Đại học Gachon Hàn Quốc nằm tại thành phố Gyeonggi của Hàn Quốc được mệnh danh như là "Stanford của xứ sở kim chi". Nơi đây được đánh giá là một trong những trường đi đầu về chất lượng giảng dạy ở Hàn Quốc. Với mục tiêu đi đầu trong lĩnh vực giảng dạy trường luôn có những phương pháp đổi mới giáo dục nên ngày càng thu hút đông sinh viên trong và ngoài nước.
Toàn cảnh Đại học Gachon HÀn Quốc
➤ Tên tiếng Hàn: 가천대학교 ➤ Tên tiếng Anh: Gachon University ➤ Năm thành lập: 1939 ➤ Loại hình: Tư thục ➤ Số lượng giảng viên: 2178 giảng viên ➤ Số lượng sinh viên: 19883 sinh viên ➤ Địa chỉ: + 1342 Seongnam-daero, Bokjeong-dong, Sujeong-gu, Seongnam-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc + 191 Hambakmoero, Yeonsu-gu, Incheon, Hàn Quốc ➤ Website: https://www.gachon.ac.kr/kor/index.do |
- Đại học Gachon thuộc top những ngôi trường lớn ở Hàn Quốc. Đại học Gachon là sự kết hợp của 4 trường Đại học và Cao đẳng bao gồm: Đại học Y khoa – Khoa học Gachon, Cao đẳng Gachon, Đại học Kyungwon và Cao đẳng Kyungwon và Đại học Y khoa và Khoa học Gachon.
- Trường luôn xuất hiện trong top 10 những trường đại học tốt nhất tính Gyeonggi
- Đặc biệt trường có thế mạnh rất lớn về ngành y nên sẽ là sự lựa chọn hợp lý cho những ai muốn theo học ngành này tại Hàn Quốc.
- Trường nằm trong top những trường quản lý du học sinh tốt nhất do đó nếu như đăng ký học trường này cơ hội nhận visa sẽ rất dễ dàng.
- Với cơ sơ vật chất hiện đại, những thư viện lớn có thể cung cấp rất nhiều những tài liệu bổ ích phục vụ cho sinh viên.
Sân vận động Đại học Gachon Hàn Quốc
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ sau Đại học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Chứng minh đủ điều kiện tài chính để du học | ✓ | ✓ | ✓ |
Yêu thích, có tìm hiểu về Hàn Quốc | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT (không quá 2 năm) | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT ≥ 6.5 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc hoàn thành khóa học tiếng Hàn cấp 3 tại Viện đào tạo tiếng Hàn Gachon | ✓ | ✓ | |
Đã có IELTS 5.5, TOEFL 530 (hệ tiếng Anh) | ✓ | ||
Đã có bằng Cử nhân | ✓ |
* Hệ tiếng
Thời gian: 10 tuần/ 1 kỳ (5 ngày/1 tuần) | |
Học kỳ: 4 học kỳ (tháng 3 – 6 – 9 – 12) | |
Các khoản thu | Chi phí |
Học phí học tiếng | 1,300,000 KRW/ 1 kỳ |
Phí nhập học | 70,000 KRW |
Sơ cấp 1~2 |
TOPIK 1~2 - Phát âm, viết và đọc các ký tự tiếng Hàn. - Đọc và viết chính xác những câu tiếng Hàn thông qua ngữ pháp và cấu trúc câu cơ bản. - Giáo dục cơ bản về khả năng giao tiếp cần thiết cho cuộc sống hàng ngày ở Hàn Quốc. |
Trung cấp 1~2 |
TOPIK 3~4 - Cách thể hiện trong những chủ đề riêng tư hay đặc biệt cần thiết cho cuộc sống hàng ngày. - Cải thiện khả năng giao tiếp để giải thích về sở thích hay những biểu hiện kinh doanh cơ bản. - Cải thiện sự thấu hiểu chung về văn hóa và xã hội Hàn Quốc. |
Cao cấp 1~2 |
TOPIK 5~6 - Cải thiện ngôn ngữ cho những vấn đề chuyên nghiệp. - Cải thiện khả năng giao tiếp để trao đổi thông tin trong nhiều chủ đề khác nhau. - Khuyến khích khả năng hiểu về xã hội Hàn Quốc thông qua sách báo, TV, tin tức và văn chương. |
* Hệ đại học
- Phí nhập học: 318,000 KRW
- Phí bảo hiểm: 120,000 KRW / 1 năm
Khoa | Chuyên ngành |
Gachon Liberal Arts College | - Nghiên cứu Tự do (Chuyên ngành Hàn Quốc học, Chuyên ngành Tự do) |
Nhân văn |
- Khoa Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc - Khoa Ngôn ngữ & Văn học Anh - Khoa ngôn ngữ và văn học phương Đông - Khoa ngôn ngữ và văn học châu Âu |
Khoa học xã hội |
- Khoa hành chính - Khoa truyền thông - Khoa quản lý du lịch - Khoa kinh tế toàn cầu - Khoa quản lý chăm sóc sức khỏe - Khoa thống kê - Khoa phúc lợi xã hội - Khoa Giáo dục Mầm non |
Kinh doanh và kinh tế | - Khoa quản trị kinh doanh
- Khoa quản trị kinh doanh toàn cầu - Khoa Tài chính & Toán học |
Luật | - Khoa luật
- Khoa nghiên cứu khoa học và an ninh cảnh sát |
Kỹ thuật | - Khoa quy hoạch đô thị
- Khoa kiến trúc cảnh quan - Khoa kiến trúc nội thất - Khoa Kiến trúc - Khoa Kỹ thuật kiến trúc - Khoa Kỹ thuật Điện - Khoa Hệ thống thiết bị xây dựng & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy - Khoa Kỹ thuật Hóa học & Sinh học - Khoa Kỹ thuật cơ khí - Khoa Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường - Khoa Kỹ thuật Công nghiệp & Kinh doanh |
Công nghệ sinh học - nano | - Khoa Khoa học Công nghệ Nano
- Khoa Khoa học thực phẩm & Kỹ thuật sinh học - Khoa dinh dưỡng - Khoa Khoa học Đời sống - Khoa Vật lý Nano - Khoa Hóa học Nano |
Công nghệ thông tin | - Khoa phần mềm
- Khoa kỹ thuật máy tính - Khoa kỹ thuật điện tử - Khoa Năng lượng CNTT |
Đông y | - Y học Đông y |
Nghệ thuật và thể thao | - Mỹ thuật & Điêu khắc
- Đồ họa - Thiết kế công nghiệp - Thiết kế thời trang (4,250,000 KRW) - Thanh nhạc - Nhạc cụ - Sáng tác - Giáo dục thể chất (4,250,000 KRW) - Taekwondo (4,250,000 KRW) - Diễn xuất |
Công nghệ tương lai | - Công nghệ ô tô tương lai
- Triển lãm - Kỹ thuật hình ảnh Game - Y tế hiện đại |
Y | - Y |
Dược | - Dược |
Điều dưỡng | - Điều dưỡng |
Khoa học khỏe |
- Kỹ thuật y sinh - Sức khỏe răng miệng - Khoa học X - Vật lý trị liệu - Công nghệ y cấp cứu - Phục hồi chức năng |
* Hệ sau đại học
- Phí nhập học: 907,000 KRW
Khoa | Chuyên ngành |
Xã hội và Nhân văn |
- Ngôn ngữ & văn học Hàn - Ngôn ngữ & văn học Anh - Ngôn ngữ & văn học phương Đông - Ngôn ngữ & văn học châu Âu - Luật - Hành chính công - Quản trị kinh doanh - Kinh tế Quốc tế - Quản trị du lịch - Kế toán và Thuế vụ - Phúc lợi xã hội - Giáo dục mầm non - Chính sách và Quản lý Y tế - Truyền thông - Cảnh sát và An ninh - Thống kê Ứng dụng |
Khoa học tự nhiên |
- Toán học và Tài chính - Thiết kế thời trang - Thực phẩm và Dinh dưỡng |
Kỹ thuật |
- Quy hoạch đô thị - Kiến trúc cảnh quan - Kiến trúc - Kỹ thuật Công nghiệp - Hệ thống thiết bị xây dựng & Kỹ thuật phòng cháy chữa cháy - Cơ khí - Khoa học thực phẩm & Kỹ thuật sinh học - Kỹ thuật Xây dựng & Môi trường - Trí tuệ nhân tạo - Khoa học và Kỹ thuật vật liệu mới - Kỹ thuật sinh học Nano - Kỹ thuật hội tụ CNTT - Kỹ thuật hình ảnh Game - Nghiên cứu AI và phần mềm - Bảo mật thông tin - Nghiên cứu tích hợp hệ thống năng lượng thông minh thế hệ mới |
Hội tụ (Khoa học tự nhiên, Kỹ thuật) |
- Hội tụ Khoa học và Công nghệ Nano |
Đông y |
- Đông Y |
Giải trí |
- Nghệ thuật biểu diễn - Điêu khắc - Thiết kế - Hội họa - Âm nhạc - Giáo dục thể chất |
* Hệ học tiếng
Tên học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng cho Tiến cử đại học/tổ chức trao đổi | Được giới thiệu từ các tổ chức liên quan | Giảm 30% học phí |
Học bổng dành cho sinh viên nổi bật | Một sinh viên với học lực xuất sắc trong mỗi cấp độ | - Hạng 1: 500,000 KRW
- Hạng 2: 300,000 KRW - Hạng 3: 100,000 KRW |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học | Dành cho tất cả sinh viên cử nhân và cao học |
- Giảm 50% học phí - Giảm phí nhập học (70,000 KRW) |
Học bổng dành cho sinh viên gương mẫu | Tham gia lớp học đầy đủ |
- Hạng 1 (1 lớp): 300,000 KRW - Hạng 2 (2 lớp): 200,000 KRW - Hạng 3 (3 lớp): 100,000 KRW (sau khi hoàn thành kì mùa hè, mùa đông) |
* Hệ Đại học
- Dành cho sinh viên mới nhập học
Tên học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Chương trình hệ tiếng Hàn | TOPIK 6 | Giảm 90% học phí |
TOPIK 5 | Giảm 80% học phí | |
TOPIK 4 | Giảm 60% học phí | |
TOPIK 3 | Giảm 40% học phí | |
Chưa có TOPIK | Giảm 30% học phí | |
Chương trình hệ tiếng Anh | IELTS 8.0, TOEFL iBT 112 or NEW TEPS 498 | Giảm 70% học phí |
IELTS 6.5, TOEFL iBT 100 or NEW TEPS 398 | Giảm 40% học phí | |
IELTS 5.5, TOEFL iBT 71 or NEW TEPS 327 hoặc người dùng tiếng Anh thành thạo | Giảm 30% học phí | |
Học bổng gợi ý | Các đơn vị hợp tác (trường học, học viên…) | Giảm thêm 10% học phí (chỉ chọn 1 mục) |
Trung tâm ngôn ngữ tiếng Hàn tại Đại học Gachon |
- Dành cho sinh viên đang theo học
Tên học bổng | Điều kiện | Mức học bổng | |
Hệ học tiếng | Chưa có TOPIK | Giảm 10% học phí | |
TOPIK 3 | GPA 2.5 trở lên | ||
GPA 3.0 trở lên | Giảm 30% học phí | ||
GPA 3.5 trở lên | Giảm 40% học phí | ||
GPA 4.0 trở lên | |||
TOPIK 4, 5 | GPA 2.5 trở lên | Giảm 30% học phí | |
GPA 3.0 trở lên | Giảm 50% học phí | ||
GPA 3.5 trở lên | Giảm 60% học phí | ||
GPA 4.0 trở lên | Giảm 70% học phí | ||
TOPIK 6 | GPA 2.5 trở lên | Giảm 30% học phí | |
GPA 3.0 trở lên | Giảm 50% học phí | ||
GPA 3.5 trở lên | Giảm 60% học phí | ||
GPA 4.0 trở lên | Giảm 100% học phí | ||
Chương trình hệ tiếng | GPA 2.5 trở lên | Giảm 30% học phí | |
GPA 3.0 trở lên | Giảm 40% học phí | ||
GPA 3.5 trở lên | Giảm 50% học phí | ||
GPA 4.0 trở lên | Giảm 60% học phí | ||
GPA 4.3 trở lên | Giảm 100% học phí |
* Hệ sau Đại học
Tên học bổng | Điều kiện | Mức học bổng |
Học bổng dành cho sinh viên mới nhập học | TOPIK 3 | Giảm 50% học phí kỳ đầu |
TOPIK 4, 5 | Giảm 100% học phí kỳ đầu | |
TOPIK 6 | Giảm 100% học phí 2 kỳ | |
Học bổng dành cho sinh viên đang theo học | Toàn bộ sinh viên | Giảm 50% học phí mỗi kỳ |
Ký túc xá Đại học Gachon Hàn Quốc
Phân loại | Phòng đơn | Phòng đôi | Phòng 3 người | Phòng 4 người | |
(Won) | (Won) | (Won) | (Won) | ||
4 tháng | Tiền đặt cọc | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
Phí sinh viên | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | |
Tiền phòng | 1,748,000 | 1,120,000 | 956,000 | 732,000 | |
Internet | 26,400 | 26,400 | 26,400 | 26,400 | |
TỔNG | 1,884,400 | 1,256,400 | 1,092,400 | 868,400 | |
6 tháng | Tiền đặt cọc | 100,000 | 100,000 | 100,000 | 100,000 |
Phí sinh viên | 10,000 | 10,000 | 10,000 | 10,000 | |
Tiền phòng | 2,622,000 | 1,680,000 | 1,434,000 | 1,098,000 | |
Internet | 39,600 | 39,600 | 39,600 | 39,600 | |
TỔNG | 2,771,600 | 1,829,600 | 1,583,600 | 1247,600 |
👉 Trên đây là một số thông tin về trường Đại học Gachon Hàn Quốc mà Humanbank muốn gửi đến bạn, các bạn có thể tham khảo qua để chọn cho mình ngôi trường phù hợp nhất nha!
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0865999110 / 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...