ĐẠI HỌC QUỐC GIA JEJU

 NGÔI TRƯỜNG NẰM TRÊN ĐẢO JEJU XINH ĐẸP BẬC NHẤT HÀN QUỐC

 


Tên tiếng Anh: Jeju National University

Tên tiếng Hàn: 제주 대학교 

Năm thành lập: 1952

Website: www.jejunu.ac.kr/

Địa chỉ: 102 Jejudaehang-ro, Arail-dong, Jeju-si, Jeju-do, Hàn Quốc

 

CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
 

1. Học phí : 

2. Phí nhập học : 50.000 won

3. Kỳ nhập học : tháng 3 - 6 - 9 - 12

4. KTX : 1.800.000 won/kỳ (3.600.000/năm)

5. Bảo hiểm sức khỏe: 200.000 won

6. Chăn gối : 70.000 won

 

HỌC BỔNG CHƯƠNG TRÌNH HỌC TIẾNG
 

Giảm 10% cho sinh viên đăng ký học kỳ thứ hai
Giảm 10% cho những học sinh đăng ký cùng với anh / chị, vợ / chồng hoặc cha mẹ / con cái
Giảm 30% cho sinh viên đang theo học tại JNU với tư cách là sinh viên đại học hoặc sau đại học.
Giảm lệ phí nộp đơn cho các sinh viên đang theo học tại JNU là khóa học đại học hoặc sau đại học và những người đăng ký học kỳ thứ hai của họ.
 

Các hoạt động nổi bật ở Đại học quốc gia JejuCác hoạt động nổi bật ở Đại học quốc gia Jeju

 

CÁC KHOA NGÀNH ĐÀO TẠO
 

 

Hệ trường Khoa
Khoa nhân văn
  • Quốc ngữ học
  • Tiếng Nhật
  • Tiếng Trung
  • Tiếng Anh
  • Tiếng Đức
  • Lịch sử
  • Xã hội học
  • Triết học
Khoa xã hội
  • Hành chính
  • Ngoại giao chính trị
  • Quảng bá ngôn luận
Khoa kinh tế tài chính
  • Kinh tế học
  • Thương mại
  • Kinh doanh
  • Kế toán
  • Thông tin kinh doanh
  • Kinh doanh du lịch
  • Phát triển du lịch
Khoa khoa học ứng dụng và đời sống 
  • Công nghiệp và sinh học (Tài nguyên thực vật và môi trường)
  • Công nghệ sinh học (vật liệu sinh học, công nghệ sinh học phân tử, động vật)
  • Kinh tế ứng dụng và công nghiệp
Khoa đại dương học
  • Khoa học sinh vật biển
  • Y học thủy sinh
  • Khoa học Trái đất và Biển
  • Công nghiệp Hàng hải & Cảnh sát biển
  • Kỹ thuật môi trường
  • Kỹ thuật Công trình dân dụng
Khoa tự nhiên
  • Vật lý
  • Sinh học
  • Mỹ phẩm, hóa học
  • Dinh dưỡng thực phẩm
  • Y dược
  • Phúc lợi môi trường cuộc sống (Phúc lợi cuộc sống – Trẻ em, Phúc lợi gia đình – Cư trú)
  • Toán
  • Thống kê điện toán
  • Thể dục (Thể dục, Thể thao)
Khoa công nghệ
  • Nhân lực thực phẩm
  • Công nghệ máy móc
  • Cơ điện tử
  • Thông tấn
  • Năng lượng
  • Công nghệ máy tính
  • Công nghệ điện tử
  • Công nghệ hóa học
  • Kiến trúc (Công nghệ kiến trúc, Kiến trúc)
Khoa y tá
  • Y tá
Khoa thú y
  • Dự bị thú y
  • Thú ý
Khoa nghệ thuật
  • Âm nhạc (Sáng tác, Thanh nhạc, Piano, Nhạc cụ giao hưởng)
  • Mỹ thuật
  • Thiết kế công nghiệp (Thiết kế đa phương tiện, Thiết kế tạo hình văn hóa)

HỌC BỔNG

Loại học bổng

Tiêu chuẩn

SV mới/ trao đổi

SV đã ghi danh

Loại A
(Miễn toàn bộ học phí)

 

TOPIK 5 trở lên và GPA 3.4/4.3 trở lên ở kỳ trước

Loại C
(Miễn một phần học phí)

Năm 1: TOPIK 3 trở lên
Năm 3: TOPIK 4 trở lên

TOPIK 3 trở lên và GPA 2.4/4.3 trở lên ở kỳ trước

Học bổng loại E (giảm 20% học phí)

SV mới

 TOPIK 3 trở lên

SV trao đổi

TOPIK 4 trở lên

Học bổng TOPIK

Học bổng này dành cho những SV đã ghi danh có điểm cao trong kỳ thi TOPIK:
TOPIK cấp 4: 100,000 won
TOPIK cấp 5: 200,000 won
TOPIK cấp 6: 300,000 won

Học phí  

Chuyên ngành

Học phí Đại học

(won)

Học phí đào tạo sau Đại học

(won)

Khoa học xã hội – Nhân văn

1,858,000

2,456,000

Khoa học tự nhiên – Thể chất

2,279,000

2,978,000

Kỹ thuật – Năng khiếu

2,476,000

3,224,000

Y học – Dự bị thú y

2,435,000

Thú y

2,956,000

Y học

4,114,000

 Học bổng học tiếng

 

KÝ TÚC XÁ

Loại phòng

Phòng đôi

Phí KTX

Phòng

579,000 KRW

Khám sức khỏe

10,000 KRW

Bữa ăn 1 (16 bữa 1 tuần)
Thứ 2-6: Sáng & Trưa

652,800 KRW

Bữa ăn (10 bữa 1 tuần)
Thứ 2-6: Sáng & TrưaThứ 7 – CN: Sáng & Trưa & Tối

459,000 KRW