Nếu bạn đang học tiếng Đức, điều quan trọng là phải biết tên của các quốc gia trên thế giới bằng tiếng Anh và tiếng Đức. Ngoài ra, bạn nên học ngôn ngữ của các nước trên thế giới bằng cả tiếng Anh và tiếng Đức.
Lưu ý rằng hầu hết các quốc gia được đánh vần bằng tiếng Đức khác với tiếng Anh và chúng có thể là Giống Đực, Giống Cái hoặc Giống Trung. Đơn giản nhất là ghi nhớ giới tính nào được liên kết với quốc gia nào trong tiếng Đức khi bạn học cách viết của chính quốc gia đó. Cách tốt nhất để làm điều đó là sử dụng một bảng cung cấp tên của các quốc gia cũng như ngôn ngữ được sử dụng ở các quốc gia đó bằng cả tiếng Anh và tiếng Đức.
Cách nói "Ai" "Cái gì" "Ở đâu" "Khi nào" & "Làm thế nào" bằng tiếng Đức
Các quốc gia trên thế giới
Bạn sẽ tìm thấy thông tin chi tiết cho các quốc gia trong chỉ mục bên dưới. Tất cả các quốc gia được liệt kê bằng tên tiếng Anh và tiếng Đức của họ cùng với (các) ngôn ngữ chính. Hầu hết các quốc gia trong tiếng Đức là neuter (das). Các ngoại lệ được ghi nhận bởi f. (Giống cái, die), m. (Giống Đực, der) hoặc pl. (Số nhiều).
ENGLISH (TÊN QUỐC GIA BẰNG TIẾNG ANH) | DEUTSCH (TÊN QUỐC GIA BẰNG TIẾNG ĐỨC) | NGÔN NGỮ | TÊN QUỐC GIA BẰNG TIẾNG VIỆT NAM |
Afghanistan | Afghanistan | Afghanisch/Afghan | Afghanistan |
Albania | Albanien | Albanisch/Albanian | Albania |
Algeria | Algerien | Arabisch/Arabic | Algeria |
Französisch/French | |||
Argentina | Argentinien | Spanisch/Spanish | Argentina |
Armenia | Armenien | Armenisch/Armenian | Armenia |
Australia | Australien | Englisch/English | Nước Úc |
Austria | Österreich | Deutsch/German | Áo |
Azerbaijan | Aserbaidschan | Aseri/Azeri | Azerbaijan |
Bahamas | Bahamas pl. | Englisch/English | Bahamas |
Bahama Islands | Bahamainseln pl. | Quần đảo Bahama | |
Bahrain | Bahrein | Arabisch/Arabic | Bahrain |
Bangladesh | Bangladesh | Bangla/Bangla | Bangladesh |
Bangladesch | |||
Belarus | Belarus | Russisch/Russian | Belarus |
(White Russia) | Weißrussland | Weißrussisch/Belarusian | |
Belgium | Belgien | Flämisch/Flemish | Bỉ |
Französisch/French | |||
Bolivia | Bolivien | Spanisch/Spanish | Bolivia |
Brazil | Brasilien | Portugiesisch/Portuguese | Brazil |
Bulgaria | Bulgarien | Bulgarisch/Bulgarian | Bungari |
Canada | Kanada | Englisch/English | Canada |
Französisch/French | |||
Chile | Chile | Spanisch/Spanish | Chile |
China | China | Chinesisch/Chinese | Trung Quốc |
Côte d'Ivoire | Elfenbeinküste f. | Französisch/French | Côte d'Ivoire |
Ivory Coast | Bờ biển Ngà | ||
Cuba | Kuba | Spanisch/Spanish | Cuba |
Croatia | Kroatien | Kroatisch/Croatian | Croatia |
Czech Republic | Tschechien | Tschechisch/Czech | Cộng hòa Séc |
Denmark | Dänemark | Dänisch/Danish | Đan mạch |
Dominican Republic | Dominikanische Republikf. | Spanisch/Spanish | Cộng hòa Dominica |
Egypt | Ägypten | Ägyptisch/Egyptian | Ai cập |
England | England | Englisch/English | Nước Anh |
Estonia | Estland | Estisch/Estonian | Estonia |
Finland | Finnland | Finnisch/Finnish | Phần Lan |
France | Frankreich | Französisch/French | Nước pháp |
Germany | Deutschland | Deutsch/German | Nước Đức |
Ghana | Ghana | Englisch/English | Ghana |
Great Britain | Großbritannien | Englisch/English | Nước Anh |
Greece | Griechenland | Griechisch/Greek | Hy Lạp |
Haiti | Haiti | Französisch/French | Heidi |
Holland | Holland | Holländisch/Dutch | Hà lan |
See Netherlands | |||
Hungary | Ungarn | Ungarisch/Hungarian | Hungary |
Iceland | Island | Islandisch/Icelandic | Nước Iceland |
India | Indien | Englisch/English | Ấn Độ |
Indonesia | Indonesien | Malaiisch/Malay | Indonesia |
Iran | Iran m. | Iranisch/Iranian | Iran |
Iraq | Irak m. | Irakisch/Iraqi | Iraq |
Ireland | Irland | Englisch/English | Ailen |
Israel | Israel | Hebräisch/Hebrew | Israel |
Italy | Italien | Italienisch/Italian | Nước Ý |
Ivory Coast | Elfenbeinküste f. | Französisch/French | |
Côte d'Ivoire | |||
Jamaica | Jamaika | Englisch/English | Jamaica |
Japan | Japan | Japanisch/Japanese | Nhật Bản |
Jordan | Jordan m. | Arabisch/Arabic | Jordan |
Kenya | Kenia | Swahili/Swahili | Kenya |
Englisch/English | |||
Korea | Korea | Koreanisch/Korean | Hàn Quốc |
See North, South K. | |||
Lebanon | Libanon m. | Arabisch/Arabic | Lebanon |
Französisch/French | |||
Liberia | Liberien | Englisch/English | Liberia |
Libya | Libyen | Arabisch/Arabic | Libya |
Liechtenstein | Liechtenstein | Deutsch/German | Liechtenstein |
Lithuania | Litauen | Litauisch/Lithuanian | Lithuania |
Luxembourg | Luxemburg | Französisch/French | Luxembourg |
Madagascar | Madagaskar | Madagassisch/Malagasy | Madagascar |
Französisch/French | |||
Malta | Malta | Maltesisch/Maltese | Malta |
Englisch/English | |||
Mexico | Mexiko | Spanisch/Spanish | Mexico |
Monaco | Monaco | Französisch/French | Monaco |
Morocco | Marokko | Arabisch/Arabic | Maroc |
Französisch/French | |||
Mozambique | Mosambik | Portugiesisch/Portuguese | Mozambique |
Namibia | Namibia | Afrikaans/Afrikaans | Namibia |
Deutsch/German | |||
Englisch/English | |||
Netherlands | Niederlande pl. | Niederländisch/Dutch | Hà Lan |
New Zealand | Neuseeland | Englisch/English | New Zealand |
North Korea | Nordkorea | Koreanisch/Korean | Triều Tiên |
Also see South K. | |||
Norway | Norwegen | Norwegisch/Norwegian | Na Uy |
Philippines | Philippinen pl. | Philippinisch/Pilipino | Phi-líp-pin |
Poland | Polen | Polnisch/Polish | Ba lan |
Portugal | Portugal | Portugiesisch/Portuguese | Bồ Đào Nha |
Romania | Rumänien | Rumänisch/Romanian | Romania |
Russia | Russland | Russisch/Russian | Nga |
Saudi Arabia | Saudi-Arabien | Arabisch/Arabic | Ả Rập Saudi |
Scotland | Schottland | Schottisch/Scottish | Scotland |
Slovakia | Slowakien | Slowakisch/Slovak | Xlô-va-ki-a |
Slovenia | Slowenien | Slowenisch/Slovenian | |
Somalia | Somalia | Somalisch/Somali | Somalia |
Arabisch/Arabic | |||
South Africa | Südafrika | Afrikaans/Afrikaans | Nam Phi |
Englisch/English | |||
South Korea | Süddkorea | Koreanisch/Korean | Nam Triều Tiên |
Also see North K. | |||
Spain | Spanien | Spanisch/Spanish | Tây Ban Nha |
Sudan | Sudan m. | Arabisch/Arabic | Sudan |
Sweden | Schweden | Schwedisch/Swedish | Thụy Điển |
Switzerland | Schweiz f. | Deutsch/German | Thụy sĩ |
Französisch/French | |||
Syrian | Syrien | Arabisch/Arabic | Syria |
Tunesia | Tunesien | Arabisch/Arabic | Tunisia |
Turkey | Türkei f. | Türkisch/Turkish | Thổ Nhĩ Kỳ |
Ukraine | Ukraine f. | Ukrainisch/Ukrainian | Ukraine |
(ooh-KRA-eenuh) | |||
United Arab Emirates | Vereinigte Arabische Emirate pl. | Arabisch/Arabic | Các tiểu vương quốc Ả Rập thống nhất pl. |
United Kingdom | Vereinigtes Königreich | Englisch/English | Vương Quốc Anh |
United States | Vereinigte Staaten pl. | Amerikanisch/American English | Hoa Kỳ |
Vatican City | Vatikanstadt | Italienisch/Italian | Tòa Thánh Vatican |
Venezuela | Venezuela | Spanisch/Spanish | Venezuela |
White Russia | Weißrussland | Russisch/Russian | Belarus |
(Belarus) | Belarus | Weißrussisch/Belarusian | |
Yemen | Jemen m. | Arabisch/Arabic | Yemen |
Zambia | Sambia | Englisch/English | Zambia |
Bantu/Bantu | |||
Zimbabwe | Zimbabwe | Englisch/English | Zimbabwe |
(tsim-BAHB-vay) |
Khi nào thì sử dụng các bài báo xác định
Các quốc gia khi được liệt kê bằng tiếng Đức thường không được đặt trước các điều khoản xác định với một số ngoại lệ. Trong tiếng Đức, có ba mạo từ xác định: die, der và das. Lưu ý rằng die là nữ, der là nam và das là neuter (trung tính về giới tính). Như trong tiếng Anh, các mạo từ xác định được đặt trước danh từ (hoặc các tính từ thay đổi của chúng). Tuy nhiên, trong tiếng Đức, mỗi bài báo xác định có một giới tính. Khi bạn học tên các quốc gia bằng tiếng Đức, hãy tự làm quen với các quốc gia yêu cầu một mạo từ xác định, như sau:
Die: die Schweiz, die Pfalz, die Türkei, die Liên minh Europäische (Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Liên minh Châu Âu)
Die Plural: die Vereinigten Staaten (Hoa Kỳ), die USA, die Niederlande (Hà Lan)
Der: der Irak, der Libanon, der Sudan (Iraq, Lebanon, Sudan)
Das: das Elsass, das Baltikum (Alsace, các nước Baltic)
Danh sách này bao gồm các khu vực và một nhóm đa quốc gia để minh họa khi nào das được sử dụng, cũng như bài viết nào sẽ sử dụng với Liên minh Châu Âu.
Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.
Tư vấn và hỗ trợ làm thủ tục hồ sơ
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 23, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0338062211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...