Đây là đại học thuộc top những trường có visa thẳng Hàn Quốc. Trường nằm ở Namyangju tỉnh Gyeonggi nơi có nhịp sống yên bình đặc biệt chi phí sinh hoạt ở đây rất rẻ chỉ bằng một nửa so với Seoul. Tuy ở vùng ngoại ô nhưng xung quanh khu vực trường lại rất đầy đủ những tiện ích, có hệ thống tàu đi lại thuận tiện, có thể dễ dàng di chuyển tới những nơi khác. Đại học đào tạo đa ngành, cơ sở vật chất hiện đại, đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm, có thể đào tạo ra những sinh viên năng động, đáp ứng mọi yêu cầu việc làm của xã hội. Đây cũng là trường duy nhất ở Hàn Quốc theo đuổi dự án "Trường đại học đảm bảo 100% việc làm".
➤ Tên tiếng Hàn: 경복대학교
➤ Tên tiếng Anh: Kyungbok University
➤ Loại hình: Công lập
➤ Năm thành lập: 1992
➤ Số lượng giảng viên: 1200 giảng viên
➤ Số lượng sinh viên: 7000 sinh viên
➤ Địa chỉ: 425 đường Gyeonggi, thành phố Namyangju, tỉnh Gyeonggi
➤ Website: https://www.kbu.ac.kr/kor/intro.do
- Đại học Kyungbok có tỉ lệ việc làm là 79,8% trong kết quả 'Khảo sát thống kê việc làm quốc gia năm 2021 dành cho sinh viên tốt nghiệp đại học' do Bộ Giáo dục công bố vào tháng 12 năm 2022.
- Con số này vượt xa tỷ lệ có việc làm trung bình 4 năm là 64,2% và tỷ lệ có việc làm trung bình của các trường cao đẳng kỹ thuật là 71,3%, tương đương với tỷ lệ có việc làm cao nhất của các trường cao đẳng kỹ thuật ở khu vực đô thị (hơn 2.000 sinh viên tốt nghiệp).
- Trong tương lai, Đại học Kyungbok sẽ phát triển thành một cơ sở giáo dục nghề nghiệp cao hơn đảm bảo 100% việc làm
- Đại học Kyungbok nằm trong Top trường 1% sinh viên được trường nhận và cấp mã code visa mà không phải phỏng vấn tại Đại sứ quán Hàn Quốc tại Hà Nội và Lãnh sự quán Hàn Quốc tại TP.HCM.
- Đại học Kyungbok có nhiều chương trình học bổng cho cả sinh viên trong nước và quốc tế
- Cơ sở vật chất và đội ngũ giáo viên hiện đại
- Có kí túc xá đầy đủ tiện nghi phục vụ đủ cho sinh viên
2.1 Hệ học tiếng
- GPA tốt nghiệp 3 năm từ 6.5 trở lên
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK
- Cả bố và mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
2.2 Hệ đại học
- Bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
- Tốt nghiệp các trường THPT trong và ngoài nước
- Người nước ngoài đã hoàn thành toàn bộ chương trình học ở nước ngoài
- Người nước ngoài đã hoàn thành toàn bộ chương trình giáo dục tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông ở nước ngoài
- Đạt TOPIK cấp 3 trở lên hoặc hoàn thành cấp độ 4 của khóa học tiếng Hàn của trường
- Ứng viên đã được công nhận có năng lực tiếng Hàn cần thiết cho môn toán sau kỳ kiểm tra của Viện Ngôn ngữ Quốc tế của trường
3.1 Hệ học tiếng
Học kì | 8 học kì/ năm |
Giai đoạn | 10 tuần/ học kì |
Lịch học | Thứ 2 - Thứ 6 (9:00-13:00) |
Tổng số giờ học | 200 giờ |
Cấp độ | Từ cấp 1 đến cấp 6 (dạy đủ 4 kĩ năng) |
Quy mô lớp | 15-20 sinh viên |
Học phí Phí nhập học |
1.300.000 KRW 70.000 KRW |
3.2 Hệ đại học
Khoa | Học phí (KRW) |
Điều dưỡng | 3.621.000 |
Răng | 3,555,000 |
Trị liệu nghề nghiệp | 3.555.000 |
Bệnh lý lâm sàng | 3.555.000 |
Vật lý trị liệu | 3.555.000 |
Thẩm mỹ y tế | 3.555.000 |
Phúc lợi y tế | 3.555.000 |
Bác sỹ thú y | 3.555.000 |
An toàn và sức khỏe | 3.555.000 |
Giáo dục mầm non | 3.044.000 |
Quản lí phúc lợi | 3.044.000 |
Quản lí dịch vụ | 3.044.000 |
Khách sạn và du lịch | 3.044.000 |
Dịch vụ hàng không | 3.044.000 |
Hội tụ phần mềm | 3.483.000 |
Dữ liệu lớn | 3.448.000 |
Kiến trúc xanh | 3.483.000 |
Môi trường xây dựng Drone | 3.483.000 |
Thiết kế không gian | 3.483.000 |
Thiết kế trực quan | 3.483.000 |
Nội dung, truyền thông | 3.448.000 |
Âm nhạc ứng dụng | 3.571.000 |
Biểu diễn nghệ thuật | 3.571.000 |
Chăm sóc làm đẹp | 3.555.000 |
Khám thẩm mỹ da Yakson | 3.555.000 |
Thiết kế tóc Juno | 3.555.000 |
Quản lý phúc lợi trong công nghiệp | 2.140.000 |
Xây dựng cục môi trường Drone (trong công nghiệp) | 2.447.000 |
Răng miệng (chuyên sâu) | 2.497.000 |
Trị liệu nghề nghiệp (심) | 2.497.000 |
Bệnh lí lâm sàng | 2.497.000 |
Vật lí trị liệu (심) | 2.497.000 |
Thẩm mỹ y khoa (심) | 2.497.000 |
Phúc lợi y tế (심) | 2.497.000 |
Giáo dục mầm non (심) | 2.140.000 |
Quản lý phúc lợi (심) | 2.140.000 |
Dịch vụ hàng không (심) | 2.140.000 |
Khách sạn và du lịch (심) | 2.140.000 |
Kiến trúc xanh (심) | 2.447.000 |
Kỹ thuật xây dựng và môi trường (심) | 2.447.000 |
Thiết kế không gian (심) | 2.447.000 |
Thiết kế trực quan (심) | 2.447.000 |
Âm nhạc ứng dụng (심) | 2.509.000 |
Biểu diễn nghệ thuật (심) | 2.509.000 |
- Văn phòng Giáo dục Quốc tế tại trường Đại học (Phòng 3209, Hội trường Woodang, Cơ sở Namyangju)
- Số điện thoại: 031-570-9880
- Email: jkahn@kbu.ac.kr; 20220115@kbu.ac.kr; jkahn111@naver.com
- Nộp đơn trực tiếp: Giới hạn đối với các tài liệu được nộp trực tiếp trước hạn chót.
- Nộp đơn qua đường bưu điện:
+ Chỉ những tài liệu đã được điền và hoàn thành trước thời hạn mới được chấp nhận. Nếu đến hạn nộp hồ sơ còn thiếu, trường có thể từ chối tiếp nhận.
+ Địa chỉ: Văn phòng Quan hệ Quốc tế, Đại học Kyungbok, 415 Kyungbok-daero , Jinjeop-eup, thành phố Namyangju, tỉnh Gyeonggi.
12051 Kyungbokdaero Jinjeop-eup,thành phố Namyangju, tỉnh Gyeonggi, Hàn Quốc
4.1 Thời gian tuyển sinh đợt 2
Giai đoạn | Vị trí | Ghi chú | |
Thời hạn đăng ký | 2024. 01. 3 (Thứ Tư) ~ 2024.01.15 (Thứ Hai) | Cơ sở Namyangju | Hạn chót 6 giờ chiều |
Phỏng vấn AI (bao gồm bài kiểm tra năng lực AI) | 2024.01.17 (Thứ Tư) ~ 2024.01.19 (Thứ Sáu) | Thông báo riêng | Sử dụng email và điện thoại |
Phỏng vấn trực tiếp | 19/01/2024 (Thứ Sáu) | Thông báo riêng | Sử dụng email và điện thoại |
Thi thực hành | 23/01/2024 (Thứ Ba) | Thông báo riêng | Sử dụng email và điện thoại |
Thông báo đỗ | 2024.02.05 (Thứ Hai) | Thông báo riêng | Sử dụng email và điện thoại |
Đăng ký ứng viên đỗ | 2024.02.07 (Thứ Tư) ~ 2024.02.13 (Thứ Ba) | Tổ chức tài chính được chỉ định riêng | Giờ làm việc của tổ chức tài chính |
4.2 Thời gian tuyển sinh đợt 3
Giai đoạn | Vị trí | Ghi chú | |
Nộp đơn đăng ký | 2024.02.05 (Thứ Hai) ~ 2024.02.15 (Thứ Năm) | Văn phòng giáo dục quốc tế cơ sở Namyangju | Hạn chót 6 giờ chiều |
Kiểm tra trình độ tiếng Hàn | 16/02/2024 (Thứ Sáu) | Cơ sở Namyangju | Địa điểm và thời gian sẽ được thông báo riêng |
Thông báo đỗ | 20.02.2020 (Thứ Ba) | Thông báo cá nhân | Sử dụng email và điện thoại cố định |
Đăng ký ứng viên đỗ | 2024.02.21 (Thứ Tư) ~ 2024.02.23 (Thứ Sáu) | Tổ chức tài chính được chỉ định riêng | Giờ làm việc của tổ chức tài chính |
- Đơn xin nhập học
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT (dự kiến): 1 bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp Apostille hoặc được lãnh sự quán xác nhận (dự kiến)
- Bảng điểm trung học tất cả các lớp: 1 bản sao bảng điểm trung học có xác nhận của Apostille hoặc lãnh sự quán
- Giấy chứng nhận quan hệ gia đình: 1 bản sao giấy khai sinh của người nộp đơn
- Thẻ căn cước của phụ huynh và của bản thân:
+ Một bản sao hộ chiếu của người nộp đơn và cha mẹ.
+ Nếu người nộp đơn / cha mẹ không có hộ chiếu, một bản sao chứng minh nhân dân.
+ Nếu người nộp đơn / cha mẹ đang cư trú tại Hàn Quốc, một bản sao thẻ đăng ký người nước ngoài.
- Giấy chứng minh trình độ tiếng Hàn: Bảng điểm TOPIK hoặc chứng chỉ khóa học tiếng Hàn của trường đại học trong nước
- Các tài liệu khác:
+ Bằng chứng về trình độ tiếng Anh (chỉ áp dụng)
+ Giấy chứng nhận tốt nghiệp tiểu học/trung học cơ sở (chỉ áp dụng cho những người đã hoàn thành toàn bộ chương trình học ở nước ngoài)
6.1 Học bổng nhập học cho sinh viên nước ngoài
- Được cấp theo chứng chỉ Topik, có thể cung cấp phí hỗ trợ phí kí túc xá tương ứng
Cấp độ Topik | Topik 3 | Topik 4 | Topik 5 | Topik 6 | |
Những người học chương trình tiếng Hàn ở Hàn Quốc | Đã vượt qua bài kiểm tra tiếng Hàn | Hoàn thành cấp 4 | Hoàn thành cấp 5 | Hoàn thành cấp 6 | |
Giá trị | 30% học phí | 30% học phí | 40% học phí | 50% học phí | 60% học phí |
6.2 Học bổng cho sinh viên nước ngoài
- Dựa theo GPA của học kì trước, có thể cung cấp phí hỗ trợ kí túc xá tương ứng
GPA kì trước | 70 ~ 75 | 75~80 | 80~85 | ~85 |
Giá trị | 25% học phí | 30% học phí | 35% học phí | 40~45% học phí |
- Có sức chứa lên tới 700 người
- Có đầy đủ những tiện ích như phòng giặt, phòng chờ, cửa hàng tiện lợi, phòng nấu ăn, phòng đa năng,...
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0865999110 / 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...