Đại học quốc gia Chungbuk - 충북대학교

Đại học Quốc gia Chungbuk được đánh giá là một trong 10 trường đại học quốc gia hàng đầu tại Hàn Quốc. Với chất lượng đào tạo nằm trong Top, học phí tiết kiệm và giá trị học bổng cao.

I. GIỚI THIỆU VỀ ĐẠI HỌC QUỐC GIA CHUNGBUK

- Tên tiếng Hàn: 충북대학교

- Tên tiếng Anh: Chungbuk National University (CBNU)

- Loại hình: Công lập

- Số lượng sinh viên: 13,675

- Số lượng giảng viên: 1,486

- Địa chỉ: Chungdae-ro 1, Seowon-Gu, Cheongju, Chungbuk, Hàn Quốc

- Website: https://www.chungbuk.ac.kr/site/www/main.do

1. Đặc điểm nổi bật của Đại học quốc gia Chungbuk 

- Đại học quốc gia Chungbuk thành lập năm 1951 tại phía Tây Nam thành phố Cheongju - tỉnh Chungbuk, cách Seoul 1,5h đi tàu/xe khách. Trường Đại học Chungbuk gồm 15 đại học chuyên ngành, 9 viện cao học, 39 viện nghiên cứu, và 48 cơ quan trực thuộc.

- Đại học quốc gia Chungbuk liên tục được xếp hạng top 10 trường đại học công lập tốt nhất Hàn Quốc

- Đại học Chungbuk nằm trong top 30 trường đại học tại Hàn Quốc có tỷ lệ việc làm sau khi tốt nghiệp cao nhất

- Năm 2011, Đại học quốc gia Chungbuk được đánh giá là trường đại học giảng dạy xuất sắc và là trường đại học kiểu mẫu hàng đầu về giáo dục đại học

- Bộ giáo dục Hàn Quốc đã trao tặng Đại học quốc gia Chungbuk danh hiệu trường Đại học xuất sắc

- Cơ sở vật chất của trường Đại học Chungbuk

+ Bên trong trường có thư viện, bảo tàng, trung tâm nghiên cứu công cụ và cơ sở thí nghiệm, trung tâm máy tính, đài thiên văn, trung tâm nhân quyền... cùng nhiều cơ sở hiện đại và chất lượng khác, mang đến những chương trình học và điều kiện học tập tuyệt vời nhất.

+ Hiện trường Đại học quốc gia Chungbuk có bốn cơ sở, trong đó cơ sở chính ở Gaeshin, nơi tập trung hầu hết các trường đại học và sau đại học (trừ Đại học dược) và 3 cơ sở Osong, Ochang và Sejong

2. Điều kiện tuyển sinh vào Đại học quốc gia Chungbuk

- Chương trình Đại học

+ Tốt nghiệp THPT không quá 3 năm với GPA 6.5 trở lên

+ Sinh viên chuyên ngành Quản trị Kinh doanh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Xã hội học cần Topik 4 trở lên

+ Sinh viên chuyên ngành Hành chính công cần Topik 3 trở lên

+ Vượt qua bài kiểm tra năng lực tiếng Hàn bậc 4 của trường

+ Sinh viên học hệ tiếng Anh cần: TOEIC 675, TOEF iBT 75, PBT 550, CBT 210, IELTS 5.5 trở lên

- Chương trình sau Đại học

+ Tốt nghiệp Đại học hệ 4 năm tại Hàn Quốc hoặc nước ngoài

+ Có bằng Cử nhân hoặc bằng Thạc sĩ nếu muốn học bậc cao hơn

+ Đạt TOPIK 3 trở lên với sinh viên học hệ tiếng Hàn

+ Đạt TOEFL 530 (CBT 197, iBT 71), IELTS 5.5, CEFR B2, TEPS 600 (NEW TEPS 326) trở lên với snh viên hệ học tiếng Anh

3. Học bổng cho sinh viên Đại học quốc gia Chungbuk

- Chương trình Đại học

+ Sinh viên mới nhập học

+ Sinh viên bậc đại học

+ Sinh viên mới nhập học hệ sau đại học

+ Sinh viên học bậc hệ sau đại học

==> Giá trị học bổng:

4. Các ngành học và học phí

- Chương trình tiếng Hàn

+ Thời gian : 4 kỳ học, 9 tuần/kỳ

+ Số sinh viên/lớp: 15 sinh viên

+ Học phí: 5.200.000 KRW/năm (104.000.000 VND)

+ Chương trình giảng dạy:

- Chương trình Đại học

+ Nhân văn

=> Học phí/kỳ: 1,906,000 KRW (khoảng 38,100,000 VND)

+ Khoa học xã hội

=> Học phí/kỳ: 1,906,000 KRW (khoảng 38,120,000 VND)

+ Khoa học tự nhiên

=> Học phí/kỳ: 2,341,000 KRW (khoảng 46,820,000 VND)

+ Kinh doanh

=> Học phí/kỳ: 1,906,000 KRW (khoảng 38,100,000 VND)

+ Kỹ thuật

=> Học phí/kỳ: 2,533,000 KRW (khoảng 50,700,000 VND)

+ Khoa học máy tính điện tử

=> Học phí/kỳ: 2,533,000 KRW (khoảng 50,700,000 VND)

+ Nông nghiệp, đời sống và khoa học môi trường

=> Học phí/kỳ: 2,291,000 KRW (khoảng 45,800,000 VND)

=>  Học phí/kỳ: 1,934,000 KRW (khoảng 38,700,000 VND)

 + Sinh thái nhân văn 

=>  Học phí/kỳ: 2,291,000 KRW (khoảng 45,800,000 VND)

=>  Học phí/kỳ: 2,338,000 KRW (khoảng 46,800,000 VND)

=>  Học phí/kỳ: 1,906,000 KRW (khoảng 38,100,000 VND)

+ Khoa học tự do

=> Học phí/kỳ: 2,093,000 KRW (khoảng 41,900,000 VND)

+ Chuyên ngành tổng hợp

=> Học phí/kỳ: 2,514,000 KRW (khoảng 50,300,000 VND)

=> Học phí/kỳ: 2,438,000 KRW (khoảng 48,800,000 VND)

+ Thú y

+ Dược học

+ Y khoa

- Chương trình sau Đại học

Khoa

Học phí/kỳ Phí nhập học
Nhân văn và Khoa học Xã hội

2,063,000 KRW 

(khoảng 41,200,000 VND)

175,000 KRW

(khoảng 3,500,000 VND)

Khoa học tự nhiên và thể chất

2,483,000 KRW

(khoảng 49,700,000 VND)

175,000 KRW

(khoảng 3,500,000 VND)

Kinh tế

1,979,000 KRW

(khoảng 39,600,000 VND)

175,000 KRW

(khoảng 3,500,000 VND)

Kỹ thuật và nghệ thuật

2,641,000 KRW

(khoảng 52,800,000 VND)

175,000 KRW

(khoảng 3,500,000 VND)

Y khoa

3,200,000 KRW

(khoảng 64,000,000 VND)

175,000 KRW

(khoảng 3,500,000 VND)

Dược học

2,826,000 KRW

(khoảng 56,500,000 VND)

175,000 KRW

(khoảng 3,500,000 VND)

Thú y

2,979,000 KRW

(khoảng 59,600,000 VND)

175,000 KRW

(khoảng 3,500,000 VND)

5. Ký túc xá tại Đại học Quốc gia Chungbuk

- Đại học Quốc gia Chungbuk xậy dựng các khu ký túc xá nhằm tạo môi trường học tập an toàn và hòa nhập cho sinh viên quốc tế

- Tên ký túc xá: Yang Hyeon Jae

- Sức chứa: Toàn bôj phòng đôi đủ chỗ cho 168 sinh viên quốc tế 

- Cơ sở vật chất: Giường, tủ quần áo, điều hòa, bàn ghế, điện thoại bàn, internet, hệ thống phòng cháy

- Tiện nghi tại tòa nhà: Máy lọc nước, phòng ăn, phòng tắm, phòng giặt có trả phí, phòng gym...

- Chi phí: 400 USD/kỳ (không kèm chi phí ăn) và 1000 USD/kỳ (kèm phí ăn)

 

 

👉 Trên đây là một số thông tin về trường Đại học quốc gia Chungbuk - 충북대학교 Humanbank muốn gửi đến bạn, các bạn có thể tham khảo qua để chọn cho mình ngôi trường phù hợp nhất nha!

Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0865999110 / 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...