Trạng từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
어제 | Hôm qua | 어제 토요일입니다 | Hôm qua là thứ 7 |
오늘 | Hôm nay | 오늘 병원에 가야 합니다 | Hôm nay tôi phải đi tới bệnh viện |
내일 | Ngày mai | 내일 수업이 없습니다 | Ngày mai tôi không có tiết học |
모레 | Ngày kia | 모레 고향에 돌아갈 겁니다 | Ngày kia tôi sẽ về quê |
지금 | Bây giờ | 지금 책을 읽고 있습니다 | Bây giờ tôi đang đọc sách |
현재 | Hiện tại | 현재 사람들은 빨간색을 좋아합니다 | Hiện nay mọi người thích màu đỏ |
미래 | Tương lai | 미래 사회가 꼭 더 발전합니다 | Tương lai nhất định xã hội sẽ phát triển hơn |
과거 | Quá khứ | 과거에 저는 꼼꼼한 사람이 아닙니다 | Trong quá khứ tôi không phải một người tỉ mỉ |
지난 | Trước | 지난 주에 무슨 운동을 했습니까? | Tuần trước bạn chơi môn thể thao nào? |
다음 | Tiếp theo | 다음 영화는 “Happiness”라고 합니다 | Bộ phim tiếp theo có tên là “Happiness" |
Trạng từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
항상 | Luôn luôn | 학교에 갈 때 유니폼을 항상 입어요 | Tôi luôn luôn mặc đồng phục khi tới trường |
자주 | Thường xuyên | 시장에 자주 가요 | Tôi thường đi chợ |
늘 | Luôn luôn | 매일 늘 운동합니다 | Tôi luôn tập thể dục mỗi ngày |
다시 | Lại | 다시 늦게 일어나요 | Lại dậy muộn nữa |
때때로 | Thỉnh thoảng | 저는 때때로 영화를 봐요 | Thỉnh thoảng tôi xem phim |
가끔 | Ít khi | 저는 가끔 동아리에 참여해요 | Tôi ít khi tham gia câu lạc bộ |
또 | Nữa, cũng | 다음에 또 오세요 | Lần sau lại đến nữa nhé |
절대 | Không bao giờ | 이렇게 사람을 절대 좋아해요 | Tôi không bao giờ thích người như thế |
보통 | Thường | 보통 학생들이 스낵을 좋아해요 | Học sinh thường thích ăn snack |
Trạng từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
어디 | Ở đâu | 지금 어디예요? | Giờ cậu ở đâu thế? |
여기 | Ở đây | 여기 있습니다 | Nó ở đây ạ |
저기 | Ở đó | 이 가방은 저기있습니다 | Cái túi này ở đó đó |
도서관 | Thư viện | 도서관에서 친구를 만납니다 | Tôi gặp bạn ở thư viện |
박물관 | Bảo tàng | 박물관에서 사진을 찍습니다 | Tôi chụp ảnh ở bảo tàng |
고향 | Quê nhà | 고향에 친구가 많습니다 | Ở quê tôi có nhiều bạn bè |
병원 | Bệnh viện | 몸이 아파서 병원에 가요 | Vì bị ốm nên tôi tới bệnh viện |
공원 | Công viên | 공원에서 산책하면서 운동합니다 | Tôi đi dạo và tập thể dục ở công viên |
식당 | Nhà hàng | 식당에서 밥을 먹고 있어요 | Tôi đang ăn cơm ở nhà hàng |
학교 | Trường học | 학교에서 공부하고 있습니다 | Tôi đang học ở trường |
Trạng từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
아주 | Rất | 이 집은 아주 예쁘네! | Căn nhà này đẹp quá! |
매우 | Rất | 매운 음식이 매우 맛있어요 | Đồ ăn cay rất ngon |
너무 | Rất | 이 길은 너무 위험해요 | Con đường này quá nguy hiểm |
전혀 | Hoàn toàn | 그 남자와 전혀 동의해요 | Tôi đồng ý hoàn toàn với cậu ấy |
좀 | Hơi | 일이 많아서 좀 피곤해요 | Nhiều việc quá nên tôi hơi mệt |
조금 | Một chút | 조금만 기다려 주세요 | Xin hãy đợi một chút nhé |
아직 | Vẫn chưa | 숙제를 아직 합니다 | Tôi vẫn chưa làm bài tập |
별로 | Không lắm, không quá | 조깅을 별로 안 좋아해요 | Tôi không hẳn không thích chạy bộ lắm |
꽤 | Khá | 한국어 능력 시험을 꽤 잘했어요 | Tôi đã làm bài thi năng lực tiếng Hàn khá tốt |
상당히 | Khá | 그 친구가 상당히 말이 없는 사람인가요? | Người bạn đó là người khá ít nói nhỉ? |
Trạng từ | Nghĩa | Ví dụ | Dịch nghĩa |
모두 | Tất cả | 모두가 진짜 예뻐요 | Tất cả đều rất đẹp |
다 | Tất | 라면이 맛있으니까 다 먹었어요 | Mì ngon quá nên tôi đã ăn hết |
같이 | Cùng | 같이 갈래? | Cùng đi nhé? |
함께 | Cùng | 저와 함께 기숙사에 갈 수 있어요? | Cậu có thể đi cùng tớ đến kí túc xá không? |
절대로 | Một cách tuyệt đối | 그 곳에 절대로 가요 | Tôi không tới chỗ đó đâu |
여간 | Bình thường, một chút | 그 남자와 여간 호감이 없어요 | Tôi không có ấn tượng với cậu bạn đó một chút |
결코 | Không bao giờ | 라면을 결코 안 먹어요 | Tôi không bao giờ ăn mì |
* Một số lưu ý khi sử dụng trạng từ tiếng Hàn
- Các trạng từ như 늘, 자주, 가끔 sử dụng được cả trong câu khẳng định và phủ định.
- Các trạng từ như 별로, 결코, 여간, 절대로 chỉ sử dụng được trong câu phủ định.
- Cách nói thời gian trong tiếng Hàn rất linh hoạt. Tùy văn phong, mục đích nói mà người tham gia cuộc trò chuyện sẽ diễn đạt khác nhau. Do đó các trạng từ chỉ thời gian trong tiếng Hàn như 오늘, 어제,내일, 모레 khi nói có thể đặt ở vị trí đầu hoặc cuối câu.
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211 / 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...