Trong tiếng Hàn, âm Hán chiếm khoảng 70 - 80% số lượng từ vựng, âm Hán vẫn luôn hiện diện trong đời sống sinh hoạt của người Hàn Quốc. Vì vậy việc học từ vựng qua âm Hán là điều vô cùng cần thiết cho những ai đang theo đuổi ngôn ngữ này.
- Tiếng Hàn được vay mượn từ nhiều ngôn ngữ khác như là: Hán, Anh, Tây Ban Nha,... nhưng trong đó âm Hán được vay mượn nhiều nhất.
- Tiếng Việt và tiếng Hàn đều chịu ảnh hưởng rất nhiều của tiếng Hán vì thế trong vốn từ vựng của hai ngôn ngữ đã tiếp nhận một lượng lớn từ gốc Hán. Từ gốc Hán (Từ Hán hàn và từ Hán việt) cơ bản rất giống nhau thậm chí nhiều từ còn hoàn toàn giống nhau về mặt phát âm hay ý nghĩa. Đây là một trong những nét chung giữa tiếng Việt và tiếng Hàn và cũng là nguyên nhân làm người Việt học tiếng Hàn và người Hàn học tiếng Việt dễ dàng hơn so với các ngôn ngữ khác.
- Không cần tra từ điển mà vẫn có thể biết nghĩa của từ mới hoàn.
- Nhớ từ vựng lâu, sử dụng liên tục, chủ động.
- Tự phát triển vốn từ vựng qua âm Hán: 혼: 결혼, 혼자, 혼인, 의혼,...
- Hình thành thói quen sử dụng tiếng Hàn tự nhiên và rõ ràng.
- Tăng tối thiểu 50% vốn từ vựng hiện nay, ôn tậ hoàn chỉnh từ vựng hiện đại.
- Hiểu rõ nghĩa của từ, rút gọn thời gian học tiếng Hàn xuống đến 50%.
- Tạo nền tảng cơ bản khi học tiếng Hàn, có thể soạn từ điển tiếng Hàn từ gốc Hán.
Trong bài viết này, Humanbank sẽ cho các bạn cái nhìn toàn diện về âm Hán Việt tương đương với Hán Hàn. Dưới đây sẽ là một số mục từ bạn có thể tham khảo để từ đó hình thành cho mình tư duy tự đoán từ vựng tiếng Hàn.
A
Việt - Hàn |
Ví dụ & Ghi chú |
Á 아 | Á châu 아주, Á quân 아군, Đông Á 동아, Đông Nam Á 동남아 |
Ác 악 | Ác ma 악마, ác quỷ 악귀, Ác mộng 악몽, Ác tính 악성 |
Ai, ái 애 | Ái quốc 애국, ái tình 애정, sủng ái 총애 |
Âm 음 | âm nhạc 음악, âm tiết 음절, âm lượng 음량 |
Ám 암 | ám hiệu 암호, ám ảnh 암영 |
An 안 | an ninh 안녕, an toàn 안전, an cư lạc nghiệp 안거락업 |
Ân 은 | ân cần 은근, ân xá 은사, ân nhân 은인 |
Anh 영 | anh minh 영명, anh tài 영재, anh quốc 영국 |
Áp 압 | áp bức 압박, áp dụng 압용, khí áp 기압 |
B
Việt - Hàn | Ví dụ & Ghi chú |
Bắc 북 | bắc bộ 북부, bắc kinh 북경, bắc hàn 북한 |
Bách 백 | bách khoa 백과, bách tính 백성, bách hóa 백화 |
Ban 반 | ban phát 반발, ban hành 반행, ban bố 반포 |
Bản 본 | Nhật bản 일본, bản chất 반질, bản địa 반지 |
Bảo 보 | Bảo an 보안, bảo dưỡng 보영, bảo tồn 보존 |
Bất 불 | bất an 불안, bất hạnh 부행 |
Bệnh 병 | bệnh nhận 병인, bệnh lý 병리, bệnh dịch 병역 |
Bị 비 | chuẩn bị 준비, phòng bị 방비 |
Biểu 표 | phát biểu 발표, biểu hiện 표현 |
C
Việt - Hàn | Ví dụ & Ghi chú |
Ca 가 | Ca dao 가요, ca khúc 가곡 |
Cá, cải 개 | cá biệt 개별, cá tính 개성, cá nhân 개인, cải cách 개격 |
Cảm 감 | Cảm động 감동, ác cảm 악감, cảm tình 감정, cảm tạ 감사 |
Cần, cận 근 | Cần kiệm 근검, cận thị 근시, tiếp cận 접근 |
Cảnh 경 | Cảnh quan 경관, cảnh báo 경보, cảnh vật 경물 |
Cao 고 | Cao cấp 고급, cao đẳng 고등, cao ly 고려 |
Cầu 구 | Cầu hôn 구혼. địa cầu 지구, cầu toàn 구전 |
Chất 질 | Chất vấn 질문, chất lượng 질량, tố chất 소질 |
Chủ 주 | Chủ biên 주편, chủ đạo 주도, chủ nghĩa 주의 |
Tư vấn và hỗ trợ
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 23, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...