👉 Tham gia nhóm Zalo học tiếng Đức: https://zalo.me/g/bfekyo164
STT | TIẾNG ĐỨC | TIẾNG VIỆT |
1 | Das ist die Geschichte von Sascha und Anna. | Đây là câu chuyện của Sascha và Anna. |
2 | Sie wohnen zusammen in Berlin. | Họ sống chung trong một căn hộ ở Berlin. |
3 | Sie haben einen Nachbarn: Nic. | Họ có một người hàng xóm: Nic. |
4 | Nic ist in Sascha verliebt, | Nic thích Sascha, |
5 | und Anna ist in Nic verliebt. | còn Anna thích Nic. |
6 | Aber dann bekommt Sascha Post aus Amerika. | Nhưng lúc đó Sascha nhận được thư từ Mỹ. |
7 | Jo, ich hab' dir doch gesagt | Jo, em đã nói với anh rồi |
8 | es ist vorbei!!! | giải tán nhé!!! |
9 | Und nenn mich bitte nicht CHACHA!! | Và đừng gọi em là CHACHA nữa nhé! |
10 | SENDEN | GỬI |
11 | 1. Sams Ankunft | 1. Sam xuất hiện |
12 | Hallo Jo. | Allô Jo. |
13 | Ja, das Kissen hab' ich auch bekommen. | Vâng, em cũng đã nhận được gối. |
14 | Aber es ist vorbei! Vorbei! | Nhưng giải tán nhé! Thôi nhé! |
15 | Und jetzt heul bitte nicht! | Và đừng kêu la gì nữa nhé! |
16 | Tschüs. | Chào. |
17 | Männer! | Ôi, đàn ông! |
18 | Louis, komm schon. | Louis, lại đây. |
19 | Sascha! Die Post! Louis und ich haben die Post! | Sascha, thư này! Louis và tớ có thư! |
20 | Gib mir die Post, Louis. | Đưa thư cho ta nào, Louis. |
21 | Gib mir sofort die Post, Louis. | Đưa ngay thư cho ta nào, Louis. |
22 | Louis, Lass fallen! | Louis, Thả ra đi! |
23 | Guter Hund! | Chó con ngoan! |
24 | Telefonrechnung, | Hóa đơn điện thoại, |
25 | Gasrechnung, | Hóa đơn gas |
26 | Stromrechnung... | Hóa đơn điện... |
27 | Oh, was ist das? | Oh, cái gì đây? |
28 | Sascha, ein Brief für dich! | Sascha, có thư cho cậu này! |
29 | Ein Brief für mich? | Thư cho tớ à? |
30 | Von meiner Mutter. | Thư của mẹ. |
31 | Hey, was ist denn das? | Hey, cái gì đây? |
32 | Sascha Maus, dieser Brief ist für dich. | Sascha, con yêu, cái này dành cho con. |
33 | Hast du immer noch so viele Pickel?. Deine Mama. | Con có còn nhiều mụn không?. Mẹ của con. |
34 | Danke. | Cảm ơn. |
35 | Der hier ist aus Amerika | Cái này từ Mỹ |
36 | Aus Amerika? Von wem denn? Na sag schon! | Từ Mỹ à? Từ ai nhỉ? Nói xem nào! |
37 | Hallo! Kennst du mich noch? | Xin chào! em có nhớ anh không? |
38 | Nein. | Không. |
39 | Vor sieben Jahren Brieffreunde sind wir. | Bảy năm trước chúng ta là bạn qua thư. |
40 | Vor sieben Jahren waren wir Brieffreunde. | Bảy năm trước chúng ta đã là bạn qua thư. |
41 | Ach du liebe Zeit! Jetzt erinnere ich mich wieder. | Ôi trời ơi! Bây giờ tớ nhớ ra rồi. |
42 | Der Brief ist von Sam! Sam Scott! | Thư từ Sam! Sam Scott! |
43 | Wer ist Sam Scott? | Sam Scott là ai? |
44 | Er war mein Brieffreund. Aber das ist sieben Jahre her. | Anh ấy là bạn qua thư của tớ. Nhưng đó là cách đây 7 năm. |
45 | Ich gut spreche Deutsch jetzt... | Anh nói tiếng Đức tốt bây giờ... |
46 | Ich spreche jetzt gut Deutsch. | Bây giờ anh nói tiếng Đức tốt. |
47 | Und ich komme nach Deutschland. | Và anh đang đến Đức. |
48 | Ein Amerikaner... | Một người Mỹ... |
49 | Ich möchte mit dir schlafen. | Anh muốn ngủ với em. |
50 | Was? | Cái gì? |
51 | Hast du ein Bett für mich? | Em có cái giường nào cho anh không? |
52 | Ach so. Er will hier übernachten. | Ah. Anh ấy muốn ở lại đây. |
53 | Ah. Die Tarantel! | Ah. Chủ nhà! |
54 | Keine Herren Besuche nach 23 Uhr | Khách không được đến sau 23h |
55 | Ein Amerikaner! Hier! Wie Brad Pitt! Groß , sportlich... | Một người Mỹ! Ở đây! như Brad Pitt! Cao lớn, thể thao... |
56 | Und reich! | Và giàu có! |
57 | Wann kommt er denn? | Khi nào thì anh ấy tới? |
58 | Hier steht... am 7. Juli. | Ở đây ghi là... ngày 7 tháng 7. |
59 | Aha. Am 7. Juli. | Aha. Vào ngày 7 tháng 7. |
60 | Am 7. Juli? | Ngày 7 tháng 7? |
61 | Aber das ist ja... | Nhưng mà đó là... |
62 | Heute! Hôm nay! | Hôm nay! |
63 | Hi! | Xin chào! |
64 | Nic... | Nic... |
65 | Hallo Nic! | Chào Nic! |
66 | Wie geht's dir? | Anh khỏe không? |
67 | Alles unter Kontrolle. | Mọi thứ vẫn ổn. |
68 | Hey, du hast aber Muskeln! | Hey, trông em cơ bắp quá nhỉ! |
69 | Ich bring' eure Milch zurück. | Anh mang sữa của bọn em lại đây. |
70 | Was? Unsere Milch? | Cái gì? Sữa của bọn em? |
71 | Doch nicht etwa die Milch von vor drei Wochen? | Nhưng không phải là sữa từ 3 tuần trước đấy chứ? |
72 | Ich vergesse nie etwas! | Anh không quên gì hết! |
73 | Danke Nic. | Cảm ơn Nic. |
74 | Na Ladies, was geht so ab? | Các cô gái, có gì mới không nhỉ? |
75 | Möchtest du was trinken, Nic? | Anh thích uống gì nhỉ, Nic? |
76 | Ja, hallo? | Vâng, allô |
77 | Ich hab gefragt, ob du was trinken willst. | Em đã hỏi, anh có muốn uống gì không, Nic? |
78 | Ähh, ja. 'Ne Cola. | Ähh, có. cho anh một Coca nhé. |
79 | Sascha hat Post von Sam. | Sascha có thư từ Sam |
80 | Ach ja? | Ah, vậy à? |
81 | Sam aus Amerika! | Sam đến từ Mỹ! |
82 | Ach ja? Aus Amerika? | Ah vậy à? Từ Mỹ? |
83 | Wow. | Wow. |
84 | Und ist sie cool?. | Thế cô ấy trông có ngon không? |
85 | 'Sie' ist ein 'Er'. | 'Cô ấy' là Anh ấy' |
86 | Wie? | Sao? |
87 | Na Mensch. Sam ist männlich! | Vâng. Sam là đàn ông! |
88 | Ach so. Ein cooler Ami, ja? | Vậy à. Một gã người Mỹ ngon giai à? |
89 | Hey, Sascha! Alles okay? | Eh, Sascha! Trông được không? |
90 | Nic! Niemand darf mein Fahrrad anfassen! Kapiert? Niemand! | Nic! Không ai được đụng vào xe đạp của tôi! rõ chưa? Không ai được phép! |
91 | Aber warum nicht? | Nhưng mà sao lại không được? |
92 | Muss ich das begründen? | Tôi phải giải thích lý do à? |
93 | Hey, hey, hey! Mach mal langsam. | Eh, nào, nào! từ từ nào. |
94 | Wer mein Fahrrad anfasst, fliegt raus, kapiert, R-A-U-S. | Ai đụng vào xe của tôi, thì tôi tống ra ngoài, rõ chưa, RA. |
95 | Eh... Hallo. | Eh... Xin chào. |
96 | Hallo. | Xin chào. |
97 | Ich heiße Amerika. Ich komme aus Sam. | Tôi tên là Mỹ. Tôi đến từ Sam. |
98 | Du meinstIch heiße Sam"? | Ý anh làTôi là Sam? |
99 | Du heißt Sam? | Em là Sam? |
100 | Nein. Ich heiße Anna. | Không, tên em là Anna. |
101 | Ah, ich heiße Anna. | Ah, Tên anh là Anna. |
102 | Nein. Was sie sagen will, ist: | Không, Ý cô ấy là: |
103 | „Ich heiße Sam und Ich komme aus Amerika. | „Tôi là Sam, tôi đến từ Mỹ. |
104 | Du kommst aus Amerika? | Em đến từ Mỹ? |
105 | Hilfe! Komm schon rein. | Giời ạ, thôi vào đi. |
106 | Super! | Tuyệt! |
107 | Hi Mom! I’m hier, in Germany! | Chào mẹ! Con đang ở Đức đây! |
108 | Yeah, and I introduced myself in German: | Vâng, và con đã tự giới thiệu bằng tiếng Đức. |
109 | Ich heiße Sam, ich komme aus Amerika’’. | ,,Tôi là Sam. Tôi đến từ Mỹ.’’. |
110 | At least I think that’s what I said... | Ít nhất đó là những cái mà con nghĩ con đã nói... |
111 | Hallo Nadja. | Chào, Nadja. |
112 | Saschas Brieffreund ist heute angekommen. | Hôm nay bạn qua thư của Sascha đã đến. |
113 | Der Typ ist komisch! | Trông anh ta buồn cười lắm! |
114 | Und Nic von nebenan ist total witzig. | Và anh bạn hàng xóm Nic rất buồn cười. |
115 | Er hat unsere Milch zurückgebracht | Anh ấy đã trả lại sữa của bọn mình. |
116 | die Milch von vor 3 Wochen!! | Sữa cách đây ba tuần!! |
117 | Ich vergesse nie etwas. | Anh không quên gì hết! |
118 | Schwesterherz, | Em à, |
119 | Nic, Grrr! hat mein Fahrrad angefasst! | Nic, Grr! đã động vào xe đạp của chị! |
120 | Wie blöd! | Thật là ngu ngốc! |
121 | Und Sam aus Amerika ist hier. | Và Sam từ Mỹ tới đây. |
122 | Aber sein Deutsch ist katastrophal! | Nhưng mà tiếng Đức của anh ta thật sự là thảm họa |
123 | Anyway... Sascha and her flatmate Anna were very impressed! | Dù sao... Sacha và cô bạn cùng phòng rất ấn tượng! |
124 | Ahh... Meine kleinen Autos. | Ahh... Những chiếc xe của anh. |
125 | Du spielst mit Autos? | Anh chơi xe à? |
126 | Ja! Du spielst... Nein, nein. | Vâng! Em chơi... Không, không. |
127 | Ich spiele mit Autos! | Anh chơi xe! |
128 | Der Typ spielt mit Autos! | Hắn ta chơi xe! |
129 | Ich lese... | Anh đọc... |
130 | Ich liebe die Bücherei! | Anh rất thích thư viện! |
131 | Oh, wie interessant. | Oh, Thật thú vị. |
132 | Ja, wir gehen auch immer in die Bücherei, nicht wahr? | Vâng, chúng mình cũng luôn đến thư viện, phải không? |
133 | Aber klar. Dort ist es so toll. | Tất nhiên rồi. Tuyệt vời. |
134 | Ah, Hier wohne ich. | Ah, Oh! Anh sống ở đây. |
135 | Das ist ein Museum. Du wohnst in einem Museum? | Đó là viện bảo tàng. Anh sống trong bảo tàng à? |
136 | Okay. Ein Museum. | Okay, Một viện bảo tàng. |
137 | Ähm, ich wohne in einem Museum. | Ähm, Anh sống trong một viện bảo tàng. |
138 | Ich wohne in einem Museum. | Anh sống trong một viện bảo tàng. |
139 | Okay. | Okay |
140 | Ich glaube, er arbeitet in einem Museum. | Tớ nghĩ là anh ấy làm việc ở bảo tàng. |
141 | Hey Sam, komm. Wir zeigen dir die Wohnung. | Eh Sam, lại đây. Bọn em cho anh xem căn hộ. |
142 | Hmm, super! | Hmm, tuyệt! |
143 | Sam, wir zeigen dir die Wohnung! | Bọn em cho anh xem căn hộ này! |
144 | Hier ist das Schlafzimmer. | Đây là phòng ngủ. |
145 | Wow, danke! | Wow, cảm ơn! |
146 | Gutes Bett! | Giường chuẩn quá! |
147 | So where do you sleep? | Bọn em ngủ ở đâu nhỉ? |
148 | Wo schlaft ihr? | Bọn em ngủ ở đâu? |
149 | Hey, nein ... hier gibt es nur ein Schlafzimmer. | Eh, không... ở đây chỉ có một phòng ngủ. |
150 | Wie? Nur eins? | Sao? Chỉ có một phòng ngủ thôi à? |
151 | Ich habe eins, zwei... | Anh có một, hai... |
152 | Zweiundzwanzig. | 22 |
153 | Zweiundzwanzig! | 22! |
154 | Er hat zweiundzwanzig Zimmer? | Anh ấy có 22 phòng? |
155 | Ich glaube er meint zwei Zimmer. | Tớ nghĩ ý anh ấy là 2 phòng. |
156 | Okay, du kannst hier schlafen. | Okay, anh có thể ngủ ở đây. |
157 | Nein, nicht so. | Không, không phải như vậy |
158 | Das ist eine Klapp-Couch. | Đây là một cái ghế gấp thành giường. |
159 | Eine Klapp-Couch? | Ghế gấp thành giường? |
160 | Ja. | Vâng. |
161 | Wow, fantastic. | Wow, tuyệt vời. |
162 | Und hier ist ein Kissen für dich... | Còn đây là gối của anh... |
163 | Thanks. | Cảm ơn. |
164 | Und das ist die Fernbedienung. | Còn đây là điều khiển từ xa. |
165 | Fühl dich wie zu Hause. Ich muss mal ins Bad. | Anh cứ tự nhiên như ở nhà nhé. Em phải vào phòng tắm đây. |
166 | Psst Anna! Ins Bad! | Xuỵt Anna! Vào phòng tắm! |
167 | Schnell! | Nhanh lên nào! |
168 | Hilfe! Was machen wir mit ihm? | Giời ạ! Chúng ta phải làm gì với anh ta bây giờ? |
169 | Er spielt mit Spielzeug-Autos. Das gibt’s doch nicht! | Anh ta vẫn còn chơi xe đồ chơi trẻ con. Thật không thể tin được |
170 | Und besonders sexy ist er auch nicht! | Và anh ta cũng không hề quyến rũ! |
171 | Room service. | Phục vụ phòng. |
172 | Aber er ist so süß... | Nhưng anh ta cũng nhẹ nhàng… |
173 | Und er ist höflich... | và lịch sự… |
174 | Aber seine Klamotten! | Nhưng coi bộ đồ anh ta mặc kìa! |
175 | Er ist so altmodisch! | Trông lạc hậu quá! |
176 | Er muss hier raus! | Phải cho anh ta biến thôi! |
177 | Oh, hi. | Oh, xin chào. |
178 | Wer bist du denn? | Anh là ai nhỉ? |
179 | Du bist aber schnell! Gut! n | Anh nhanh thế! Tốt! |
180 | Mein... Gepäck... ist unten... | Hành lý... của tôi... ở phía dưới... |
181 | Bitte bringen ... Sie mir ... mein Gepäck. | Anh làm ơn... mang lên... giúp tôi. |
182 | Gepäck? Wie bitte? | Hành lý à? Xin lỗi gì nhỉ? |
183 | Was ist denn mit dir los? | Chuyện gì xảy ra với anh vậy? |
184 | Ich ziehe – du kommst. | Tôi mở cửa ra – anh đến. |
185 | Du bist der Portier right? | Anh có phải là nhân viên khuân vác? |
186 | Portier? | Nhân viên khuân vác á? |
187 | Ich bin Nic. | Tôi là Nic. |
188 | Ich wohne nebenan. | Tôi ở phòng bên cạnh. |
189 | Oh I’m sorry man, I’m Sam. | Oh, xin lỗi anh, tôi là Sam. |
190 | Aus Amerika. | Từ Mỹ. |
191 | Yeah! Aus Amerika! | Yeah! Từ Mỹ! |
192 | Ach so. Wo sind die Girls? | Vậy à. Thế bọn con gái đâu? |
193 | Äh, Die Girls? Ah, | Bọn con gái à? |
194 | Sascha und Anna. | Sascha và Anna. |
195 | Sascha und Anna wohnen hier. | Sascha và Anna sống ở đây. |
196 | Ja, das weiß ich. Aber wo ist Sascha? | Vâng, tôi biết. Nhưng Sascha đâu? |
197 | Ah! Sascha... | Ah! Sascha... |
198 | hat mir das gegeben! | cô ấy đưa cho tôi cái này! |
199 | Ach so... | Vậy à... |
200 | Sascha hat dir das gegeben? | Sacha đưa cho anh cái này? |
201 | Hallo Nic | Chào Nic |
202 | das hier ist Sam Scott aus Amerika. | Đây là Sam Scott từ Mỹ. |
203 | Mmh, ja ... Ich weiß. | Hmh, vâng... anh biết. |
204 | Ist er nicht süüüüüß...? | Anh ấy không dễ thương... à? |
205 | Hast du Hunger? | Anh có đói không? |
206 | Wir kaufen dir was zu essen, was ist dein Lieblingsessen? | Chúng ta sẽ mua cái gì để ăn, anh thích ăn gì nhất nhỉ? |
207 | Currywurst? | Xúc xích cà ri nhé? |
208 | Currywurst, OK. | Xúc xích cà ri, được. |
209 | Nic, Sam, ihr habt bestimmt viel Spaß miteinander! | Nic, Sam, các anh vui vẻ cùng nhau nhé! |
210 | Nic, du kannst ihm ja Deutsch-Unterricht geben! | Nic, Anh có thể dạy anh ấy học tiếng Đức đấy! |
211 | Deutsch-Unterricht? | Dạy tiếng Đức? |
212 | Ja, ich werde ihm Deutsch-Unterricht geben... | Ừ, mình sẽ dạy cậu ấy học tiếng Đức. |
213 | And do you know what the German forhouse’’ is? | Mẹ có biết trong tiếng Pháp từnhà’’ là gì không? |
214 | It’sMuseum’’ Yeah! Isn’t that great?! | Đó làMuseum’’ Yeah! Tuyệt đấy chứ! |
215 | Hallo Jo! Dieser Amerikaner Sam hat gedacht, ich wäre der Portier!!! | Eh Jojo! Cậu người Mỹ này - Sam - nghĩ tớ là nhân viên khuân vác!!! |
216 | Bitte bringen Sie mir mein Gepäck. | Làm ơn mang hành lý giúp tôi. |
217 | Und Sascha hat ihm ein Herz-Kissen gegeben... | Và Sascha đã đưa cho cậu ấy cái gối hình trái tim... |
218 | mmh... | mmh... |
219 | Das muss ein Ende haben... | Phải chấm dứt ngay vụ này. |
220 | Nadja,stell dir vor: | Nadja,tưởng tượng xem này: |
221 | Sam spielt mit Spielzeug-Autos! | Sam chơi xe đồ chơi trẻ con! |
222 | Meine kleinen Autos. | Những chiếc xe nhỏ của tôi. |
223 | Er geht in die Bücherei und wohnt in einem Museum! | Anh ấy đến thư viện và sống trong một viện bảo tàng! |
224 | Wirklich! Hihi! | Thật sự mà! Hihi! |
225 | Ich wohne in einem Museum..’’ | Con sống trong viện bảo tàng..’’ |
226 | Also, pass auf. | Được rồi, chú ý đây. |
227 | Das hier ist der Ofen. | Đây là cái lò. |
228 | Annas Hund schläft im Ofen. | Con chó của Anna ngủ trong cái lò. |
229 | Sehr gut. | Rất tốt. |
230 | Du sagst zu Anna: | Cậu nói với Anna thế này nhé: |
231 | Anna! der Hund ist im Ofen’’. | Anna! con chó ở trong cái lò’’. |
232 | Anna! der Hund ist im Ofen.’’ | Anna! con chó ở trong cái lò’’. |
233 | Sehr gut, sehr gut. | Rất tốt, rất tốt. |
234 | Und Sascha... | Thế còn Sascha... |
235 | Ja? | Vâng? |
236 | Keine Chance. | Không có cơ hội. |
237 | What? | Gì? |
238 | Sascha steht auf starke Männer... | Sascha thích đàn ông mạnh mẽ... |
239 | ... mit starken Beinen. | ... có đôi chân khỏe. |
240 | Stark, Ich bin stark. | Khỏe, tôi khỏe đây. |
241 | Kannst du 50 Kilometer auf dem Fahrrad fahren? | Thế cậu có thể đạp xe 50 km không? |
242 | Yeah! | Ngon lành nhé! |
243 | Niemals! Das will ich sehen. | Làm gì có chuyện! Tôi muốn xem nào. |
244 | Pass auf! | Xem đây! |
245 | Also was meinst du, rot oder blau? | Thế cậu thích cái màu đỏ hay màu xanh lơ hơn nhỉ? |
246 | Blau. Blau finde ich besser. | Màu xanh lơ. Tớ thấy nó hợp hơn. |
247 | Findest du? | Thật vậy à? |
248 | Hey, Anna, Sascha. Viel Shopping? | Eh, Anna, Sascha. Mua được nhiều không? |
249 | Ähh, ja klar, Sam. Wir haben viel eingekauft. | Ähh, vâng, Sam. Bọn em mua được nhiều. |
250 | Ah Sascha! Schau mal 50 Kilometer! | Ah Sascha! Coi này - 50 km nhé! |
251 | Anna, der Hund ist im Ofen! | Anna, con chó ở trong lò! |
252 | Hi! Alles in Ordnung? | Xin chào! Mọi thứ vẫn ổn chứ? |
253 | Jetzt bin ich... | Tôi... |
254 | ...tot! | ...chết! |
255 | Ich bin heiß. | Tôi nóng. |
256 | Nein. Nein. Du meinst: Mir ist heiß. | Không. Không. Cậu nói thế này: Tôi cảm thấy nóng. |
257 | Sam, du solltest duschen gehen. | Sam, cậu nên đi tắm đi. |
258 | Ahh... Duschen. | Ahh... Tắm |
259 | Mir ist heiß. Ich gehe duschen. | Tôi cảm thấy nóng. Tôi đi tắm. |
260 | Excuse me. | Xin lỗi. |
261 | Das war’s! Der Typ fliegt raus! | Vậy đấy! Hắn ta sẽ ra đi! |
262 | Aber wieso? Er ist doch so nett. | Nhưng mà sao? Cậu ấy dễ mến đấy chứ. |
263 | Er ist mit meinem Fahrrad gefahren! | Anh ta dùng xe của em! |
264 | Und er hat gesagt:Der Hund ist im Ofen.'' So ein blöder Witz. | Và anh ta đã nói là:Con chó ở trong lò.'' Thật là một trò đùa khủng khiếp. |
265 | Louis? Wo ist Louis? | Louis? Louis đâu rồi? |
266 | Louis? | Louis? |
267 | Ah, so ein böser Junge! | Ah, thật là một gã xấu! |
268 | Der Typ fliegt raus! | Hắn ta phải biến đi! |
269 | Kann er bei dir wohnen, Nic? | Anh ấy có thể ở với anh không, Nic? |
270 | Sorry, Ladies. Das geht wirklich nicht. | Xin lỗi các cô. Không thể được. |
271 | Du hast doch ein freies Zimmer! Bitte. | Anh vẫn còn phòng trống mà, làm ơn nào! |
272 | Auf keinen Fall! Der Typ ist nicht mein Problem. | Không thể được! Cậu ấy không phải là chuyện của anh. |
273 | Er fliegt raus und zwar sofort! | Anh ta phải biến đi ngay! |
274 | Aber er duscht gerade! | Nhưng mà anh ấy đang tắm! |
275 | Das ist mir egal! | Tớ không quan tâm! |
276 | Sam! Komm sofort raus. | Sam! Ra đi nào. |
277 | Wir müssen mit dir sprechen! | Chúng tôi muốn nói chuyện với anh! |
278 | Okay. Komme sofort. | Được rồi. Tôi ra ngay đây. |
279 | Sorry, you wanted me? | Xin lỗi, các bạn gọi tớ à? |
280 | Sag's du ihm doch Anna. | Cậu nói với anh ấy đi, Anna. |
281 | Na komm schon, sag's ihm. | Nào, nói đi |
282 | Ja, Sascha? | Vâng, Sascha? |
283 | Weißt du, Sam, es ist so... | Anh biết không, Sam, chuyện là thế này... |
284 | Also Sam... Es ist so. | Ah Sam... chuyện là. |
285 | Alles klar! Ich mach das schon. | Rõ rồi! Để tôi. |
286 | Ähh, Sam, kann ich mal mit dir sprechen? | Ähh, Sam, tôi có thể nói chuyện với cậu một lát được không? |
287 | Sure. | Rồi. |
288 | Brad Pitt! | như Brad Pitt! |
289 | Sam, bist du das? | Sam, Đây có phải là cậu không? |
290 | Mmh... ja... | Mmh...đúng... |
291 | Mit meinen Eltern. | Với bố mẹ tôi. |
292 | Familie Scott. Eine der reichsten Familien Amerikas. | Gia đình Scott, một trong những gia đình giàu nhất ở Mỹ. |
293 | Und wer ist das? | Còn những người này? |
294 | Meine... | Là... |
295 | Deine Dienstboten? | Nhân viên của cậu? |
296 | Mmh, ja, meine Dienstboten. | Mmh, ừ, nhân viên của tôi. |
297 | Deine Autos? | Những chiếc xe của cậu? |
298 | Ja, meine Autos. | Ừ, xe của tôi. |
299 | Mensch Sam. | Oh Sam. |
300 | Du bist total reich. | Cậu giàu thật đấy. |
301 | Warum willst du hier wohnen? | Sao cậu lại muốn ở đây? |
302 | Ich will real... richtige Freunde. | Tôi muốn có những người bạn... thật sự. |
303 | Die Leute mögen dich nur, weil du reich bist? | Mọi người thích cậu vì tiền của cậu? |
304 | Mensch, das ist ja schrecklich! Kein Wort zu den Mädchen! Pssst. Verstehst du? | Oh, vãi chưởng! Không được nói gì với bọn con gái nhé! Xuỵt. Rõ chưa? |
305 | Ok. Psst … don’t tell the girls. | Được rồi. Xuỵt... không nói với bọn con gái. |
306 | Vielleicht... vielleicht sollte er doch hier wohnen? | Anh ấy có thể .. ở lại đây được đấy nhỉ? |
307 | Oh ja, der arme kleine Amerikaner! | Ừ, khổ thân anh chàng người Mỹ! |
308 | Hey Sam! Du kannst bei mir wohnen. Ich habe zwei Betten. | Này Sam! cậu có thể ở nhà tôi. Tôi có hai cái giường. |
309 | Halt die Klappe Nic! | Thôi đi, Nic! |
310 | Sam bleibt hier bei uns. Nicht wahr Sam? | Sam sẽ ở lại đây với bọn em, được không, Sam? |
311 | Sam, komm her. | Sam, lại đây. |
312 | Setz dich zu mir. | Ngồi xuống đi nào. |
313 | Sam, du kannst mich Cha Cha nennen. | Hãy gọi em là Chacha. |
314 | Alle meine Freunde nennen mich Cha Cha. | Tất cả bạn bè đều gọi em là Cha Cha. |
315 | Louis! Da bist du ja! | Louis! Mày ở đó à! |
316 | Ah! Der Hund ist im Ofen. | Ah! Con chó ở trong lò. |
317 | Im Ofen? | Trong lò? |
318 | Ja, Nic ist ein guter Lehrer. | Vâng, Nic là thầy giáo tốt! |
319 | Ich lerne viel Deutsch. | Mình đã học được nhiều tiếng Đức. |
320 | Ah, Nic ist ein sehr guter Lehrer. | Ah, Nic là một thầy giáo rất tốt. |
321 | Was! | Cái gì! |
322 | Hey Leute! Was sitzen wir hier rum? | Nào mọi người! Sao lại ngồi đây? |
323 | Heute ist die Love Parade! | Hôm nay là lễ hội Thiên Đường Tình Yêu (Love Parade) |
324 | Love Parade? | Love Parade? |
325 | Eine Party! | Liên hoa nào! |
326 | Oh, Party! | Liên hoan! |
327 | Mein Make-up. | Em trang điểm tí nhé. |
328 | Ich muss schnell, ähm, Room Service. | Tớ gọi nhanh, à, phục vụ phòng. |
329 | Hat jemand meine neue Zeitschrift gesehen? | Có ai đó thấy quyển tạp chí mới của em không? |
330 | Keine Ahnung. | Không biết. |
331 | Ja hallo? | Vâng allô? |
332 | Oh nein. | Oh không. |
333 | Ja, kommen Sie bitte hoch. | Vâng, bà lên đi ạ. |
334 | Hilfe, es ist die Vermieterin! | Giời ạ, chủ nhà! |
335 | Was? Die Tarantel? | Gì? Chủ nhà à? |
336 | die Hausordnung der Tarantel | |
337 | Schnell, Sam! Versteck dich! | Nhanh lên nào, Sam trốn đi! |
338 | Ich muss los! | Tớ biến đây! |
339 | Nein, ins Schlafzimmer. | Không, trong phòng ngủ |
340 | Ah, die Miete. | Ah, thuê nhà là thế đấy. |
341 | I’m going to love it here Mom. | Con thích nơi này rồi, mẹ ạ. |
342 | The Germans are so friendly. | Người Đức rất là thân thiện. |
343 | Nächstes Mal in Extra ... | Trong tập tiếp theo của Extra... |
344 | Unsere Freunde gehen für Sam einkaufen... | Các bạn của chúng ta đi mua sắm cho Sam... |
345 | Sam geht für die Mädchen einkaufen... | Sam đi mua sắm cho các cô gái... |
346 | Und Sam geht selber einkaufen. | Và Sam đi mua sắm cho bản thân anh ấy. |
347 | Das dürft ihr nicht verpassen! | Đừng bỏ lỡ tập tiếp theo nhé! |
✅ Tham gia nhóm Zalo học tiếng Đức: https://zalo.me/g/bfekyo164
Tư vấn và hỗ trợ làm thủ tục hồ sơ
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 23, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0338062211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...