Trường Đại học Quốc gia Jeju Hàn Quốc – 제주대학교 là trường Đại học Quốc gia tổng hợp duy nhất tại thành phố đảo Jeju. Với tôn chỉ giáo dục quý báu “sự tin cậy, công bằng và tính sáng tạo” trường đã không ngừng vươn lên và đạt nhiều thành tựu trong lĩnh vực giáo dục.
Sơ đồ trường Đại học Quốc gia Jeju Hàn Quốc
➤ Tên tiếng Hàn: 제주대학교 ➤ Tên tiếng Anh: Jeju National University ➤ Năm thành lập:1952 ➤ Loại hình: Công lập ➤ Địa chỉ: 102 Jejudaehak-ro, 특별자치도, Jeju-si, Jeju-do, Hàn Quốc ➤ Website: http://jejunu.ac.kr |
- Trường Đại học Quốc gia Jeju nằm tại thành phố Jeju – trung tâm của hòn đảo Jeju nổi tiếng nhất Hàn Quốc, là tiền thân của trường cao đẳng tỉnh Cheju. Trường Đại học Quốc gia Jeju được thành lập vào năm 1952. Năm 1955, trường chính thức trở thành một trường Cao đẳng với hệ đào tạo 4 năm và 7 năm sau trường chính thức trở thành một trường Đại học quốc lập.
- Trong suốt lịch sử hình thành và phát triển trường Đại học Quốc gia Jeju không ngừng vươn lên và đạt nhiều thành tựu trong lĩnh vực giáo dục với tôn chỉ giáo dục quý báu “sự tin cậy, công bằng và tính sáng tạo”, trường đã đào tạo ra nhiều cá nhân ưu tú, những nhà lãnh đạo, những học giả xuất sắc.
- Hiện trường có 10 trường đào tạo Đại học và 7 trường đào tạo sau Đại học với đa dạng nhiều ngành nghề khác nhau: Nhân văn, khoa học xã hội, kinh tế tài chính, khoa học tự nhiên, nghệ thuật,…. Ngoài ra trường còn có các chương trình học tiếng với nhiều hoạt động, trải nghiệm hấp dẫn.
- Tính đến tháng 5 năm 2015, Đại học Quốc gia Jeju (JNU) đã thiết lập quan hệ đối tác toàn cầu với 218 trường đại học và 28 tổ chức của 34 quốc gia bằng cách kết thỏa thuận trao đổi học thuật.
- Là trường đại học toàn cầu hóa, sinh viên học tại Đại học Quốc gia Jeju có nhiều cơ hội tham gia các chương trình trao đổi quốc tế. Trang thiết bị của trường cũng được đầu tư vô cùng hiện đại và chất lượng, thường xuyên được đổi mới phù hợp với tiêu chuẩn giáo dục quốc tế. Tuy nhiên, mức học phí của trường được đánh giá là thấp so với các trường đại học ở Hàn Quốc.
- Trường Đại học Quốc gia Jeju có khuôn viên nằm trên hòn đảo nổi tiếng bật nhất Hàn Quốc – đảo Jeju. Hiện tại, hòn đảo đang được xem là thiên đường du lịch của người Hàn Quốc và bạn bè quốc tế. Đảo Jeju có cảnh quan thiên nhiên vô cùng xinh đẹp và bầu không khí cực kỳ trong lành và đây cũng được xem là một trong những địa điểm sạch nhất trên thế giới.
- Trường Đại học Jeju đang hợp tác trao đổi sinh viên và giao lưu học thuật với 29 cơ quan của 323 trường Đại học đến từ 49 quốc gia trên toàn thế giới. Trường luôn tổ chức các chương trình giao lưu sinh viên với các trường đại học khác và đang hướng đến một trường Đại học toàn cầu có thể trao đổi sinh viên đa quốc gia. Ngoài ra, trường Đại học Quốc gia Jeju được rất nhiều sinh viên lựa chọn bởi mức học phí gần như thấp nhất khi du học Hàn Quốc.
Biểu tượng limh vât của Đại học Quốc gia Jeju Hàn Quốc
Điều kiện | Hệ học tiếng | Hệ Đại học | Hệ Cao học |
Cha mẹ có quốc tịch nước ngoài | ✓ | ✓ | ✓ |
Học viên tối thiểu đã tốt nghiệp THPT | ✓ | ✓ | ✓ |
Điểm GPA 3 năm THPT > 6.0 | ✓ | ✓ | ✓ |
Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên | ✓ | ✓ | |
Đã có bằng Cử nhân và đã có TOPIK 4 | ✓ |
💥 Hệ học tiếng
- Thời gian:
+ 200 giờ (khai giảng T5 và T11).
+ 400 giờ (khai giảng T12 và T6).
- Số lượng học viên: ~20 người/ lớp.
- Phân loại cấp học: 6 cấp (sơ cấp – trung cấp – cao cấp).
- Yêu cầu tốt nghiệp: Tham gia trên 80% tổng số giờ học, điểm bình quân >70 điểm.
- Học phí
Chính quy (5 tháng) | Đặc biệt (3 tháng) | |
Phí tuyển sinh | 50,000 KRW | 50,000 KRW |
Học phí | 2,400,000 KRW | 1,200,000KRW |
Bảo hiểm sức khỏe | 100,000 KRW | |
Phí KTX | - 1,550,000 KRW (đã gồm tiền ăn)
- 850,000 KRW (không bao gồm tiền ăn) |
💥 Hệ Đại học
- Phí nhập học: 65,000 KRW
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
KRW | ||
Kinh tế |
- Kinh tế học - Thương mại - Kinh doanh - Kế toán - Thông tin kinh doanh - Kinh doanh du lịch - Phát triển du lịch |
|
Nhân văn |
- Quốc ngữ học - Tiếng Nhật - Tiếng Trung - Tiếng Anh - Tiếng Đức - Lịch sử - Xã hội học - Triết học |
1,858,000 |
Khoa học xã hội |
- Hành chính - Ngoại giao chính trị - Quảng bá ngôn luận |
1,858,000 |
Nhân lực - tài nguyên |
- Công nghiệp sinh học (Tài nguyên thực vật, Làm vườn) - Công nghệ sinh học (Sinh vật liệu, Kỹ thuật phân tử, Kỹ thuật động vật) - Kinh tế ứng dụng công nghiệp |
|
Khoa học hải dương |
- Nhân lực hải dương (Khoa học nhân lực hải dương, Nhân lực y học thủy sản) - Hải dương địa cầu - Cảnh sát công nghiệp hải dương - Công nghệ hệ thống hải dương - Công nghệ môi trường - Công nghệ công trình xây dựng |
|
Khoa học tự nhiên |
- Vật lý - Sinh học - Mỹ phẩm hóa học (Hóa học, Mỹ phẩm) - Dinh dưỡng thực phẩm - Y dược - Phúc lợi môi trường cuộc sống (Phúc lợi cuộc sống – Trẻ em, Phúc lợi gia đình – Cư trú) - Toán - Thống kê điện toán - Thể dục (Thể dục, Thể thao) |
2,279,000 |
Công nghệ |
- Nhân lực thực phẩm - Công nghệ máy móc - Cơ điện tử - Thông tấn - Năng lượng - Công nghệ máy tính - Công nghệ điện tử - Công nghệ hóa học - Kiến trúc (Công nghệ kiến trúc, Kiến trúc) |
2,476,000 |
Y tá | - Y tá | 2,435,000 |
Thú y |
- Dự bị thú y - Thú y (3,191,000 KRW) |
2,435,000 |
Thiết kế nghệ thuật |
- Âm nhạc (Sáng tác, Ca sĩ, Piano, Nhạc cụ, Dàn nhạc) - Mỹ thuật (Mỹ thuật Hàn Quốc, Mỹ thuật Tây dương, Điêu khắc) - Công nghiệp thiết kế (Thiết kế đa phương tiện, Thiết kế tạo hình văn hóa) |
2,476,000 |
💥 Hệ Cao học
- Phí nhập học: 183,000 KRW
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (KRW) |
Xã hội nhân văn |
- Quốc ngữ học - Anh ngữ học - Tiếng Trung - Tiếng Nhật - Tiếng Đức - Xã hội học - Hành chính học - chính trị ngoại giao - Kinh doanh - Kinh tế - Kế toán - Thương mại - Kinh doanh du lịch - Phát triển du lịch - Thông tin kinh doanh - Kinh tế nông nghiệp - Sử học - Triết học - Quảng bá ngôn luận - Giáo dục - Sư phạm Ngữ văn (Chuyên ngành Quốc ngữ, chuyên ngành tiếng Anh sơ cấp) - Giáo dục xã hội (chuyên ngành Sư phạm địa lý, chuyên ngành Giáo dục Xã hội học sơ cấp) - Giáo dục Luân lý Đạo đức - Luật |
|
Khoa học tự nhiên |
- Nông nghiệp - Kỹ thuật làm vườn - Ngư nghiệp - Sinh vật - Hóa học - Toán học - Thống kê Công nghệ điện tử - Dinh dưỡng thực phẩm - Phúc lợi môi trường cuộc sống - Thiết kế thời trang - Giáo dục khoa học - Y tá - Nhân lực hải dương - Phát triển Y sinh mệnh thần dược - Công nghệ Sinh học động vật - Công nghệ sinh hóa - Công nghệ sinh vật liệu - Phần mềm Giáo dục tổng hợp - Sinh mệnh thủy sản |
|
Khoa học |
- Công nghệ thực phẩm - Công nghệ truyền bá thông tin - Công nghệ máy tính - Công nghệ kiến trúc - Công nghệ Môi trường - Công nghệ hải dương công trình cơ bản - Công nghệ hệ thống hải dương - Công nghệ kỹ thuật - Công nghệ sức gió |
|
Công nghệ |
- Hệ thống ứng dụng năng lượng |
|
Nghệ thuật và thể chất |
- Thể chất - Giáo dục thể chất - Âm nhạc - Mỹ thuật |
|
Y học |
- Thú y - Y học |
4,114,000 |
Tổng hợp |
- Công nghệ y học - Hàn Quốc học - Khí tượng hải dương - Cộng tác đặc tính hóa sức gió - Thông tin tiền tệ - Khoa học kỹ thuật phức hợp đa dụng thế hệ mới - Thiết kế thị giá dung hợp - Thiết kế dung hợp công nghiệp |
💥 Hệ học tiếng
- Giảm 10% cho sinh viên đăng ký học kỳ thứ hai.
- Giảm 10% cho những học sinh đăng ký với anh / chị, vợ / chồng hoặc cha mẹ / con cái.
- Giảm 30% cho sinh viên đang theo học tại JNU với tư cách là sinh viên đại học hoặc sau đại học.
- Giảm lệ phí nộp đơn cho các sinh viên đang theo học tại JNU với khóa học đại học hoặc sau đại học và những người đăng ký học kỳ thứ hai.
💥 Hệ Đại học
Tên học bổng | Điều kiện | Giá trị |
Sinh viên mới |
- TOPIK 5 trở lên - TOPIK 3 trở lên |
Miễn 100% học phí |
Sinh viên chuyển tiếp |
- TOPIK 4 trở lên |
Giảm 20% học phí |
Sinh viên đang theo học |
- Có TOPIK 5 trở lên và GPA trên 3.4/4.3 trong 8% DHS đang theo học |
Miễn 100% học phí |
- Đạt TOPIK 3 trở lên và GPA trên 2.6/4.3 (sau khi nhập học 2 kỳ) - Đạt TOPIK 4 trở lên và GPA trên 2.6/4.3 (sau khi nhập học 3 kỳ) |
Giảm 20% học phí | |
- Đạt TOPIK cao hơn so với hiện tại sẽ được học bổng khuyến khích |
- TOPIK 4: giảm 5% học phí - TOPIK 5: giảm 10% học phí - TOPIK 6: giảm 15% học phí |
💥 Học bổng hỗ trợ du học sinh vào Đại học
Phân loại | Điều kiện | Giá trị |
Đại học | Người tốt nghiệp Khoa Tiếng Hàn Trường ĐH Jeju | 700.000won/ người (Học kỳ đầu) |
Cao học | Người tốt nghiệp Khoa Tiếng Hàn trường ĐH Jeju (SV trao đổi), Sv hoàn thành 1 học kỳ ở trường đại học nước ngoài |
Phân loại | Phí KTX ngắn hạn KRW/1 đêm |
Phí 1 học kỳ (Dự tính) KRW/ kỳ |
||||
Học kỳ | Kỳ nghỉ | Học kỳ (1 học kỳ, tiêu chuẩn 115 ngày) | Kỳ nghỉ ( Tiêu chuẩn 60 ngày) | |||
KTX 4 | A,B | 2 người | 6,030 | 7,140 | 693,450 | 428,000 |
KTX 5 | C,D | 2 người | 6,670 | 7,750 | 767,050 | 465,000 |
KTX 6 | E,F | 1 người | 11,210 | 12,200 | 1,289,150 | 732,000 |
2 người | 6,950 | 8,020 | 799,252 | 481,200 |
💥 Tiền ăn
Phân loại | Phí ăn ngắn hạn (1 buổi) |
Chi tiết | Tổng cộng (KRW) |
|
Ngày thường: Tuần 15 buổi (T2~T6: Sáng và Tối) |
Học kỳ | 3,630 | 3,630won x 15 buổi x 16 tuần | 747,780 |
Kỳ nghỉ | 4,180 | 4,180won x 10 buổi x 8 tuần | 392,920 | |
Tổng | 1,140,700 | |||
Bao gồm cuối tuần: Tuần 17 buổi (T2~T6: Sáng, Trưa, Tối, T7: Trưa, Tối | Học kỳ | 3,520 | 3,520won x 17 buổi x 16 tuần | 823,680 |
Kỳ nghỉ | 4,070 | 4,070won x 12 buổi x 8 tuần | 392,920 | |
Tổng | 1,216,600 |
👉 Trên đây là một số thông tin về trường Đại học Quốc gia Jnju Hàn Quốc mà Humanbank muốn gửi đến bạn, các bạn có thể tham khảo qua để chọn cho mình ngôi trường phù hợp nhất nha!
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0865999110 / 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...