ngoại ngữ Du học Seoul. Tôi tốt nghiệp Đại học Bách Khoa chuyên ngành cơ điện. Tôi làm việc tại công ty cổ phần vật liệu xây dựng công nghệ cao An Cường từ năm 2017 đến năm 2022. Công ty ở Hà Nội. Hàn Quốc là 1 quốc gia phát triển, nên tôi muốn tới Hàn Quốc để có thể học tập được những kĩ thuật tiên tiến và phát triển năng lực của bản thân. Tôi muốn làm việc tại Hàn Quốc từ 5 đến 10 năm hoặc hơn. Dù có khó khăn thế nào tôi cũng sẽ cố gắng. Mong nhận được sự giúp đỡ của anh. Tôi xin chân thành cảm ơn.

Hy vọng với những mẫu câu giới thiệu bản thân khi phỏng vấn visa E7 Hàn Quốc ở trên mà chúng tôi chia sẻ cho các bạn sẽ giúp bạn tự tin hơn trong buổi gặp gỡ đầu tiên với người Hàn Quốc nhé! 

Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm nhân lực Hàn Quốc - Hub Group
➡️ Địa chỉ: Tầng 2, Tòa Pan Horizon, 117 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...