TÊN CÁC QUỐC GIA BẰNG TIẾNG NHẬT BẢN

Việc học tên các quốc gia bằng tiếng Nhật có thể hữu ích khi nói chuyện với người Nhật Bản. Bạn sẽ có thể nói chuyện về các quốc gia khác nhau bằng tiếng Nhật một cách trôi chảy và mở rộng vốn từ vựng tiếng Nhật của mình. Nhiều tên quốc gia trong tiếng Nhật nghe giống tiếng Anh, nhưng đồng thời, nhiều quốc gia lại không như vậy. Hãy cùng HumanBank xem chi tiết tên các quốc gia trên thế giới được viết và phiên âm trong tiếng Nhật như thế nào qua bảng dưới đây nhé!

Tên Tiếng Anh Tên Tiếng Nhật (Katakana/Hiragana)  Phiên âm (Romaji)
Afghanistan アフガニスタン afuganisutan
Albania アルバニア arubania
Algeria アルジェリア arujeria
Andorra アンドラ andora
Angola アンゴラ angora
Antigua and Barbuda アンティグア | バーブーダ antigua baabuuda
Argentina アルゼンチン aruzenchin
Armenia アルメニア arumenia
Australia オーストラリア o-sutoraria
Austria オーストリア o-sutoria
Bahamas バハマ bahama
Bahrain バーレーン ba-ren
Bangladesh バングラデシュ banguradeshu
Barbados バルバドス barubadosu
Belarus ベラルーシ berarushi
Belgium ベルギー berugi-
Belize ベリーズ beri-zu
Benin ベニン benin
Bhutan ブータン bu-tan
Bolivia ボリビア boribia
Bosnia and Herzegovina ボスニア | ヘルツェゴビナ bosuniya | herutsegobina
Botswana ボツワナ botsuwana
Brazil ブラジル burajiru
Brunei ブルネイ burunei
Burkina Faso ブルキナファソ burukinafaso
Bulgaria ブルガリア burugaria
Burundi ブルンジ burunji
Cambodia カンボジア kanbojia
Cameroon カメルーン kameru-n
Canada カナダ kanada
Cape Verde カーボベルデ ka-boberude
Central African Republic ちゅうおうアフリカ きょう わ こく chuuou afurika kyou wa-koku
Chad チャド chado
Chile チリ chiri
China ち ゅ うごく chuugoku
Colombia コロンビア koronbia
Comoros コモロ komoro
Congo コンゴ きょう わ こく kongo kyou wa-koku
Cook Islands クックしょとう kukkushotou
Costa Rica コスタリカ kosutarika
Croatia クロアチア kuroachia
Cuba キューバ kyu-ba
Cyprus キプロス kipurosu
Czech チェコ cheko
Denmark デンマーク denma-ku
Dominican Republic ドミニカ きょう わ こく dominika kyou wa-koku
Ecuador エクアドル ekuadoru
England / Great Britain イギリス igirisu
Egypt エジプト ejiputo
El Salvador エルサルバドル eru sarubadoru
Estonia エストニア esutonia
Eithiopia エチオピア echiopia
Fiji フィジー fiji-
Finland フィンランド finrando
France フランス furansu
Gambia ガンビア ganbia
Germany ドイツ doitsu
Ghana ガーナ ga-na
Greece ギリシャ girisha
Greenland グリーンランド guri-nrando
Guatemala グアテマラ guatemara
Guinea ギニア ginia
Haiti ハイチ haichi
Holland / The Netherlands オランダ oranda
Honduras ホンジェラス honjerasu
Hong Kong ホンコン honkon
Hungary ハンガリー hangari-
Iceland アイスランド aisurando
India インド indo
Indonesia インドネシア indoneshia
Iran イラン i-ran
Iraq イラク iraku
Ireland アイルランド airurando
Israel イスラエル isuraeru
Italy イタリア itaria
Jamaica ジャマイカ jamaika
Jordan ヨルダン yorudan
Kenya ケニア kenia
Kosovo コソボ kosobo
Kuwait クウェート kuwe-to
Laos ラオス raosu
Latvia ラトビア ratobia
Lebanon レバノン rebanon
Liberia リベリア riberia
Libya リビア ribia
Lithuania リトアニア ritoania
Luxembourg ルクセンブルク rukusenburuku
Madagascar マダガスカル madagasukaru
Malawi マラウィ marawi
Malaysia マレーシア mare-shia
Malta マルタ maruta
Maldives モルディブ morudibu
Mauritius モーリシャス mo-rishasu
Mexico メキシコ mekishiko
Moldova モルドバ morudoba
Monaco モナコ monako
Mongolia モンゴル mongoru
Morocco モロッコ morokko
Mozambique モザンビーク mozanbi-ku
Myanmar ミャンマー myanma-
Nepal ネパール nepa-ru
New Guinea ニューギニア nyu-ginia
New Zealand ニュージーランド nyu-ji-rando
Nicaragua ニカラグア nikaragua
Nigeria ナイジェリア naijeria
North Korea きたちょうせん kitachousen
Norway ノルウェー noruwe-
Oman オーマン o-man
Pakistan パキスタン pakisutan
Palestine パレスチナ paresuchina
Panama パナマ panama
Papua New Guinea パプアニューギニア papuanyu-ginia
Paraguay パラグアイ paraguai
Peru ペルー peru-
Philippines フィリピン firipin
Poland ポーランド po-rando
Portugal ポルトガル porutogaru
Qatar カタール kata-ru
Romania ルーマニア ru-mania
Russia ロシア roshia
Rwanda ルワンダ ruwanda
Saudi Arabia サウジアラビア Saujiarabia
Scotland スコットランド sukottorando
Senegal セネガル senegaru
Serbia セルビア serubia
Seychelles セイシェル seisheru
Singapore シンガポール shingapo-ru
Slovakia スロバキア surobakia
Slovenia スロベニア surobenia
Solomon Islands ソロモンしょとう soromon shotou
Somalia ソマリア somaria
South Africa みなみアフリカ minamiafurika
Spain スペイン supein
Sri Lanka スリランカ suri ranka
Sudan スーダン su-dan
Sweden スウェーデン suwe-den
Switzerland スイス suisu
Syria シリア shiria
Tahiti タヒチ tahichi
Taiwan たいわん taiwan
Tanzania タンザニア tanzania
Thailand タイ tai
Tunisia チュニジア chunijia
Turkey トルコ toruko
Uganda ウガンダ uganda
Ukraine ウクライナ ukuraina
United Arab Emirates アラブしゅちょうこく arabu shuchou koku
United Sates of America アメリカ amerika
Uruguay ウルグアイ uruguai
Vatican バチカン bachikan
Venezuela ベネズエラ benezuera
Vietnam ベトナム betonamu
Wales ウェールズ we-ruzu
Yemen イエメン iemen
Zambia ザンビア zanbia
Zimbabwe ジンバブエ jinbabue

*** Lưu ý 3 bảng chữ cái tiếng Nhật: Hiragana được dùng để thể hiện các từ tiếng Nhật. Katakana đại diện cho các từ nước ngoài hoặc mượn trong tiếng Anh. Romaji là cách đánh vần được La Mã hóa để phiên âm tiếng Nhật. Kanji là một hệ thống chữ viết tiếng Nhật sử dụng ký tự Trung Quốc. Trước đây họ không có hệ thống chữ viết nên họ quyết định mượn chữ Hán và gọi chúng là Kanji.


Đăng ký đi Du học, XKLĐ Nhật Bản ngay hôm nay!

Bạn cần được tư vấn cụ thể hơn?
Vui lòng để lại thông tin liên hệ, đội ngũ của chúng tôi sẽ liên hệ hỗ trợ trực tiếp cho bạn.


Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm nhân lực Nhật Bản GMS - Humanbank
➡️ Địa chỉ: Số 12, LK 22, KĐT mới Vân Canh, Xã Vân Canh, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
➡️ Hotline: 0392 022 112033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Website: humanbank.vn 

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
Xuất khẩu lao động / Du học Đức
Xuất khẩu lao động / Du học Canada
Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...