Tiếng Đức giao tiếp chủ đề Sams Ankunft Sam xuất hiện - Tập 1

✅ Sách tiếng Đức theo chủ đề Tải Sách Về Ngay (Hoàn toàn miễn phí)

👉 Tham gia nhóm Zalo học tiếng Đức: https://zalo.me/g/bfekyo164

Dưới đây là tóm tắt phụ đề tiếng Đức trong Phim

STT TIẾNG ĐỨC TIẾNG VIỆT
1 Das ist die Geschichte von Sascha und Anna.   Đây là câu chuyện của Sascha và Anna.
2 Sie wohnen zusammen in Berlin.   Họ sống chung trong một căn hộ ở Berlin.
3 Sie haben einen Nachbarn: Nic.   Họ có một người hàng xóm: Nic.
4 Nic ist in Sascha verliebt,   Nic thích Sascha,
5 und Anna ist in Nic verliebt.   còn Anna thích Nic.
6 Aber dann bekommt Sascha Post aus Amerika.   Nhưng lúc đó Sascha nhận được thư từ Mỹ.
7 Jo, ich hab' dir doch gesagt   Jo, em đã nói với anh rồi
8 es ist vorbei!!!   giải tán nhé!!!
9 Und nenn mich bitte nicht CHACHA!!   Và đừng gọi em là CHACHA nữa nhé!
10 SENDEN   GỬI
11 1. Sams Ankunft   1. Sam xuất hiện
12 Hallo Jo.   Allô Jo.
13 Ja, das Kissen hab' ich auch bekommen.   Vâng, em cũng đã nhận được gối.
14 Aber es ist vorbei! Vorbei!   Nhưng giải tán nhé! Thôi nhé!
15 Und jetzt heul bitte nicht!   Và đừng kêu la gì nữa nhé!
16 Tschüs.   Chào.
17 Männer!   Ôi, đàn ông!
18 Louis, komm schon.   Louis, lại đây.
19 Sascha! Die Post! Louis und ich haben die Post!   Sascha, thư này! Louis và tớ có thư!
20 Gib mir die Post, Louis.   Đưa thư cho ta nào, Louis.
21 Gib mir sofort die Post, Louis.   Đưa ngay thư cho ta nào, Louis.
22 Louis, Lass fallen!   Louis, Thả ra đi!
23 Guter Hund!   Chó con ngoan!
24 Telefonrechnung,   Hóa đơn điện thoại,
25 Gasrechnung,   Hóa đơn gas
26 Stromrechnung...   Hóa đơn điện...
27 Oh, was ist das?   Oh, cái gì đây?
28 Sascha, ein Brief für dich!   Sascha, có thư cho cậu này!
29 Ein Brief für mich?   Thư cho tớ à?
30 Von meiner Mutter.   Thư của mẹ.
31 Hey, was ist denn das?   Hey, cái gì đây?
32 Sascha Maus, dieser Brief ist für dich.  Sascha, con yêu, cái này dành cho con.
33 Hast du immer noch so viele Pickel?. Deine Mama. Con có còn nhiều mụn không?. Mẹ của con.
34 Danke.   Cảm ơn.
35 Der hier ist aus Amerika Cái này từ Mỹ
36 Aus Amerika? Von wem denn? Na sag schon! Từ Mỹ à? Từ ai nhỉ? Nói xem nào!
37 Hallo! Kennst du mich noch? Xin chào! em có nhớ anh không?
38 Nein.   Không.
39 Vor sieben Jahren Brieffreunde sind wir. Bảy năm trước chúng ta là bạn qua thư.
40 Vor sieben Jahren waren wir Brieffreunde.   Bảy năm trước chúng ta đã là bạn qua thư.
41 Ach du liebe Zeit! Jetzt erinnere ich mich wieder.   Ôi trời ơi! Bây giờ tớ nhớ ra rồi.
42 Der Brief ist von Sam! Sam Scott!   Thư từ Sam! Sam Scott!
43 Wer ist Sam Scott?   Sam Scott là ai?
44 Er war mein Brieffreund. Aber das ist sieben Jahre her.   Anh ấy là bạn qua thư của tớ. Nhưng đó là cách đây 7 năm.
45 Ich gut spreche Deutsch jetzt... Anh nói tiếng Đức tốt bây giờ...
46 Ich spreche jetzt gut Deutsch.   Bây giờ anh nói tiếng Đức tốt.
47 Und ich komme nach Deutschland. Và anh đang đến Đức.
48 Ein Amerikaner...   Một người Mỹ...
49 Ich möchte mit dir schlafen. Anh muốn ngủ với em.
50 Was?   Cái gì?
51 Hast du ein Bett für mich? Em có cái giường nào cho anh không?
52 Ach so. Er will hier übernachten.   Ah. Anh ấy muốn ở lại đây.
53 Ah. Die Tarantel!   Ah. Chủ nhà!
54 Keine Herren Besuche nach 23 Uhr   Khách không được đến sau 23h
55 Ein Amerikaner! Hier! Wie Brad Pitt! Groß , sportlich...   Một người Mỹ! Ở đây! như Brad Pitt! Cao lớn, thể thao...
56 Und reich!   Và giàu có!
57 Wann kommt er denn?   Khi nào thì anh ấy tới?
58 Hier steht... am 7. Juli.   Ở đây ghi là... ngày 7 tháng 7.
59 Aha. Am 7. Juli.   Aha. Vào ngày 7 tháng 7.
60 Am 7. Juli?   Ngày 7 tháng 7?
61 Aber das ist ja...  Nhưng mà đó là...
62 Heute! Hôm nay! Hôm nay!
63 Hi!   Xin chào!
64 Nic...   Nic...
65 Hallo Nic!   Chào Nic!
66 Wie geht's dir? Anh khỏe không?
67 Alles unter Kontrolle.  Mọi thứ vẫn ổn.
68 Hey, du hast aber Muskeln!   Hey, trông em cơ bắp quá nhỉ!
69 Ich bring' eure Milch zurück.   Anh mang sữa của bọn em lại đây.
70 Was? Unsere Milch?   Cái gì? Sữa của bọn em?
71 Doch nicht etwa die Milch von vor drei Wochen?   Nhưng không phải là sữa từ 3 tuần trước đấy chứ?
72 Ich vergesse nie etwas!   Anh không quên gì hết!
73 Danke Nic.   Cảm ơn Nic.
74 Na Ladies, was geht so ab?   Các cô gái, có gì mới không nhỉ?
75 Möchtest du was trinken, Nic?   Anh thích uống gì nhỉ, Nic?
76 Ja, hallo?   Vâng, allô
77 Ich hab gefragt, ob du was trinken willst.   Em đã hỏi, anh có muốn uống gì không, Nic?
78 Ähh, ja. 'Ne Cola.   Ähh, có. cho anh một Coca nhé.
79 Sascha hat Post von Sam.  Sascha có thư từ Sam
80 Ach ja?  Ah, vậy à?
81 Sam aus Amerika!   Sam đến từ Mỹ!
82 Ach ja? Aus Amerika?   Ah vậy à? Từ Mỹ?
83 Wow.   Wow.
84 Und ist sie cool?.   Thế cô ấy trông có ngon không?
85 'Sie' ist ein 'Er'.   'Cô ấy' là Anh ấy'
86 Wie?  Sao?
87 Na Mensch. Sam ist männlich!  Vâng. Sam là đàn ông!
88 Ach so. Ein cooler Ami, ja?   Vậy à. Một gã người Mỹ ngon giai à?
89 Hey, Sascha! Alles okay?   Eh, Sascha! Trông được không?
90 Nic! Niemand darf mein Fahrrad anfassen! Kapiert? Niemand!   Nic! Không ai được đụng vào xe đạp của tôi! rõ chưa? Không ai được phép!
91 Aber warum nicht?  Nhưng mà sao lại không được?
92 Muss ich das begründen?  Tôi phải giải thích lý do à?
93 Hey, hey, hey! Mach mal langsam.   Eh, nào, nào! từ từ nào.
94 Wer mein Fahrrad anfasst, fliegt raus, kapiert, R-A-U-S.   Ai đụng vào xe của tôi, thì tôi tống ra ngoài, rõ chưa, RA.
95 Eh... Hallo.   Eh... Xin chào.
96 Hallo.   Xin chào.
97 Ich heiße Amerika. Ich komme aus Sam.   Tôi tên là Mỹ. Tôi đến từ Sam.
98 Du meinstIch heiße Sam"?   Ý anh làTôi là Sam?
99 Du heißt Sam?  Em là Sam?
100 Nein. Ich heiße Anna.  Không, tên em là Anna.
101 Ah, ich heiße Anna.   Ah, Tên anh là Anna.
102 Nein. Was sie sagen will, ist:   Không, Ý cô ấy là:
103 „Ich heiße Sam und Ich komme aus Amerika.  „Tôi là Sam, tôi đến từ Mỹ.
104 Du kommst aus Amerika?   Em đến từ Mỹ?
105 Hilfe! Komm schon rein.   Giời ạ, thôi vào đi.
106 Super!   Tuyệt!
107 Hi Mom!  I’m hier, in Germany!   Chào mẹ! Con đang ở Đức đây!
108 Yeah, and I introduced myself in German:   Vâng, và con đã tự giới thiệu bằng tiếng Đức.
109 Ich heiße Sam, ich komme aus Amerika’’.    ,,Tôi là Sam. Tôi đến từ Mỹ.’’.
110 At least I think that’s what I said...   Ít nhất đó là những cái mà con nghĩ con đã nói...
111 Hallo Nadja.   Chào, Nadja.
112 Saschas Brieffreund ist heute angekommen.   Hôm nay bạn qua thư của Sascha đã đến.
113 Der Typ ist komisch!   Trông anh ta buồn cười lắm!
114 Und Nic von nebenan ist total witzig.   Và anh bạn hàng xóm Nic rất buồn cười.
115 Er hat unsere Milch zurückgebracht   Anh ấy đã trả lại sữa của bọn mình.
116 die Milch von vor 3 Wochen!!   Sữa cách đây ba tuần!!
117 Ich vergesse nie etwas.   Anh không quên gì hết!
118 Schwesterherz,   Em à,
119 Nic, Grrr! hat mein Fahrrad angefasst!   Nic, Grr! đã động vào xe đạp của chị!
120 Wie blöd!   Thật là ngu ngốc!
121 Und Sam aus Amerika ist hier.   Và Sam từ Mỹ tới đây.
122 Aber sein Deutsch ist katastrophal!   Nhưng mà tiếng Đức của anh ta thật sự là thảm họa
123 Anyway... Sascha and her flatmate Anna were very impressed!   Dù sao... Sacha và cô bạn cùng phòng rất ấn tượng!
124 Ahh... Meine kleinen Autos.   Ahh... Những chiếc xe của anh.
125 Du spielst mit Autos?   Anh chơi xe à?
126 Ja! Du spielst... Nein, nein.   Vâng! Em chơi... Không, không.
127 Ich spiele mit Autos!   Anh chơi xe!
128 Der Typ spielt mit Autos!   Hắn ta chơi xe!
129 Ich lese...   Anh đọc...
130 Ich liebe die Bücherei!   Anh rất thích thư viện!
131 Oh, wie interessant.   Oh, Thật thú vị.
132 Ja, wir gehen auch immer in die Bücherei, nicht wahr?   Vâng, chúng mình cũng luôn đến thư viện, phải không?
133 Aber klar. Dort ist es so toll.   Tất nhiên rồi. Tuyệt vời.
134 Ah, Hier wohne ich.   Ah, Oh! Anh sống ở đây.
135 Das ist ein Museum. Du wohnst in einem Museum?   Đó là viện bảo tàng. Anh sống trong bảo tàng à?
136 Okay. Ein Museum.   Okay, Một viện bảo tàng.
137 Ähm, ich wohne in einem Museum.   Ähm, Anh sống trong một viện bảo tàng.
138 Ich wohne in einem Museum.   Anh sống trong một viện bảo tàng.
139 Okay.  Okay
140 Ich glaube, er arbeitet in einem Museum.  Tớ nghĩ là anh ấy làm việc ở bảo tàng.
141 Hey Sam, komm. Wir zeigen dir die Wohnung.  Eh Sam, lại đây. Bọn em cho anh xem căn hộ.
142 Hmm, super!  Hmm, tuyệt!
143 Sam, wir zeigen dir die Wohnung!   Bọn em cho anh xem căn hộ này!
144 Hier ist das Schlafzimmer.   Đây là phòng ngủ.
145 Wow, danke!   Wow, cảm ơn!
146 Gutes Bett!   Giường chuẩn quá!
147 So where do you sleep?   Bọn em ngủ ở đâu nhỉ?
148 Wo schlaft ihr?   Bọn em ngủ ở đâu?
149 Hey, nein ... hier gibt es nur ein Schlafzimmer.   Eh, không... ở đây chỉ có một phòng ngủ.
150 Wie? Nur eins?   Sao? Chỉ có một phòng ngủ thôi à?
151 Ich habe eins, zwei...   Anh có một, hai...
152 Zweiundzwanzig.  22
153 Zweiundzwanzig!   22!
154 Er hat zweiundzwanzig Zimmer?  Anh ấy có 22 phòng?
155 Ich glaube er meint zwei Zimmer.  Tớ nghĩ ý anh ấy là 2 phòng.
156 Okay, du kannst hier schlafen.   Okay, anh có thể ngủ ở đây.
157 Nein, nicht so.   Không, không phải như vậy
158 Das ist eine Klapp-Couch.   Đây là một cái ghế gấp thành giường.
159 Eine Klapp-Couch?  Ghế gấp thành giường?
160 Ja.  Vâng.
161 Wow, fantastic.   Wow, tuyệt vời.
162 Und hier ist ein Kissen für dich...   Còn đây là gối của anh...
163 Thanks.  Cảm ơn.
164 Und das ist die Fernbedienung.  Còn đây là điều khiển từ xa.
165 Fühl dich wie zu Hause. Ich muss mal ins Bad.   Anh cứ tự nhiên như ở nhà nhé. Em phải vào phòng tắm đây.
166 Psst Anna! Ins Bad!   Xuỵt Anna! Vào phòng tắm!
167 Schnell!   Nhanh lên nào!
168 Hilfe! Was machen wir mit ihm?   Giời ạ! Chúng ta phải làm gì với anh ta bây giờ?
169 Er spielt mit Spielzeug-Autos. Das gibt’s doch nicht!   Anh ta vẫn còn chơi xe đồ chơi trẻ con. Thật không thể tin được
170 Und besonders sexy ist er auch nicht!   Và anh ta cũng không hề quyến rũ!
171 Room service.   Phục vụ phòng.
172 Aber er ist so süß...  Nhưng anh ta cũng nhẹ nhàng…
173 Und er ist höflich...  và lịch sự…
174 Aber seine Klamotten!   Nhưng coi bộ đồ anh ta mặc kìa!
175 Er ist so altmodisch!  Trông lạc hậu quá!
176 Er muss hier raus!  Phải cho anh ta biến thôi!
177 Oh, hi.   Oh, xin chào.
178 Wer bist du denn?  Anh là ai nhỉ?
179 Du bist aber schnell! Gut! n Anh nhanh thế! Tốt!
180 Mein...  Gepäck...  ist unten...   Hành lý... của tôi... ở phía dưới...
181 Bitte bringen ... Sie mir ... mein Gepäck.   Anh làm ơn... mang lên... giúp tôi.
182 Gepäck?  Wie bitte?   Hành lý à? Xin lỗi gì nhỉ?
183 Was ist denn mit dir los?   Chuyện gì xảy ra với anh vậy?
184 Ich ziehe – du kommst.   Tôi mở cửa ra – anh đến.
185 Du bist der Portier right?   Anh có phải là nhân viên khuân vác?
186 Portier?   Nhân viên khuân vác á?
187 Ich bin Nic.   Tôi là Nic.
188 Ich wohne nebenan.   Tôi ở phòng bên cạnh.
189 Oh I’m sorry man, I’m Sam.   Oh, xin lỗi anh, tôi là Sam.
190 Aus Amerika.  Từ Mỹ.
191 Yeah! Aus Amerika!  Yeah! Từ Mỹ!
192 Ach so. Wo sind die Girls?  Vậy à. Thế bọn con gái đâu?
193 Äh, Die Girls? Ah,  Bọn con gái à?
194 Sascha und Anna.   Sascha và Anna.
195 Sascha und Anna wohnen hier.   Sascha và Anna sống ở đây.
196 Ja, das weiß ich. Aber wo ist Sascha?   Vâng, tôi biết. Nhưng Sascha đâu?
197 Ah! Sascha...   Ah! Sascha...
198 hat mir das gegeben!   cô ấy đưa cho tôi cái này!
199 Ach so...   Vậy à...
200 Sascha hat dir das gegeben?   Sacha đưa cho anh cái này?
201 Hallo Nic   Chào Nic
202 das hier ist Sam Scott aus Amerika.  Đây là Sam Scott từ Mỹ.
203 Mmh, ja ... Ich weiß.  Hmh, vâng... anh biết.
204 Ist er nicht süüüüüß...?   Anh ấy không dễ thương... à?
205 Hast du Hunger?   Anh có đói không?
206 Wir kaufen dir was zu essen, was ist dein Lieblingsessen?   Chúng ta sẽ mua cái gì để ăn, anh thích ăn gì nhất nhỉ?
207 Currywurst?   Xúc xích cà ri nhé?
208 Currywurst, OK.   Xúc xích cà ri, được.
209 Nic, Sam, ihr habt bestimmt viel Spaß miteinander!   Nic, Sam, các anh vui vẻ cùng nhau nhé!
210 Nic, du kannst ihm ja Deutsch-Unterricht geben!   Nic, Anh có thể dạy anh ấy học tiếng Đức đấy!
211 Deutsch-Unterricht?   Dạy tiếng Đức?
212 Ja, ich werde ihm Deutsch-Unterricht geben...   Ừ, mình sẽ dạy cậu ấy học tiếng Đức.
213 And do you know what the German forhouse’’ is?   Mẹ có biết trong tiếng Pháp từnhà’’ là gì không?
214 It’sMuseum’’ Yeah! Isn’t that great?!   Đó làMuseum’’ Yeah! Tuyệt đấy chứ!
215 Hallo Jo! Dieser Amerikaner Sam hat gedacht, ich wäre der Portier!!!   Eh Jojo! Cậu người Mỹ này - Sam - nghĩ tớ là nhân viên khuân vác!!!
216 Bitte bringen Sie mir mein Gepäck.   Làm ơn mang hành lý giúp tôi.
217 Und Sascha hat ihm ein Herz-Kissen gegeben...   Và Sascha đã đưa cho cậu ấy cái gối hình trái tim...
218 mmh...   mmh...
219 Das muss ein Ende haben...   Phải chấm dứt ngay vụ này.
220 Nadja,stell dir vor:   Nadja,tưởng tượng xem này:
221 Sam spielt mit Spielzeug-Autos!   Sam chơi xe đồ chơi trẻ con!
222 Meine kleinen Autos.   Những chiếc xe nhỏ của tôi.
223 Er geht in die Bücherei und wohnt in einem Museum!   Anh ấy đến thư viện và sống trong một viện bảo tàng!
224 Wirklich! Hihi!   Thật sự mà! Hihi!
225 Ich wohne in einem Museum..’’  Con sống trong viện bảo tàng..’’
226 Also, pass auf.   Được rồi, chú ý đây.
227 Das hier ist der Ofen.   Đây là cái lò.
228 Annas Hund schläft im Ofen.   Con chó của Anna ngủ trong cái lò.
229 Sehr gut.   Rất tốt.
230 Du sagst zu Anna:   Cậu nói với Anna thế này nhé:
231 Anna! der Hund ist im Ofen’’.  Anna! con chó ở trong cái lò’’.
232 Anna! der Hund ist im Ofen.’’  Anna! con chó ở trong cái lò’’.
233 Sehr gut, sehr gut.   Rất tốt, rất tốt.
234 Und Sascha...   Thế còn Sascha...
235 Ja?   Vâng?
236 Keine Chance.   Không có cơ hội.
237 What?   Gì?
238 Sascha steht auf starke Männer...   Sascha thích đàn ông mạnh mẽ...
239 ... mit starken Beinen.   ... có đôi chân khỏe.
240 Stark, Ich bin stark.   Khỏe, tôi khỏe đây.
241 Kannst du 50 Kilometer auf dem Fahrrad fahren?   Thế cậu có thể đạp xe 50 km không?
242 Yeah!   Ngon lành nhé!
243 Niemals!  Das will ich sehen.   Làm gì có chuyện! Tôi muốn xem nào.
244 Pass auf!   Xem đây!
245 Also was meinst du, rot oder blau?   Thế cậu thích cái màu đỏ hay màu xanh lơ hơn nhỉ?
246 Blau. Blau finde ich besser.   Màu xanh lơ. Tớ thấy nó hợp hơn.
247 Findest du?  Thật vậy à?
248 Hey, Anna, Sascha. Viel Shopping?   Eh, Anna, Sascha. Mua được nhiều không?
249 Ähh, ja klar, Sam. Wir haben viel eingekauft.   Ähh, vâng, Sam. Bọn em mua được nhiều.
250 Ah Sascha! Schau mal 50 Kilometer!   Ah Sascha! Coi này - 50 km nhé!
251 Anna, der Hund ist im Ofen!   Anna, con chó ở trong lò!
252 Hi! Alles in Ordnung?   Xin chào! Mọi thứ vẫn ổn chứ?
253 Jetzt bin ich...   Tôi...
254 ...tot!   ...chết!
255 Ich bin heiß.   Tôi nóng.
256 Nein. Nein. Du meinst: Mir ist heiß.   Không. Không. Cậu nói thế này: Tôi cảm thấy nóng.
257 Sam, du solltest duschen gehen.   Sam, cậu nên đi tắm đi.
258 Ahh... Duschen.   Ahh... Tắm
259 Mir ist heiß. Ich gehe duschen.   Tôi cảm thấy nóng. Tôi đi tắm.
260 Excuse me.   Xin lỗi.
261 Das war’s! Der Typ fliegt raus!   Vậy đấy! Hắn ta sẽ ra đi!
262 Aber wieso? Er ist doch so nett.  Nhưng mà sao? Cậu ấy dễ mến đấy chứ.
263 Er ist mit meinem Fahrrad gefahren!  Anh ta dùng xe của em!
264 Und er hat gesagt:Der Hund ist im Ofen.'' So ein blöder Witz.   Và anh ta đã nói là:Con chó ở trong lò.'' Thật là một trò đùa khủng khiếp.
265 Louis? Wo ist Louis?   Louis? Louis đâu rồi?
266 Louis?  Louis?
267 Ah, so ein böser Junge!  Ah, thật là một gã xấu!
268 Der Typ fliegt raus!   Hắn ta phải biến đi!
269 Kann er bei dir wohnen, Nic?   Anh ấy có thể ở với anh không, Nic?
270 Sorry, Ladies. Das geht wirklich nicht.   Xin lỗi các cô. Không thể được.
271 Du hast doch ein freies Zimmer! Bitte.   Anh vẫn còn phòng trống mà, làm ơn nào!
272 Auf keinen Fall! Der Typ ist nicht mein Problem.   Không thể được! Cậu ấy không phải là chuyện của anh.
273 Er fliegt raus und zwar sofort!   Anh ta phải biến đi ngay!
274 Aber er duscht gerade!   Nhưng mà anh ấy đang tắm!
275 Das ist mir egal!   Tớ không quan tâm!
276 Sam! Komm sofort raus.   Sam! Ra đi nào.
277 Wir müssen mit dir sprechen!   Chúng tôi muốn nói chuyện với anh!
278 Okay. Komme sofort.   Được rồi. Tôi ra ngay đây.
279 Sorry, you wanted me?   Xin lỗi, các bạn gọi tớ à?
280 Sag's du ihm doch Anna.   Cậu nói với anh ấy đi, Anna.
281 Na komm schon, sag's ihm.   Nào, nói đi
282 Ja, Sascha?   Vâng, Sascha?
283 Weißt du, Sam, es ist so...   Anh biết không, Sam, chuyện là thế này...
284 Also Sam... Es ist so.   Ah Sam... chuyện là.
285 Alles klar! Ich mach das schon.   Rõ rồi! Để tôi.
286 Ähh, Sam, kann ich mal mit dir sprechen?   Ähh, Sam, tôi có thể nói chuyện với cậu một lát được không?
287 Sure.   Rồi.
288 Brad Pitt!   như Brad Pitt!
289 Sam, bist du das?   Sam, Đây có phải là cậu không?
290 Mmh... ja...   Mmh...đúng...
291 Mit meinen Eltern.   Với bố mẹ tôi.
292 Familie Scott. Eine der reichsten Familien Amerikas.  Gia đình Scott, một trong những gia đình giàu nhất ở Mỹ.
293 Und wer ist das?   Còn những người này?
294 Meine...   Là...
295 Deine Dienstboten?  Nhân viên của cậu?
296 Mmh, ja, meine Dienstboten.  Mmh, ừ, nhân viên của tôi.
297 Deine Autos?   Những chiếc xe của cậu?
298 Ja, meine Autos.   Ừ, xe của tôi.
299 Mensch Sam.   Oh Sam.
300 Du bist total reich.   Cậu giàu thật đấy.
301 Warum willst du hier wohnen?   Sao cậu lại muốn ở đây?
302 Ich will real... richtige Freunde.   Tôi muốn có những người bạn... thật sự.
303 Die Leute mögen dich nur, weil du reich bist?   Mọi người thích cậu vì tiền của cậu?
304 Mensch, das ist ja schrecklich! Kein Wort zu den Mädchen! Pssst. Verstehst du?   Oh, vãi chưởng! Không được nói gì với bọn con gái nhé! Xuỵt. Rõ chưa?
305 Ok. Psst … don’t tell the girls.   Được rồi. Xuỵt... không nói với bọn con gái.
306 Vielleicht... vielleicht sollte er doch hier wohnen?   Anh ấy có thể .. ở lại đây được đấy nhỉ?
307 Oh ja, der arme kleine Amerikaner!   Ừ, khổ thân anh chàng người Mỹ!
308 Hey Sam! Du kannst bei mir wohnen. Ich habe zwei Betten.   Này Sam! cậu có thể ở nhà tôi. Tôi có hai cái giường.
309 Halt die Klappe Nic!   Thôi đi, Nic!
310 Sam bleibt hier bei uns. Nicht wahr Sam?   Sam sẽ ở lại đây với bọn em, được không, Sam?
311 Sam, komm her.   Sam, lại đây.
312 Setz dich zu mir.   Ngồi xuống đi nào.
313 Sam, du kannst mich Cha Cha nennen.   Hãy gọi em là Chacha.
314 Alle meine Freunde nennen mich Cha Cha.   Tất cả bạn bè đều gọi em là Cha Cha.
315 Louis! Da bist du ja!   Louis! Mày ở đó à!
316 Ah! Der Hund ist im Ofen.   Ah! Con chó ở trong lò.
317 Im Ofen?   Trong lò?
318 Ja, Nic ist ein guter Lehrer.   Vâng, Nic là thầy giáo tốt!
319 Ich lerne viel Deutsch.   Mình đã học được nhiều tiếng Đức.
320 Ah, Nic ist ein sehr guter Lehrer.   Ah, Nic là một thầy giáo rất tốt.
321 Was!   Cái gì!
322 Hey Leute! Was sitzen wir hier rum?   Nào mọi người! Sao lại ngồi đây?
323 Heute ist die Love Parade!  Hôm nay là lễ hội Thiên Đường Tình Yêu (Love Parade)
324 Love Parade?  Love Parade?
325 Eine Party!  Liên hoa nào!
326 Oh, Party!  Liên hoan!
327 Mein Make-up.   Em trang điểm tí nhé.
328 Ich muss schnell, ähm, Room Service.   Tớ gọi nhanh, à,  phục vụ phòng.
329 Hat jemand meine neue Zeitschrift gesehen?   Có ai đó thấy quyển tạp chí mới của em không?
330 Keine Ahnung.   Không biết.
331 Ja hallo?   Vâng allô?
332 Oh nein.   Oh không.
333 Ja, kommen Sie bitte hoch.   Vâng, bà lên đi ạ.
334 Hilfe, es ist die Vermieterin!   Giời ạ, chủ nhà!
335 Was? Die Tarantel?   Gì? Chủ nhà à?
336 die Hausordnung der Tarantel  
337 Schnell, Sam! Versteck dich!  Nhanh lên nào, Sam trốn đi!
338 Ich muss los!  Tớ biến đây!
339 Nein, ins Schlafzimmer.  Không, trong phòng ngủ
340 Ah, die Miete.  Ah, thuê nhà là thế đấy.
341 I’m going to love it here Mom.   Con thích nơi này rồi, mẹ ạ.
342 The Germans are so friendly.   Người Đức rất là thân thiện.
343 Nächstes Mal in Extra ...   Trong tập tiếp theo của Extra...
344 Unsere Freunde gehen für Sam einkaufen...   Các bạn của chúng ta đi mua sắm cho Sam...
345 Sam geht für die Mädchen einkaufen...   Sam đi mua sắm cho các cô gái...
346 Und Sam geht selber einkaufen.   Và Sam đi mua sắm cho bản thân anh ấy.
347 Das dürft ihr nicht verpassen!   Đừng bỏ lỡ tập tiếp theo nhé!

✅ Tham gia nhóm Zalo học tiếng Đức: https://zalo.me/g/bfekyo164

Tải về toàn bộ Cuốn sách Từ vựng tiếng Đức theo chủ đề

Tư vấn và hỗ trợ làm thủ tục hồ sơ

Công Ty Cổ Phần Công Nghệ HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 23, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0338062211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
Xuất khẩu lao động / Du học Đức
Xuất khẩu lao động / Du học Canada
Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...