VD: 한국어, 학생,...
Trợ từ: 은, 는, 이, 가, 에, 에서, 을,...
VD: 집에, 저는,...
VD: 저는 집에서 김밥을 먹어요.
VD: 이 집, 그 사람
Trường hợp ngoại lệ: 이곳, 이것, 이쭉, 이편,.... Viết liền nhau.
VD: 학생입니다.
VD: 수영 씨, 김 사장님.
Viết liền: Nghề nghiệp, chức vụ của 1 người + 님.
VD: 사장님, 선생님,...
저는 김 선생님입니다.
VD: 한국학교 대학생.
Giữa ngày, tháng, năm có khoảng cách.
VD: 2024년 01월 13 일.
Giữa giờ, phút có khoảng cách.
VD: 2 시 35 분 (두 삼십오 분).
지금 2 시 35 분입니다.
Danh từ Số lượng Đơn vị
VD: 곰 세 마리.
그 사람은 곰 세 마리있어요.
Tùy theo ngữ pháp khi học mà mình sử dụng theo.
VD: Ngữ pháp (으)ㄹ 때.
비가올 때 음악을 들어요.
VD: 한국학교 대학생입니다.
Dấu "." và "," viết trong 1 ô và không để trống ở ô tiếp theo.
Dấu "..." viết 2 lần và không để trống ở ô tiếp theo.
Để trống sau "?" và "!".
Trong 1 ô chỉ viết 2 số.
VD: 20, 18,...
Trong 1 ô chỉ viết 2 chữ Latinh.
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211 / 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...