STT | NGỮ PHÁP | Ý NGHĨA VÀ CÁCH DÙNG | CẤU TRÚC TƯƠNG TỰ |
1 | (으)ㄴ/는 것 같다 |
Chỉ sự suy đoán, phỏng đoán ==> Có vẻ, dường như |
(으)ㄴ/는 듯하다 나 보다 (으)ㄴ/는 모양이다 |
2 | (으)ㄹ 정도로 |
Chỉ mức độ ==> Đến mức/nỗi mà |
(으)ㄹ 만큼 (으)ㄹ 지경으로 |
3 | (으)ㄹ 뿐이다 |
Chỉ điều gì đó là đương nhiên ==> ... Là điều đương nhiên |
(으)ㄹ 따름이다 |
4 | (으)ㄹ 수밖에 없다 |
Chỉ sự lựa chọn duy nhất ==> Không còn cách nào khác phải |
아/어야 할 뿐이다 지 않을 수 없다 |
5 | (으)ㄹ 뿐이다 |
giới hạn đối tượng hay hành động trước đó ==> Chỉ N, chỉ V |
(으)ㄹ 따름이다 |
6 | (으)ㄹ 뿐만 아니라 |
Dùng khi bổ sung thêm ý nghĩa cho vế trước ==> Không những....mà còn |
은/ㄴ 데다가 (으)ㄹ 뿐더러 |
7 | 는 바람에 |
Chỉ nguyên nhân/lý do mang tính tiêu cực ==> Tại, do V |
느라고 은/는 탓에 는 통에 |
8 | (으)ㄹ까 봐서 |
Chỉ sự lo lắng, e ngại về một điều không tốt xảy ra ==> E là, sợ là |
(으)ㄹ 것 같아서 (으)ㄹ 세라 |
9 | 자마자 |
Chỉ trình tự hành động, ngay sau khi làm gì đó ==> Ngay sau khi V thì |
는대로 기가 무섭게 기가 바쁘게 |
10 | (으)ㄴ/는 셈이다 |
Chỉ sự phán đoán ==> Có vẻ, dường như... |
(으)ㄴ 거나 같다 (으)ㄴ 거나 마찬가지이다 (으)ㄴ 거나 다름없다 |
11 | (으)나 마다 |
Chỉ việc dù có lựa chọn như nào cũng vô ích ==> Dù V thì cũng + (không...) |
아/어 봐야 아/어 봐도 ㄴ다고 해도 아/어 봤자 |
12 | 게 |
Chỉ mục đích (nhấn mạnh vào mục đích) ==> Để V |
도록 |
13 | 는 길에 |
Chỉ quá trình đang đi đâu/đến đâu thực hiện hành động này thì kết hợp thực hiện hành động khác ==> Đang làm gì đó/đi đâu đó thì... |
다가 |
14 | (으)ㄹ 뿐이다 |
Chỉ sự duy nhất ==> Chỉ, chỉ là |
만 에 불과하다 에 지나지 않다 |
15 | 았/었어야 했는데 |
Chỉ sự tiếc nuối về sự việc đã xảy ra trong quá khứ (đáng lẽ ra phải làm gì đó nhưng thực tế đã không thực hiện) ==> Đáng lẽ ra/lẽ ra phải... |
았/었을 텐데 (으)ㄹ걸 그랬는데 |
16 | (으)려고 참이다 |
Chỉ kế hoạch/dự dịnh đang định thực hiện ==> Đang định V thì... |
(으)려고 하다 |
17 | 기 위해서 |
Chỉ mục đích (nhấn mạnh vào hành động vế sau) ==> Để V |
려고 고자 |
18 | 는 대로 |
Chỉ cách thức được đề cập trước đó ==> Theo như... |
는 것처럼 는 것과 같이 |
19 | 에 달려 있다 |
Chỉ điều kiện tùy thuộc vào nội dung phía trước ==> Tùy vào, tùy thuộc vào |
기 나름이다 |
20 | (으)ㄹ 지도 모르다 |
Chỉ sự phỏng đoán về một khả năng nào đó có thể xảy ra ==> Chưa biết chừng |
(으)ㄹ 수(도) 있다 |
21 | (으)ㄹ 만하다 |
Chỉ việc nào đó đáng để làm ==> Đáng để V |
(으)ㄹ 수 있다 |
22 | 은/는커녕 |
Chỉ sự bao hàm mang tính phủ định ==> Đến cả N1/V1 còn không... huống hồ/ nói gì/nói chi đến N2/V2 |
는 고사하고 N은/는 물론이고 + PĐ N은/는 말할 것도 없다 |
23 | (으)ㄴ/는 척하다 |
Chỉ sựu tỏ vẻ, ra vẻ, giả bộ, giả vờ ==> Ra vẻ/tỏ vẻ/giả vờ như... |
는 체하다 는 것처럼 행동하다 |
24 | 다가 보니까 |
Chỉ hành động mang tính chất lặp lại thường xuyên/liên tục nên dẫn đến một trạng thái hay kết quả nào đó (thể hiện tính trải nghiệm) ==> Cứ làm gì/cứ như thế nên... |
는 탓에 |
25 | 듯이 |
Chỉ sự so sánh, ví von ==> Như thể .... |
는 것 처럼 |
26 | (으)ㄴ/는 반면에 |
Chỉ sự đối lập giữa 2 vế ==> Ngược lại, trái lại |
은/ㄴ 데 반해 |
27 | (으)면서(도) |
Chỉ sự đồng thời, song hành của 2 hành động/trạng thái ==> Và, vừa... vừa, như thế nào đó rồi mà còn... |
고서도 |
28 | (으)ㄴ/는데(도) |
Chỉ sự đối lập/tương phản giữa 2 vế câu về mặt ý nghĩa ==> Ngay cả khi V/A nhưng... |
지만 |
29 | (으)ㄴ/는가 하면 |
Chỉ sự đối lập giữa 2 vế ==> Nếu... thì cũng sẽ... |
기는 하지만 |
30 | 든지 |
Chỉ sự chọn dù thế nào thì cũng không ảnh hưởng gì ==> Dù ... hay ... thì cũng được |
더라고 |
31 | 도록 |
Chỉ đạt đến mức độ nào dó về thời gian ==> Đến lúc, đến khi ... |
(으)ㄹ 때까지 |
32 | (ㄴ/는)다기에/길래 |
Chỉ lý do dưới dạng thông tin ==> Vì nghe nói/vì thấy bảo là ... nên... |
다고 해서 |
33 | (으)려면 |
Chỉ sự giả định (nếu có mục đích làm gì) ==> Nếu muốn ... |
기 위해서 고 싶으면 려거든 자면 |
34 | 아/어 보이다 |
Chỉ sự phán đoán mang tính chủ quan (căn cứ vào những gì nhìn được từ bề ngoài và đưa ra phán đoán) ==> Nhìn/trông vẻ ... |
(으)ㄴ/는 것 같다 |
35 | (으)ㄹ 리가 없다 |
Chỉ sự suy đoán có tính chắc chắn cao ==> Không có lẽ nào/lý nào, không thể nào ... |
(으)ㄹ 리 만무하다 (으)ㄹ 턱이 없다 지 않았을 것이다 |
36 | 기만 하다 |
Chỉ hành động/trạng thái nào đó mang tính cố định ==> Cứ/hễ/mỗi khi ... thì ... |
(으)ㄹ 때마다 |
37 | (으)ㄴ 채(로) |
Chỉ hành động nào đó diễn ra và vẫn duy trì nguyên trạng thái của hành động đó. ==> Làm gì và cứ để y nguyên ... |
고 |
38 | 고도 |
Chỉ sự phán đoán, có khả năng nào đó ==> Chưa biết chừng/biết ddau chừng ... |
는데도 |
39 | (으)ㄴ/는 줄 몰랐다 |
Chỉ sự phán đoán, có khả năng nào đó ==> Chưa biết chừng/biết đâu chừng ... |
있는 줄 몰랐다 ==> 없다고 생각했다 |
40 | (으)ㄴ 나머지 |
Chỉ lý do (đổ lỗi do tại sự việc nào đó) ==> Vì/do/tại quá .. mà ... |
(으)ㄴ 탓에 (으)ㄴ 통에 |
41 | 기 십상이다 |
Chỉ việc rất dễ dẫn đến trạng thái/hành động nào đó ==> Dễ ... |
기 쉽다 |
42 | V - 다시피 |
Chỉ việc làm giống/gần giống như hành động ở vế trước (nhưng thực tế không phải như thế) ==> Gần như là/giống như là V |
V- 는 바와같이 |
43 | 곤하다 |
Chỉ việc thường làm gì ==> Thường |
기 일쑤이다 (thường xuyên làm gì) |
44 | (으)ㄹ 게 뻔하다 |
Chỉ việc chắc chắn làm gì đó ==> V là điều chắc chắn, không sai được |
(으)ㄹ 게 틀림없다 |
45 | 는 김에 |
Chỉ sự nhân tiện làm gì thì làm ==> Nhân tiện, tiện thể |
(으)ㄹ 겸( kiêm làm gì) 는 길에 (tiện đường) |
46 | 는 중에 |
Chỉ việc làm gì trong quá trình làm gì đó ==> Trong khi ... thì ... |
는 가운데 |
47 | 다가보면 |
Chỉ việc cứ làm gì đó nhiều (thường xuyên/liên tục) thì sẽ đến lúc như nào đó (kết quả có sự thay đổi) ==> Cứ ... nhiều/liên tục thì sẽ ... |
노라면 느라면 |
48 | (으)ㄹ 바에야 |
Chỉ việc nếu phải làm cái trước thà rằng làm cái sau hơn ==> Thà rằng/thà là V2 còn hơn V1 |
느니 + (차라리) |
49 | (으)ㄴ 후에 |
Sau khi V1 thì V2 (= V2 sau khi V1) ==> Sau khi ... |
고서야 고야 |
50 | (으)ㄹ 나위가 없다 |
Chỉ việc (hài lòng đến mức) không còn gì hơn, không cần phải ... ==> ... không còn gì hơn V/không cần phải V nữa |
(으)ㄹ 필요가 없다 |
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211 / 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...