<!doctype html> <html lang="en"> <head> <title>TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP</title> <meta charset="UTF-8"> <meta name="viewport" content="width=device-width, initial-scale=1"> <meta name="author" content="hubgroup.vn" /> <meta name="description" content="Nếu bạn là người chuẩn bị học tiếng Hàn hay đang thực hiện những bước đầu tiên cho hành trang đi du học Hàn Quốc thì bên cạnh kiến thức về từ vựng, bạn cần sở hữu thêm kiến thức về ngữ pháp. Hãy cùng Humanbank tìm hiểu về các ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp thường dùng nhé!" /> <meta name="keywords" content="Ngữ pháp tiếng hàn, ngữ pháp tiếng hàn sơ cấp, ngữ pháp tiếng hàn cơ bản, ngữ pháp tiếng hàn cho người mới bắt đầu, cấu trúc ngữ pháp tiếng hàn" /> <link rel="canonical" href="https://hubgroup.vn/bai-viet/tong-hop-ngu-phap-tieng-han-so-cap-13654" /> <meta name="author" content="hubgroup.vn" /> <meta property="og:title" content="TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP" /> <meta property="og:description" content="Nếu bạn là người chuẩn bị học tiếng Hàn hay đang thực hiện những bước đầu tiên cho hành trang đi du học Hàn Quốc thì bên cạnh kiến thức về từ vựng, bạn cần sở hữu thêm kiến thức về ngữ pháp. Hãy cùng Humanbank tìm hiểu về các ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp thường dùng nhé!" /> <meta property="og:locale" content="vi_VN" /> <meta property="og:type" content="article" /> <meta property="article:publisher" content="https://hubgroup.vn/" /> <meta property="og:url" content="https://hubgroup.vn/bai-viet/tong-hop-ngu-phap-tieng-han-so-cap-13654" /> <meta property="og:site_name" content="hubgroup.vn" /> <meta property="og:image" content="https://media.hubgroup.vn/upload/files/2022/08/23/tong-hop-ngu-phap-tieng-han-so-cap-20220823164935253.jpg" /> <meta name="twitter:card" content="summary" /> <meta name="twitter:title" content="TỔNG HỢP NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN SƠ CẤP" /> <meta name="twitter:description" content="Nếu bạn là người chuẩn bị học tiếng Hàn hay đang thực hiện những bước đầu tiên cho hành trang đi du học Hàn Quốc thì bên cạnh kiến thức về từ vựng, bạn cần sở hữu thêm kiến thức về ngữ pháp. Hãy cùng Humanbank tìm hiểu về các ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp thường dùng nhé!" /> <meta name="twitter:url" content="https://hubgroup.vn/bai-viet/tong-hop-ngu-phap-tieng-han-so-cap-13654" /> <meta name="twitter:image" content="https://media.hubgroup.vn/upload/files/2022/08/23/tong-hop-ngu-phap-tieng-han-so-cap-20220823164935253.jpg" /> <link rel="icon" type="image/png" href="favicon.png" /> </head> <body> <html> <head> <title></title> </head> <body> <h1 style="text-align: center;"><span style="font-size:36px;">NGỮ PHÁP TIẾNG HÀN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU</span></h1> <p><span style="font-size:18px;">Nếu bạn là <strong>người chuẩn bị học tiếng Hàn</strong> hay đang thực hiện những bước đầu tiên cho hành trang đi <strong>du học Hàn Quốc</strong> thì bên cạnh kiến thức về từ vựng, bạn cần sở hữu thêm kiến thức về ngữ pháp. Hãy cùng <a href="https://humanbank.vn/" target="_blank"><span style="color:#FF8C00;">Humanbank</span></a> tìm hiểu về các ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp thường dùng nhé!</span></p> <center><img alt="" src="https://media.humanbank.vn/upload/files/2022/08/23/ngu-phap-20220823110237837.jpg" style="width: 911px; height: 512px;" /></center> <center> </center> <h2><span style="font-size:28px;">Khái quát về ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp</span></h2> <p><span style="font-size:18px;">Sơ cấp là cấp độ cơ bản nhất ở tất cả các ngôn ngữ, bao gồm những kiến thức cơ bản, làm nền móng cho người mới bắt đầu. Ở mức độ sơ cấp, người học bắt đầu làm quen với ngôn ngữ Hàn Quốc, được tiếp xúc với một ngôn ngữ mới với những kiến thức đa dạng là nền tảng cho quá trình sau này. Chính vì vậy, người học cần học kỹ những kiến thức tiếng Hàn sơ cấp để có thể giao tiếp cơ bản và sử dụng tiếng hàn thuần thục hơn.</span></p> <h2><span style="font-size:28px;">Cấu trúc câu trong tiếng hàn </span></h2> <p><span style="font-size:18px;">Cấu trúc câu trong tiếng hàn có sự khác biệt rõ rệt với tiếng việt. Trong khi tiếng Việt lại mang cấu trúc <strong>Chủ ngữ + vị ngữ + tân ngữ</strong> thì câu tiếng Hàn được sắp xếp theo cấu trúc: <strong>chủ ngữ + tân ngữ + vị ngữ</strong> (động từ / tính từ ). Với đặc điểm nổi bật là động từ đứng cuối và vị trí của chủ ngữ, tân ngữ và bổ ngữ có thể thay đổi vị trí.</span></p> <p><strong><span style="font-size:20px;">Ví dụ:</span></strong></p> <p><span style="font-size:18px;">- Tiếng việt: Tôi ăn táo. Ở trong câu này, "tôi" là chủ ngữ, "ăn" là động từ, "táo" là tân ngữ.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- Tiếng hàn: 저는 사과를 먹다 (Tôi ăn táo). Ở câu này, "저"는 (tôi) là chủ ngữ, "사과"를 (táo) là tân ngữ, 먹 (ăn) là động từ.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">Qua 2 ví dụ trên ta có thể thấy được sự khác biệt về cấu trúc của 2 ngôn ngữ tiếng Hàn và tiếng Việt.</span></p> <h3><span style="color:#008080;"><span style="font-size:22px;">Tiểu từ <strong>은</strong><strong>/는</strong></span></span></h3> <p><span style="font-size:18px;">- Gắn vào sau danh từ, biến danh từ thành chủ ngữ trong câu.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- Danh từ có phụ âm cuối + 은.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- Danh từ không có phụ âm cuối + 는.</span></p> <p><strong><span style="font-size:20px;">Ví dụ:</span></strong></p> <p><span style="font-size:18px;">저는 링입니다 -> Tôi là Linh.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">밥은 맛있어요 -> Cơm thì ngon.</span></p> <h3><span style="color:#008080;"><span style="font-size:22px;">Tiểu từ <strong>이</strong><strong>/</strong><strong>가</strong></span></span></h3> <p><span style="font-size:18px;">- Là tiểu từ đứng sau danh từ, biến danh từ thành chủ ngữ trong câu. 이/가 thường được sử dụng làm chủ ngữ thứ hai trong câu và là chủ ngữ của động từ, tính từ trong câu. Ngoài ra, thường được sử dụng khi xuất hiện tới lần thứ hai trở đi trong đoạn văn.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- Để nhấn mạnh vào phần chủ ngữ.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- Danh từ kết thúc bằng phụ âm +이.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">-Danh từ kết thúc bằng nguyên âm + 가.</span></p> <p><strong><span style="font-size:20px;">Ví dụ:</span></strong></p> <p><span style="font-size:18px;">시계가 있습니다 -> có đồng hồ.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">제가 학생입니다 -> tôi là học sinh.</span></p> <h3><span style="color:#008080;"><span style="font-size:22px;">Tiểu từ <strong>을/를</strong></span></span></h3> <p><span style="font-size:18px;">- Là tiểu<strong> </strong>từ được gắn vào sau danh từ để biểu thị danh từ đó là tân ngữ trong câu.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- Danh từ kết thúc bằng phụ âm + 을.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- Danh từ kết thúc bằng nguyên âm + 를.</span></p> <p><strong><span style="font-size:20px;">Ví dụ:</span></strong></p> <p><span style="font-size:18px;">학생이 책을 읽어요 -> học sinh đọc sách.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">저는 한국어를 공부해요 -> tôi học tiếng Hàn.</span></p> <h2><span style="font-size:28px;">Các đuôi câu trong tiếng Hàn</span></h2> <p><span style="font-size:18px;">Trong tiếng Hàn, đuôi câu làm một bộ phận quan trọng làm rõ ý nghĩa của câu. Đuôi câu trong tiếng hàn có nhiều loại và có nhiều điểm phải lưu í vì có tính ứng dụng cao không chỉ trong văn viết mà còn trong giao tiếp cuộc sống. </span></p> <h3><span style="color:#00FF00;"><span style="font-size:22px;">N + <strong>입니다</strong>: là </span></span></h3> <p><span style="font-size:18px;">- 이다 gắn vào danh từ có nghĩa tiếng Việt là “là”. Hình thức kính ngữ của이다 là 입니다, thường dùng trong câu trần thuật.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- Đây cũng là đuôi câu kính ngữ mang tính trang trọng cao, thường được dùng khi giao tiếp với người lớn tuổi hơn.</span></p> <p><strong><span style="font-size:20px;">Ví dụ:</span></strong></p> <p><span style="font-size:18px;">베트남 사람입니다 -> tôi là người Việt Nam.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">저는 학생입니다 -> tôi là học sinh.</span></p> <h3><span style="color:#00FF00;"><span style="font-size:22px;">N + <strong>입니까: (là)... phải không?</strong></span></span></h3> <p><span style="font-size:18px;">- 입니까 là hình thức nghi vấn (hỏi) của 입니다, có nghĩa trong tiếng Việt là “là… phải không?”</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- Là đuôi câu kính ngữ trong tiếng Hàn.</span></p> <p><strong><span style="font-size:20px;">Ví dụ:</span></strong></p> <p><span style="font-size:18px;">베트남 사람입니까? -> bạn là người Việt Nam phải không?</span></p> <p><span style="font-size:18px;">학생입니다까? -> bạn là học sinh phải không?</span></p> <h3><span style="color:#00FF00;"><span style="font-size:22px;"><strong>N + <span xml:lang="JA">예요</span>/<span xml:lang="JA">이에요</span>: Là </strong></span></span></h3> <p><span style="font-size:18px;">- Đuôi câu định nghĩa, đứng sau danh từ định nghĩa nhằm giải thích cho chủ ngữ.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- Là đuôi câu kính ngữ thân thiện trong tiếng Hàn, mức độ kính ngữ thấp hơn <span xml:lang="JA">입니다.</span></span></p> <p><span style="font-size:18px;">- Danh từ (có patchim) + 이에요.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- Danh từ (không có patchim) + 예요.</span></p> <p><strong><span style="font-size:20px;">Ví dụ:</span></strong></p> <p><span style="font-size:18px;"><span xml:lang="JA">저는 학생이에요 </span>-> Tôi là học sinh.</span></p> <p><span style="font-size:18px;"><span xml:lang="JA">저는 요리사예요 </span>-> Tôi là đầu bếp.</span></p> <h3><span style="color:#00FF00;"><span style="font-size:22px;">N + <strong>이/가아닙니다: Không phải (là)...</strong></span></span></h3> <p><span style="font-size:18px;">- Là đuôi câu phủ định, đứng sau danh từ nhằm phủ định chủ ngữ.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- Là đuôi câu kính ngữ cao nhất trong tiếng Hàn, là dạng phủ định của 입니다</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- Danh từ (có patchim) + 이 아닙니다.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- Danh từ (không có patchim) + 가 아닙니다.</span></p> <p><strong><span style="font-size:20px;">Ví dụ:</span></strong></p> <p><span style="font-size:18px;">이 시람은 제 친구가 아닙니다 -> người này không phải bạn của tôi.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">이것은 사전이 아닙니다 -> cái này không phải là từ điển.</span></p> <h3><span style="color:#00FF00;"><span style="font-size:22px;"><strong>N + <span xml:lang="JA">이</span>/<span xml:lang="JA">가</span><span xml:lang="JA">아니에요</span>: Không phải là</strong></span></span></h3> <p><span style="font-size:18px;">- Đuôi câu phủ định, đứng sau danh từ nhằm phủ định chủ ngữ.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- Là đuôi câu kính ngữ thân thiện trong tiếng Hàn, là dạng phủ định của <span xml:lang="JA">예요</span>/<span xml:lang="JA">이에요.</span></span></p> <p><span style="font-size:18px;">- N (có patchim) + 이 + 아니에요.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- N (không có patchim) + 가 아니에요.</span></p> <p><strong><span style="font-size:20px;">Ví dụ:</span></strong></p> <p><span style="font-size:18px;"><span xml:lang="JA">이것은책이</span><span xml:lang="JA">아니에요</span> -> Đây không phải quyển sách.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">여기는 병원이 아니에요: Đây không phải bệnh viện.</span></p> <h3><span style="color:#00FF00;"><span style="font-size:22px;"><strong>V/A + </strong><strong>ㅂ</strong><strong>/습니</strong>다 </span></span></h3> <p><span style="font-size:18px;">- Là đuôi được gắn vào sau thân động từ và tính từ, là hình thức chia câu ở nghi thức trang trọng, lịch sự.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- V/A (có patchim) + 습니다.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- V/A (không có patchim) + ㅂ니다.</span></p> <p><strong><span style="font-size:20px;">Ví dụ:</span></strong></p> <p><span style="font-size:18px;">유진 씨가 예쁩니다 -> Yoo Jin xinh đẹp.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">지훈 씨가 냉면을 먹습니다 -> Ji Hoon ăn mỳ lạnh.</span></p> <h3><span style="color:#00FF00;"><span style="font-size:22px;"><strong>Tính từ, động từ + </strong><strong>ㅂ</strong><strong>/</strong><strong>습니까</strong></span></span></h3> <p><span style="font-size:18px;">- Là đuôi kết thúc câu dạng nghi vấn của đuôi kết thúc câu trần thuật ㅂ/습니다.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- V/A (có patchim) + 습니까.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- V/A (không có patchim) +ㅂ니까.</span></p> <p><strong><span style="font-size:20px;">Ví dụ:</span></strong></p> <p><span style="font-size:18px;">유진 씨가 예쁩니까? -> Yoo Jin xinh đẹp phải không?</span></p> <p><span style="font-size:18px;">지훈 씨가 냉면을 먹습니까? -> Ji Hoon ăn mỳ lạnh phải không?</span></p> <h3><span style="color:#00FF00;"><span style="font-size:22px;"><strong>Động từ + (</strong><strong>으</strong><strong>)</strong><strong>ㅂ시다</strong></span></span></h3> <p><span style="font-size:20px;">- Là đuôi câu được gắn vào sau thân động từ, là đuôi câu thể hiện tính trang trọng trong lời mời của người nó, để tạo thành câu đề nghị hoặc lời yêu cầu đối với người có quan hệ ngang bằng và thấp hơn. </span></p> <p><span style="font-size:20px;">- Là kết câu trong câu cầu khiến, đi</span><span style="font-size:18px;"> cùng với các động từ chỉ sự yêu cầu, cầu khiến, rủ rê, cùng làm một việc gì đó. Có nghĩa: hãy cùng, cùng.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- V (có patchim) + 읍시다.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">- V (không có patchim) + ㅂ시다.</span></p> <p><strong><span style="font-size:20px;">Ví dụ:</span></strong></p> <p><span style="font-size:18px;">우리 내일 만납시다 -> ngày mai chúng ta gặp nhau nhé.</span></p> <p><span style="font-size:18px;">방에서 책을 읽읍시다 -> chúng ta cùng đọc sách trong phòng.</span></p> <p><span style="font-size:18px;"><em>Hy vọng với những chia sẻ ở những chia sẻ ở trên sẽ là những thông tin hữu ích giúp cho việc học tiếng Hàn của bạn trở nên tốt hơn. Còn gì thắc mắc hãy liên hệ với <a href="https://humanbank.vn" target="_blank"><span style="color:#FF8C00;">Humanbank</span></a> để được tư vấn cụ thể hơn nhé! Chúc các bạn thành công!</em></span></p> <p><span style="font-size:20px;"><strong>Tư vấn và hỗ trợ</strong></span></p> <p><strong>Công Ty Cổ Phần Công Nghệ HumanBank</strong><br /> ➡️ Địa chỉ: <strong>Tầng 23, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội</strong><br /> <font><font>➡️ Hotline: <a href="tel:0338062211"><b>0338062211</b></a></font></font><br /> <font><font>➡️ Email: </font></font><strong><a href="mailto:contact@humanbank.vn?subject=T%C6%B0%20v%E1%BA%A5n%20XKL%C4%90%20Singapore">contact@humanbank.vn</a></strong><br /> <font><font>➡️ Facebook: </font></font><strong><a href="https://www.facebook.com/humanbank.xkldduhoc" target="_blank"><font><font>facebook.com/humanbank.xkldduhoc</font></font></a></strong><br /> <font><font>➡️ Website: </font></font><a href="https://humanbank.vn/" target="_blank"><strong><font><font>humanbank.vn</font></font></strong></a></p> <p><font><font>❤️ </font></font><strong><a href="https://humanbank.vn/" target="_blank"><font><font>Humanbank.vn</font></font></a></strong><font><font> là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:</font></font><br /> <font><font>- </font></font><a href="https://humanbank.vn/quoc-gia/han-quoc-5/don-hang" target="_blank"><font><font>Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc</font></font></a><br /> <font><font>- </font></font><a href="https://humanbank.vn/quoc-gia/nhat-ban-4/don-hang" target="_blank"><font><font>Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản</font></font></a><br /> <font><font>- </font></font><a href="https://humanbank.vn/quoc-gia/dai-loan-2/don-hang" target="_blank"><font><font>Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan</font></font></a><br /> <font><font>- </font></font><a href="https://humanbank.vn/quoc-gia/duc-3/don-hang" target="_blank"><font><font>Xuất khẩu lao động / Du học Đức</font></font></a><br /> <font><font>- </font></font><a href="https://humanbank.vn/quoc-gia/canada-6/don-hang" target="_blank"><font><font>Xuất khẩu lao động / Du học Canada</font></font></a><br /> <font><font>- </font></font><a href="https://humanbank.vn/quoc-gia/uc-7/don-hang" target="_blank"><font><font>Xuất khẩu lao động / Du học Úc</font></font></a><br /> <font><font>- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...</font></font></p> <p> </p> </body> </html> </body> </html>