TỪ VỰNG TIẾNG HÀN VỀ QUAN HỆ XÃ HỘI

I. Từ vựng về các mối quan hệ

1. 대인 관계: Quan hệ xã hội

2. 마음이 넓다: Rộng lượng

3. 친절하다: Thân thiện, tử tế

4. 인기가 있다: Có tiếng, nổi tiếng

5. 성격이 좋다: Tính tình tốt

6. 대인 관게가 좋다: Quan hệ xã hội tốt

7. 사람을 사귀다: Làm quen với người khác, kết bạn

II. Từ vựng về nhờ cậy và từ chối

1. 부탁하다: Nhờ cậy, nhờ giúp

2. 부탁을 받다: Được đề nghị giúp đỡ

3. 부탁을 들어주다: Nhận lời giúp đỡ

4. 부탁을 거절하다: Từ chối giúp đỡ

5. 도움을 청하다: Yêu cầu được giúp 

6. 거절하다: Từ chối

7. 거절을 당하다: Bị từ chối

III. Từ vựng về thăm hỏi

1. 안부를 묻다 / 여쭙다: Thăm hỏi

2. 안부를 전하다: Gửi lời hỏi thăm

3. 안부 전화를 하다: Gọi điện thoại thăm hỏi

4. 안부 편지를 보내다: Viết thư hỏi thăm

5. 찾아뵙다: Đến thăm 

IV. Từ vựng về họp mặt

1. 송별회: Tiệc chia tay

2. 동창회: Họp mặt bạn cùng lớp

3. 송년회: Tiệc tất niên

4. 동호회: Hội người cùng sở thích

5. 회식: liên hoan công ty

6. 야유회: Buổi picnic

7. 정기 모임: Họp mặt định kỳ

8. 회비: Hội phí

9. 참석: Tham dự, có mặt

10. 연락: Liên lạc

11. 취소: Hủy bỏ

12. 변경: Thay đổi

V. Từ vựng khác

1. 가능하면: Nếu có thể

2. 겁이 나다: Lo sợ

3. 농담: Nói đùa

4. 다가오다: Đến gần

5. 때때로: Đôi khi, thỉnh thoảng

6. 뒤풀이: Ăn mừng hoàn thành công việc, lên hoan tổng kết

7. 들르다: Ghé qua

8. 면접시험: Thi vấn đáp

9. 무사히: Vô sự, an toàn

10. 부드럽다: Mềm mại, nhẹ nhàng

11. 사람을 대하다: Tiếp xúc với con người, giao tiếp với con người

12. 사정: Lý do riêng, việc riêng

13. 솔직하다: Thẳng thắn

14. 수첩: Sổ tay

15. 스승의 날: Ngày nhà giáo

16. 실력: Thực lực

17. 어색하다: Không tự nhiên, ngượng ngập

18. 염려: Lo lắng

19. 요약: Tóm lược

20. 원래: Nguyên gốc, vốn dĩ

21. 추천: Đề cử, tiến cử

22. 충분히: Đủ, đầy đủ

23. 취직: Đi làm, có việc làm

24. 포기하다: Bỏ cuộc

25. 표정을 짓다: Biểu hiện bằng nét mặt

26. 현명하다: Khôn ngoan sáng suốt, thông minh

Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 033 806 2211 / 0865999110
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...