|
- Trường Đại học Mokwon được thành lập vào năm 1954, tiền thân của trường là Học viện Thần học Methodist Daejeon. Năm 1993, trường được nâng cấp lên thnahf trường đại học tổng hợp.
- Trường nổi bật với các ngành đào tạo như: Âm nhạc, Nghệ thuật, Thần học và Giáo dục.
- Mokwon University được công nhận là đại học toàn diện bởi Hội đồng Thẩm định Đại học Hàn Quốc.
- Trường Mokwon liên kết với gần 150 trường Đại học/Cao đẳng tại 23 quốc gia trên thế giới: Đại học Mississippi (Hoa Kỳ), Đại học Sư phạm Thủ đô (Trung Quốc), Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn (Việt Nam),...
- Trường ở khu vực Daejeon - nơi được mệnh danh là "Silicon valley" của Hàn Quốc, tập trung nhiều viện nghiên cứu khoa học công nghệ. Bên cạnh đó, mức sống tại Daejeon chỉ bằng 1/2 đến 2/3 so với Seoul và sinh viên có cơ hội tìm kiếm nhiều việc làm thêm lương tốt.
- Đại học Mokwon có 7 trường đào tạo hệ Đại học và 5 trường đào tạo hệ Cao học. Trường được coi là niềm tự hào của nền giáo dục Hàn Quốc bởi đã đào tạo ra các thế hệ lãnh đạo xuất sắc trong nhiều lĩnh vực như: Văn hóa, Nghệ thuật và Giáo dục.
- Mokwon thuộc TOP 30 các trường đại học thành công trong lĩnh vực cải cách và TOP 10 trong những trường có nhiều đóng góp cho xã hội Hàn Quốc.
Trường Đại Học Mokwon đào tạo các chuyên ngành đa dạng như: Đào tạo chương trình tiếng Hàn, đào tạo chương trình Đại học, Đào tạo chương trình sau Đại học (Cao học).
1. Chương trình đào tạo tiếng Hàn trường Đại học Mokwon
Số kì học |
4 kì học: 3, 6, 9, 12. Mỗi kì học 10 tuần |
Thời gian nhập học | Thứ 2-6 (Ca sáng: 9h00 – 13h00 & Ca chiều: 13h30 – 17h30) |
Cấp độ | Sơ cấp, sơ trung cấp, trung cấp và cao cấp |
Học phí | 4,800,000 KRW/năm |
Phí đăng ký | 100,000 KRW |
Bảo hiểm | 300,000 KRW/năm |
2. Chương trình đào tạo Đại học
Đại học | Khoa | Chuyên khoa | Học phí |
Thần học | Thần học | 3.200.000 Won | |
Văn hóa | Ngôn ngữ Anh và Văn hóa thế giới | ||
Lịch sử học | |||
Phúc lợi xã hội | |||
Sân khẩu - Điện ảnh | Diễn Xuất | 4.025.000 Won | |
Quay phim – Đạo diễn | |||
Khoa học xã hội | Quản trị du lịch – Khách sạn – Hàng không | 3.200.000 Won | |
Quản trị kinh doanh | |||
Bất động sản – Tài chính – Bảo hiểm tổng hợp | |||
Kinh tế tài chính | |||
Thương mại và lưu thông quốc tế | |||
Ngôn ngữ và đất nước Trung Quốc | |||
Marketing – Big data | |||
Quảng cáo – Quan hệ công chúng | Quảng cáo – QHCC | ||
Ngôn luận – Đa phương tiện | |||
Nhân sự công | Nhân sự công | ||
Sĩ quan quân đội | |||
Luật cảnh sát | |||
Khoa học công nghệ | Kỹ thuật dược phẩm | 3.627.000 Won | |
Kỹ thuật mỹ phẩm | |||
Kỹ thuật y sinh | Y sinh | ||
Công nghệ bio tổng hợp | |||
Phòng cháy | Phòng cháy chữa cháy | ||
Cứu hộ | |||
Công nghệ sinh học vi sinh vật | |||
Quản lý sức khỏe – Thể dục thể thao | |||
Kỹ thuật | Kiến trúc | Kiến trúc học (5 năm) | |
Kỹ thuật kiến trúc | |||
Kỹ thuật đô thị | |||
Kỹ thuật máy tính | |||
Kỹ thuật điện tử | |||
Kỹ thuật thông tin và truyền thông | |||
Kỹ thuật Robot | |||
Sư phạm | Sư phạm tiếng Hàn | 3.200.000 Won | |
Sư phạm tiếng Anh | |||
Âm nhạc | Thanh nhạc và Nhạc kịch | Thanh nhạc | 4.025.000 Won |
Nhạc kịch | |||
Âm nhạc ứng dụng | Thanh nhạc | ||
Nhạc cụ | |||
Sáng tác – Thính phòng | Nhạc khí | ||
Thính phòng | |||
Sáng tác | |||
Piano | |||
Âm nhạc truyền thống Hàn Quốc | |||
Mỹ thuật thiết kế | Mỹ thuật | Hội họa Hàn Quốc | |
Hội họa phương Tây | |||
Art – Media | |||
Nghệ thuật tạo hình | Tạo hình nhân vật | ||
Thiết kế môi trường | |||
Game – Hoạt hình – Webtoon | Hoạt hình – Webtoon | ||
Đồ họa game | |||
Thiết kế truyền thông thị giác | |||
Thiết kế công nghiệp | |||
Thiết kế đồ gốm | |||
Nhóm ngành độc lập | Công nghiệp nghệ thuật quốc tế | Hoạt hình truyện tranh kỹ thuật số | 3.200.000 Won |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
*Lưu ý: Học phí học tại trường Đại học Mokwon có thể thay đổi theo từng năm và từng chương trình học.
3. Chương trình học bổng của trường Đại học Mokwon
Học bổng | Nội dung học bổng | |
Khi nhập học | Trong quá trình học | |
Đặc biệt | ➤ Sinh viên quốc tế nhập họctại trường ĐH Mokwon
✦ Giảm 100% học phí học kỳ đầu |
➤ TOPIK 4 ✦ GPA trên 2.5: giảm 40% ✦ GPA trên 3.5: giảm 50% ➤ TOPIK 5 ✦ GPA trên 2.5: giảm 55% ✦ GPA trên 3.5: giảm 65% |
Miễn giảm phí nhập học | ➤ Sinh viên quốc tế được giới thiệu bởi trường Đại học hoặc trung tâm đã ký kết MOU.
➤ Sinh viên quốc tế đã hoàn thành chương trình đào tạo tiếng Hàn tại trường ĐH Mokwon. |
– |
Sejong A |
➤ Sinh viên quốc tế được Ủy ban quan hệ quốc tế giới thiệu: ✦ Chọn tối đa 20 sinh viên từ Bắc Mỹ, Châu Âu, Châu Phi, Trung và Nam Mỹ, Châu Đại Dương và các quốc gia khác ở Châu Á. ✦ Miễn phí nhập học và 100% học phí |
➤ Trong quá trình theo học, GPA học kỳ trước phải như sau: ✦ 2.5 trở lên: miễn 100% học phí |
Sejong B |
➤ Sinh viên quốc tế đến từ các trường và cơ quan có hợp tác với trường Mokwon: ✦ Miễn phí phí nhập học ✦ TOPIK 3 (SV Khoa Mỹ thuật – Thể dục: TOPIK 2) trở lên: giảm 20% học phí ✦ TOPIK 4 (SV Khoa Mỹ thuật – Thể dục: TOPIK 3) trở lên: giảm 30% học phí ✦ TOPIK 5 (SV Khoa Mỹ thuật – Thể dục: TOPIK 4) trở lên: giảm 40% học phí |
➤ Sinh viên đạt TOPIK và duy trì thành tích GPA như sau ✦ TOPIK 4 (SV Khoa Mỹ thuật – Thể dục: TOPIK 3) trở lên và GPA trên 2.5: giảm 40% học phí ✦ TOPIK 4 (SV Khoa Mỹ thuật – Thể dục: TOPIK 3) trở lên và GPA trên 3.5: giảm 50% học phí ✦ TOPIK 5 (SV Khoa Mỹ thuật – Thể dục: TOPIK 4) trở lên và GPA trên 2.5: giảm 55% học phí ✦ TOPIK 5 (SV Khoa Mỹ thuật – Thể dục: TOPIK 4) trở lên và GPA trên 3.5: giảm 65% học phí |
Chương trình đào tạo Cao học
👨🎓 Phí xét tuyển: 50,000 KRW (Khoa Thần học: 30,000 KRW)
👨🎓 Phí nhập học: 682,000 KRW
Cao học | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Cao học cơ bản |
|||
Khoa học xã hội và Nhân văn |
✦ Thần học ✦ Ngôn ngữ Hàn đa văn hóa ✦ Ngôn ngữ & Văn học Anh ✦ Kinh doanh ✦ Thương mại ✦ Chính sách cộng đồng ✦ Giáo dục |
✔️ | ✔️ |
✦ Phúc lợi xã hội |
✔️ | ||
✦ Phúc lợi xã hội |
✔️ | ||
Khoa học |
✦ Sinh học ✦ Hóa học |
✔️ | |
Kỹ thuật |
✦ Kiến trúc ✦ IT – Công nghệ thông tin ✦ An toàn xã hội ✦ Tổng hợp thông tin thông minh |
✔️ | ✔️ |
✦Công trình đô thị |
✔️ | ||
Âm nhạc |
✦ Mỹ thuật ✦ Thiết kế ✦ Thiết Nghệ thuật công nghệ cao (Hi-tech Art) |
✔️ | |
✦Thanh nhạc |
✔️ | ✔️ | |
✦ Nghệ thuật tạo hình |
✔️ | ||
Cao học thần học |
|||
Nhân văn | Thần học | ✔️ | |
Cao học công nghệ thông tin |
|||
Khoa học Xã hội & Nhân văn |
✦ E-Business ✦ Bất động sản ✦ Truyền thông quảng cáo & Quan hệ công chúng ✦ Quản trị kinh doanh |
✔️ | |
Kỹ thuật |
✦ Cơ sở hạ tầng ✦ Kỹ thuật máy tính |
✔️ | |
Nghệ thuật |
✦ Thiết kế |
✔️ | |
Khoa học Tự nhiên |
✦ Công nghệ phòng cháy ✦ Khoa học ✦ Sở hữu trí tuệ |
✔️ |
Học phí
Cao học | Khoa | Thạc sĩ | Tiến sĩ |
Cao học cơ bản | Thần học | 3,556,000 KRW | 3,647,000 KRW |
Khoa học Xã hội & Nhân văn | 3,556,000 KRW | 3,647,000 KRW | |
Khoa học Tự nhiên, Thể dục | 4,317,000 KRW | 4,432,000 KRW | |
Kỹ thuật, Nghệ thuật, Thanh nhạc | 4,610,000 KRW | 4,734,000 KRW | |
Cao học Thần học | Thần học | 2,996,000 KRW | – |
Cao học Công nghiệp thông tin | Khoa học Xã hội & Nhân văn | 2,996,000 KRW | – |
Khoa học Tự nhiên, Thể dục | 3,296,000 KRW | – | |
Kỹ thuật, Nghệ thuật, Thanh nhạc | 3,356,000 KRW |
– |
Trường Đại học Mokwon cung cấp học bổng 50% cho mỗi học kỳ dành cho sinh viên theo học chương trình Cao học.
Mokwon Haksa (tòa cũ) |
KTX được trang bị thang máy, đường dây mạng, phòng chờ, phòng tập thể dục, phòng máy tính, phòng đọc sách, tiệm giặt ủi và phạm vi sóng nhỏ và mỗi phòng có tủ lạnh, ghế, bàn máy tính, giường, tủ quần áo, tủ đựng giày, phòng vệ sinh và một chiếc điện thoại. KTX có hệ thống điều hòa không khí và nhà bếp để SV quốc tế sử dụng. | 4 người/1 phòng | 576,000 KRW | 1 kỳ |
2 người/1 phòng | 800,000 KRW | |||
Mokwon Haksa (tòa mới) | 1 người/1 phòng | 1,600,000 KRW |
👉 Trên đây là một số thông tin về trường ĐẠI HỌC MOKWON HÀN QUỐC - 목원대학 mà Humanbank muốn gửi đến bạn, các bạn có thể tham khảo qua để chọn cho mình ngôi trường phù hợp nhất nha!
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0865999110 / 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...