Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul Hàn Quốc nằm trong hệ thống đại học quốc gia, thu hút sự quan tâm của đông đảo sinh viên du họ Hàn Quốc trong và ngoài nước. SeoulTech là tấm vé vàng đảm bảo chất lượng giảng dạy cũng như cơ hội việc làm cao trong lĩnh vực Khoa học Công nghệ.
- Tên tiếng Anh: Seoul National University of Science and Technology - SeoulTech
- Tên tiếng Hàn: 서울과학기술대학교
- Loại hình: Công lập
- Số lượng giảng viên: 1.238 giảng viên và nhân viên
- Số lượng sinh viên: 11.728
- Địa chỉ: 232 Gongneung -ro, Gongneung-dong, Nowon-gu, Seoul, Hàn Quốc
- Website: https://www.seoultech.ac.kr/
- Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul Hàn Quốc được thành lập năm 1910 với tiền thân là trường bổ túc nghề. Trường được đổi tên như hiện nay để kỷ niệm 100 ngày thành lập trường vào năm 2010
- SeoulTech được biết đến là một môi trường đào tạo tổng hợp lớn tại Hàn Quốc với nhiều ngành và bậc đào tạo. Khuôn viên trường rộng hơn 500,000 m2, và có gần 12,000 sinh viên đang theo học tại trường.
3. Ưu điểm nổi bật của Đại học Khoa học Công nghệ Seoul
- Xếp hạng thứ 1 trong 7 năm liên tiếp về tỷ lệ sinh viên các trường có chương trình giảng dạy 4 năm có việc làm.
- Được Bộ Thương Mại đánh giá là tổ chức đào tạo khối ngành Kỹ thuật tốt nhất (2015)
- Xếp thứ 2 trường Đại học Quốc gia tốt nhất khu vực (theo The World University Ranking 218)
- Được Bộ giáo dục Hàn Quốc lựa chọn tham gia Dự án hỗ trợ cải tiến các trường Đại học Quốc gia trong 4 năm liên tiếp
- Liên kết với nhiều trường đại học trên thế giới: ĐH Ohio, ĐH Northeastern, ĐH Houston (USA)...
- Học phí của SeoulTech chỉ bằng 40% các đại học tư thục và 80% các đại học công tại Hàn Quốc. Học phí khóa tiếng Hàn chỉ 5.600.000 KRW/năm (112,000,000 VND), chuyên ngành từ 2,300,000 - 2,800,000 KRW/kỳ (khoảng 43,100,000 - 52,500,000 VND)
- SeoulTech rất hào phóng trong việc trao học bổng cho sinh viên, với tỷ lệ trung bình 61% sinh viên theo học tại trường có học bổng. SeoulTech dẫn đầu 10 đại học quốc gia với 48 hạng mục học bổng được trao với tổng giá trị là 29.4 tỷ KRW/năm, với 27 mục học bổng được trao cho sinh viên quốc tế.
- Chương trình Đại học
+ Tốt ngiệp trường THPT
+ Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành bậc 4 tại Học viện Hàn ngữ SeoulTech
+ Sinh viên được TOPIK 3 trở xuống phải cam kết đạt TOPIK 4 trước khi tốt nghiệp
+ Sinh viên học chương trình tiếng Anh cần: TOEFL iBT 80, IELTS 5.5, TEPS 550 trở lên
+ Sinh viên ngành Hành chính công cần đạt TOPIK 5, ngành Viết sáng tạo cần đạt TOIPK 6
- Chương trình Cao học tại Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc Gia Seoul
+ Sinh viên có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn
+ Đạt tối thiểu TOPIK 3 hoặc hoàn thành Bậc 4 tại Học viện Hàn Ngữ SeoulTech
+ Sinh viên Ngành Viết sáng tạo cần đạt TOIPK 6
Đối tượng | Tiêu chí | Giá trị học bổng |
Sinh viên năm nhất |
- TOPIK 4 hoặc TOEFL iBT 80 - Đánh giá hồ sơ: Đạt bậc B trở lên |
50% học phí |
- TOPIK 5 hoặc TOEFL iBT 90 - Đánh giá hồ sơ: Đạt bậc B trở lên |
100% học phí | |
- TOPIK 6 hoặc TOEF iBT 90 - Đánh giá hồ sơ: Đạt bậc A trở lên |
100% học phí + phí kí túc xá | |
Sinh viên năm 2-4 | GPA học kỳ trước đạt 3.0 | 50% học phí |
GPA học kỳ trước đạt 3.5 | 100% học phí | |
GPA học kỳ trước đạt 3.8 | 100% học phí + phí kí túc xá |
- Chương trình đào tạo Tiếng Hàn
Số kì học |
- 4 học kỳ Xuân - Hạ - Thu - Đông (mỗi kỳ học gồm 10 tuần = 200 giờ) |
Thời gian học | 09:00 - 13:00 từ thứ Hai đến thứ Sáu |
Học phí | 4.960.000 KRW/năm (99,200,000 VND) |
Chương trình giảng dạy |
- Kĩ năng nghe, nói, đọc, viết - Kiến thức văn hóa, sinh hoạt, con người Hàn Quốc - Thăm quan, ngoại khóa 1 - 2 lần mỗi kỳ học |
- Một số ngành học phải đóng thêm phí chương trình từ 1,000,000 - 2,300,000 KRW
- Miễn phí nhập học
Khối ngành | Chuyên ngành | Học phí/kỳ |
Kỹ thuật |
- Kỹ thuật Thiết kế và Hệ thống Cơ khí - Kỹ thuật Cơ khí và Ô tô/kỹ thuật an toàn - Kỹ thuật vật liệu/kiến trúc - Kỹ thuật Dân dụng |
2,770,210 - 2,815,710 KRW (55,404,200 - 56,314,200 VND) |
Công nghệ Thông tin và truyền thông |
- Kỹ thuật Điện tử - Truyền thông - Công nghệ thông tin và Điện tử - Khoa học và Kỹ thuật máy tính |
2,770,210 KRW (55,404,200 VND) |
Công nghệ sinh học và năng lượng |
- Kỹ thuật hóa học và sinh học phân tử - Kỹ thuật môi trường/công nghệ thực phẩm - Hóa học tinh xảo/nhãn khoa - Khoa học thể thao |
2,770,210 KRW (55,404,200 VND) |
Nghệ thuật và Thiết kế |
- Thiết kế - Nghệ thuật và Thiết kế Kim loại/Gốm sứ - Mỹ thuật |
2,815,710 KRW (47,258,800 VND) |
Khoa học Xã hội và Nhân văn |
- Ngôn ngữ và Văn học Anh - Hành chính công/Nghệ thuật tự do - Viết sáng tạo |
2,362,940 KRW (47,258,800 VND) |
Kinh doanh và Công nghệ |
- Quản trị kinh doanh - Kỹ thuật công nghiệp - Hệ thống sản xuất và kỹ thuật thiết kế |
2,362,940 - 2,770,210 KRW (47,258,800 - 55,404,200 VND) |
- Phí nhập học: 20 USD (460,000 VND)
Lĩnh vực đào tạo | Chuyên ngành | Học phí/kỳ |
Cao học tổng hợp |
- Khối ngành kỹ sư - Khối ngành Khoa học Xã hội - Khối ngành Nghệ thuật - Thiết kế |
3,280,000 - 3,540,000 KRW (65,600,000 - 70,800,000 VND) |
Đường sắt |
- Hệ thống toa xe/Kỹ thuật Điện và Tín hiệu - Kỹ thuật Xây dựng Đường sắt - Chính sách và Quản lý Đường sắt - Kỹ thuật An toàn Đường sắt |
3,579,000 - 3,639,000 KRW (71,580,000 - 72,780,000 VND) |
Chính sách công và Công nghệ thông tin |
- Chính sách công và AI - Hệ thống Thông tin Công nghệ - Phương tiện và Chính sách Nội dung - Chính sách Văn hóa và Kỹ thuật số |
3,359,000 - 3,419,000 KRW (71,580,000 - 72,780,000 VND) |
Năng lượng và Môi trường |
- Kỹ thuật Năng lượng mới - Năng lượng và Môi trường - Kỹ thuật Hệ thống Năng lượng - Chính sách Năng lượng |
3,579,000 - 3,639,000 KRW (71,580,000 - 72,780,000 VND) |
Hợp nhất Thiết kế Nano IT |
- Kỹ thuật Hợp nhất Nano IT - Hợp nhất thiết kế CNTT - CNTT và Kỹ thuật Phương tiện - Kỹ thuật Thiết kế |
3,579,000 - 3,639,000 KRW (71,580,000 - 72,780,000 VND) |
- Phí kí túc xá:
+ Cơ sở vật chất: Bàn ghế, giường tủ, tủ quần áo, phòng tắm, máy lạnh, máy giặt, nhà bếp
+ Tiện nghi: Phòng hội thảo, quán cà phê, phòng chơi bóng bàn, cửa hàng tiện lợi, trung tâm thể hình.
Các loại phòng | Chi phí/1 kỳ | |
KTX Nam sinh Sunglim | Phòng 4 người | 605,670 KRW (12,113,400 VND) |
KTX Nữ sinh Sunglim | Phòng đôi | 752,170 KRW (15,043,400 VND) |
KTX Quốc tế Sunglim | Phòng đơn | 1,664,800 KRW (33,296,000 VND) |
Phòng đôi | 22,498,000 KRW (22,498,000 VND) | |
Phòng 4 người | 876,500 KRW (17,530,000 VND) |
- Phí ăn:
Số bữa ăn/ngày | Chi phí/kỳ |
Không | X |
1 bữa/ngày | 407,000 KRW (8,140,000 VND) |
2 bữa/ngày | 660,000 KRW (13,200,000 VND) |
3 bữa/ngày | 924,000 KRW (18,480,000 VND) |
👉 Trên đây là một số thông tin về trường Đại học Khoa học và Công nghệ Quốc gia Seoul mà Humanbank muốn gửi đến bạn, các bạn có thể tham khảo qua để chọn cho mình ngôi trường phù hợp nhất nha!
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0865999110 / 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...