Đại học Quốc Gia Seoul - 서울대학교 (SNU) là biểu tượng của nền giáo dục chất lượng cao tại Hàn Quốc. Ngôi trường đứng đầu top 3 vì tinh tú của nhóm SKY là Korean, Yonsi và SNU là ước mơ của tất cả các du học sinh.
➤ Tên tiếng Anh: Seoul National University ➤ Tên tiếng Hàn: 서울대학교 ➤ Năm thành lập: 1946 ➤ Loại hình: Công lập ➤ Địa chỉ: 1 Gwanak-ro, Gwanak-gu, Seoul, Hàn Quốc ➤ Website: http://snu.ac.kr |
- Đại học Quốc gia Seoul là một trường đại học công lập danh giá nhất Hàn Quốc hiện nay. Người dân ở Hàn Quốc rất trọng nho giáo, họ quan niệm đại học là cánh cửa quyết định cả cuộc đời và đặc biệt hơn, họ coi nếu bước chân được vào Đại học Quốc gia Seoul thì số phận đã “sang trang khác”. SNU chính là ngôi trường đáng khao khát của tất cả sinh viên Hàn với số điểm tuyển đầu vào cực cao và tỉ lệ chọi cao ngất ngưởng.
- Đại học Quốc gia Seoul có hơn 30,000 sinh viên theo học hằng năm và có 24 trường thành viên trực thuộc. Đại học quốc gia Seoul xếp thứ 3 trong top 20 trường Đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi tờ JoongAng Daily), thứ 1 trong top 7 trường đại học hàng đầu Hàn Quốc (xếp hạng bởi QS World University Rankings).
- Xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa học (Science Citation Index), xếp hạng 10 châu Á và 36 thế giới năm 2016 theo QS World University Rankings, hạng 9 châu Á và 85 thế giới năm 2016 theo Times Higher Education World University Rankings.
2.1 Đứng đầu TOP SKY huyền thoại:
- SKY là top 3 trường học danh giá và đắt đỏ nhất Hàn Quốc, bao gồm Đại học Quốc gia Seoul, Đại học Quốc gia Korean và Đại học Quốc gia Yonsi. Theo thống kế của Bộ giáo dục Hàn Quốc, chỉ có xấp xỉ 1% người Hàn được nhận vào 3 trường SKY hàng năm.
- Nhiều năm liên tiếp, Đại học Quốc gia Seoul luôn đứng TOP 1 SKY, đồng thời là trường công lập duy nhất trong góp mặt trong bộ ba huyền thoại này. Để trở thành sinh viên SKY, ứng viên phai trải qua những kỳ đánh giá năng lực khắt khe và đáp ứng điều kiện đầu vào nghiêm ngặt.
2.2 Đại học số 1 Hàn Quốc:
- Theo The Time Higher Education năm 2020, SNU lọt top 50 trường Đại học nổi tiếng nhất thế giới và xếp hạng 9 tại Châu Á.
- Theo QS University Rankings năm 2020, SNU lọt top 40 trường Đại học nổi tiếng nhát thế giới. Trường xếp hạng 11 tại Châu Á và là trường số 1 tại Hàn Quốc.
- Đại học Quốc gia Seoul là 1 trong 4 trường đại học duy nhất của Hàn Quốc lọt vào bảng xếp hạng chất lượng các trường đại học của ARWU World University Ranking, QS Would University Rankings và The Time Would University Ranking.
- Đại học Quốc gia Seoul xếp hạng 20 thế giới về xuất bản ấn phẩm theo một phân tích số liệu từ chỉ số trích dẫn khoa hoc (Science Citation Index).
- Đại học đào tạo nhiều chuyên ngành nhất Hàn Quốc (hơn 19.000 chuyên ngành).
- Tỷ lệ sinh viên ra trường có việc làm đạt 100% và cung ứng lượng nhân tài trong nhiều lĩnh vực.
2.3 Sinh viên nổi bật:
+ Chung Unchan – cựu Thủ tướng Hàn Quốc
+ Ban Kimoon – Tổng thư kí Liên Hiệp Quốc
+ Kim Byeongchul – Chủ tịch thứ 18 của Đại học Hàn Quốc
+ Rebekah Kim – Giáo sư châu Á đầu tiên tại đại học Harvard
+ Lee Sooman – Giám đốc điều hành SM Entertainment
+ Lee Yoonwoo – CEO Samsung…
2.4 Đại học tổng hợp đa ngành hàng đầu Châu Á:
Đại học | Sau đại học |
✦ Nhân văn ✦ Khoa học xã hội ✦ Khoa học tự nhiên ✦ Khoa học Nông nghiệp và Đời sống ✦ Quản trị kinh doanh ✦ Sư phạm ✦ Kỹ thuật ✦ Nghệ thuật ✦ Nghiên cứu tự do ✦ Sinh thái nhân văn ✦ Y học ✦ Âm nhạc ✦ Điều dưỡng ✦ Dược Y ✦ Quân Y |
✦ Sức khỏe cộng đồng ✦ Hành chính công ✦ Môi trường học ✦ Quốc tế học ✦ Nha sỹ ✦ Kinh doanh ✦ Trường luật ✦ Khoa học Công nghệ tổng hợp ✦ Công nghệ Nông nghiệp Quốc tế ✦ Thực hành Kỹ thuật ✦ Khoa học Dữ liệu |
2.5 Cơ sở hạ tầng đồ sộ:
- Là đại học quốc gia trọng điểm số 1 của Hàn Quốc, SNU được Chính phủ đầu tư cơ sở hạ tầng rộng lớn và hiện đại, với tổng diện tích lớn xấp xỉ bằng 1.120 sân bóng đá tiêu chuẩn!
- Ngoài 3 học xá Gwanak, Yeongeon và Sowon, SNU còn đầu tư:
+ Xây dựng các trường mầm non, trường nữ sinh, trường THCS và THPT chuyên ngành Sư phạm.
+ Trồng, nghiên cứu và bảo hộ 3 cánh rừng Nambu, Chilbosan và Taehwwasan.
+ Thành lập 3 phân khu thí nghiệm Suwon, Gwanak và Vườn Thảo dược Y học tại Goyang, Siheung, Paju và Jeju.
+ Xây dựng 4 cơ sở nghiên cứu tại Pyeongchang, Hongcheon, Donghae và Chuncheon,v.v...
- Thư viện Đại học Sư phạm Quốc gia Seoul cũng là kho sách quý hiếm hàng đầu Hàn Quốc, hiện lưu giữ hơn 5 triệu đầu sách, hơn 400 nghìn báo, tạp chí và các tài liệu khác. Ngoài ra, trường còn triển khai rất nhiều Chương trình học bổng cho sinh viên có thành tích xuất sắc, bao gồm miễn/ hỗ trợ học phí và chi phí sinh hoạt. Theo đó, tổng ngân sách năm 2019 của SNU là 1.109.417 triệu KRW, tương đương 22 tỷ đồng.
💥 Điều kiện nhập học hệ tiếng Hàn
- Điều kiện về học vấn: Điểm trung bình tốt nghiệp 3 năm từ 7.5 trở nên.
- Tài chính mạnh.
- Khả năng tiếng Hàn: Không yêu cầu TOPIK.
- Điều kiện độ tuổi: Các bạn học sinh tốt nghiệp THPT không quá 2 năm.
💥 Điều kiện nhập học hệ Đại học và sau Đại học
- Sinh viên đã tốt nghiệp THPT hoặc đại học có thành tích xuất sắc.
- Khả năng tiếng:
+ Tiếng Hàn: TOPIK cấp 3 trở nên hoặc cấp độ 4 Chương trình tiếng Hàn tại Viện ngôn ngữ thuộc các trường đại học Hàn Quốc.
+ Tiếng Anh: TOEFL IBT 80, TEPS 551 hoặc IELTS từ 6.0 trở lên.
- Học phí:
Học phí | Phí duyệt hồ sơ | Phí bảo hiểm và tài liệu học tập |
7,200,000 KRW (buổi sáng 9h00 ~ 13h00) |
60,000 KRW | - Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau.
+ Bảo hiểm ~ 120,000 KRW + Tài liệu ~ 25,000 KRW |
6,600,000 KRW (buổi chiều 13h30 ~ 17h20) |
60,000 KRW | - Tùy theo năm học trường sẽ có mức thu khác nhau.
+ Bảo hiểm ~ 120,000 KRW + Tài liệu ~ 25,000 KRW |
- Học bổng:
+ Sinh viên hoàn thành năm cấp học liên tiếp và nhận được năm giải thưởng cho sự chuyên cần hoặc danh dự sẽ được trao tặng học bổng lên tới 100% học phí của cấp tiếp theo.
+ Những SV đạt được điểm cao và làm gương cho những người khác có thể được trao học bổng với số tiền 300.000 KRW theo đề nghị của giáo viên
+ SV cũng có thể được trao học bổng theo đề nghị của giáo viên và thông qua cuộc họp của hội đồng quản trị.
5.1 Chuyên ngành và học phí:
Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Nhân văn |
✦ Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc ✦ Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc ✦ Ngôn ngữ và Văn học Anh ✦ Ngôn ngữ và Văn học Pháp ✦ Ngôn ngữ và Văn học Đức ✦ Ngôn ngữ và Văn học Nga ✦ Ngôn ngữ và Văn học Tây Ban Nha ✦ Ngôn ngữ học ✦ Ngôn ngữ và nền văn minh châu Á ✦ Lịch sử Hàn Quốc ✦ Lịch sử Châu Á ✦ Lịch sử Phương Tây ✦ Khảo cổ học và Lịch sử nghệ thuật ✦ Triết học ✦ Tôn giáo học ✦ Thẩm mỹ |
2,442,000 KRW |
Điều dưỡng |
2,975,000 KRW | |
Quản trị kinh doanh |
2,442,000 KRW | |
Kỹ thuật |
✦ Kỹ thuật môi trường và dân dụng ✦ Kỹ thuật cơ khí ✦ Kỹ thuật và Khoa học vật liệu ✦ Kỹ thuật điện và máy tính ✦ Kỹ thuật và Khoa học máy tính ✦ Kỹ thuật sinh học và hóa học ✦ Kiến trúc và Kỹ thuật kiến trúc ✦ Kỹ thuật công nghiệp ✦ Kỹ thuật tài nguyên năng lượng ✦ Kỹ thuật hạt nhân ✦ Kỹ thuật biển và Kiến trúc hải quân ✦ Kỹ thuật hàng không vũ trụ |
2,998,000 KRW |
Nghệ thuật khai phóng |
2,975,000 KRW | |
Âm nhạc |
✦ Âm nhạc thanh nhac ✦ Soạn nhạc ✦ Nhạc cụ ✦ Âm nhạc Hàn Quốc |
3,961,000 KRW
|
* Khoa Khoa học xã hội:
- Với mức học phí 2,442,000 KRW thì bao gồm các chuyên ngành sau:
+ Khoa học chính trị và Quan hệ quốc tế
+ Kinh tế
+ Xã hội học
+ Phúc lợi xã hội
+ Truyền thông
- Với mức học phí 2,679,000 KRW thì bao gồm các chuyên ngành sau:
+ Nhân loại học
+ Tâm lý học
+ Địa lý học
* Khoa Khoa học tự nhiên:
- Với mức học phí 2,975,000 KRW thì bao gồm các chuyên ngành sau:
+ Thống kê
+ Vật lý
+ Thiên văn học
+ Hóa học
+ Sinh học
+ Khoa học trái đất và môi trường
- Chuyên ngành Khoa học toán học có học phí 1 kỳ là 2,450,000 KRW.
* Khoa Khoa học đời sống và Nông nghiệp:
- Chuyên ngành Kinh tế nông nghiệp & Phát triển nông thôn có học phí 1 kỳ là 2,442,000 KRW.
- Với mức học phí 2,975,000 KRW thì bao gồm các chuyên ngành sau:
+ Khoa học thực vật
+ Khoa học rừng
+ Công nghệ sinh học động vật và thực phẩm
+ Hóa học và Sinh học ứng dụng
+ Kiến trúc cảnh quan & Kỹ thuật hệ thống nông thôn
* Khoa Giáo dục:
- Với mức học phí 2,442,000 KRW thì bao gồm các chuyên ngành sau:
+ Giáo dục
+ Giáo dục tiếng Hàn
+ Giáo dục tiếng Anh
+ Giáo dục tiếng Đức
+ Giáo dục tiếng Pháp
+ Giáo dục Xã hội học
+ Giáo dục Lịch sử
+ Giáo dục Địa lý
+ Giáo dục Đạo đức
- Với mức học phí 2,975,000 KRW thì bao gồm các chuyên ngành sau:
+ Giáo dục Lý
+ Giáo dục Hóa
+ Giáo dục Sinh
+ Giáo dục Khoa học trái đất
+ Giáo dục thể chất
- Chuyên ngành Giáo dục Toán có học phí 1 kỳ là 2,450,000 KRW.
* Khoa Sinh thái con người:
- Với mức học phí 2,442,000 KRW thì bao gồm các chuyên ngành sau:
+ Khoa học người tiêu dùng
+ Phát triển trẻ nhỏ và Nghiên cứu gia đình
- Với mức học phí 2,975,000 KRW thì bao gồm các chuyên ngành sau:
+ Thực phẩm và Dinh dưỡng
+ Dệt may, Buôn bán và Thiết kế thời trang
* Khoa Thú y:
- Chuyên ngành Dự bị Thú y (2 năm) có học phí 1 kỳ là 3,072,000 KRW.
- Chuyên ngành Thú y (4 năm) có học phí 1 kỳ là 4,645,000 KRW.
* Khoa Y khoa:
- Chuyên ngành Dự bị Y khoa (2 năm) có học phí 1 kỳ là 3,072,000 KRW.
- Chuyên ngành Y khoa (4 năm) có học phí 1 kỳ là 5,038,000 KRW.
5.2 Học bổng:
Tên học bổng | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng chính phủ (KGS) | SV có nguyện vọng đăng ký chương trình ĐH hệ 4 năm |
- Miễn 100% học phí 4 năm - Chi phí sinh hoạt: 800,000 KRW/ tháng - Vé máy bay một chiều - Học phí khóa tiếng Hàn 1 năm |
Học bổng Glo-Harmony | SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA |
- Tối đa học phí 8 kỳ - Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/ tháng |
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) |
- SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4 - GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên |
500,000 KRW/ tháng |
Học bổng Liên đoàn Daewoong | Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học |
- 2,000,000 KRW/ tháng - Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp |
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc | Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc |
- Miễn toàn bộ học phí, phí KTX - Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/ tháng |
💥 Chuyên ngành - học phí (1 kỳ)
- Khoa Khoa học xã hội: 3,278,000 KRW
+ Chuyên ngành khác: 3,851,000 KRW
- Khoa học đời sống & nông nghiệp:
+ Kinh tế nông nghiệp: 2,474,000 KRW
+ Chuyên ngành khác: 3,013,000 KRW
- Quản trị kinh doanh: 3,278,000 KRW
- Luật: 3,278,000 KRW
- Nhân văn: 3,278,000 KRW
- Kỹ thuật: 3,997,000 KRW
- Mỹ thuật: 4,855,000 KRW
- Âm nhạc: 5,093,000 KRW
- Giáo dục:
+ Giáo dục xã hội: 3,148,000 KRW
+ Giáo dục thể chất: 3,971,000 KRW
+ Sư phạm toán: 3,156,000 KRW
- Sinh thái con người:
+ Tiêu dùng, trẻ em: 3,148,000 KRW
+ Thực phẩm, dinh dưỡng, may mặc…: 3,851,000 KRW
- Dược: 4,746,000 KRW
- Thú Y:
+ Lâm sàng: 5,789,000 KRW
+ Cơ bản: 5,363,000 KRW
- Điều dưỡng: 3,971,000 KRW
- Nha khoa:
+ Lâm sàng: 6,131,000 KRW
+ Cơ bản: 4,931,000 KRW
- Y:
+ Lâm sàng: 6,131,000 KRW
+ Cơ bản: 4,931,000 KRW
💥 Học bổng
Tên học bổng | Điều kiện | Học bổng |
Học bổng cao học dành cho sinh viên ngoại quốc xuất sắc (GSFS) |
SV châu Á, bao gồm Trung Quốc, Nhật Bản có nguyện vọng đăng ký chương trình cao học |
- Miễn 100% học phí 4 kỳ
- Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng |
Học bổng Glo-Harmony | SV quốc tế đến từ những nước phát triển nằm trong danh sách DAC của hiệp hội ODA | - Tối đa học phí 8 kỳ
- Chi phí sinh hoạt: 600,000 KRW/tháng |
Học bổng Hàn Quốc quốc tế (GKS) |
- SV quốc tế tự túc tài chính trong năm 1,2,3,4 - GPA tổng và GPA của kỳ trước phải từ 80/100 trở lên |
500,000 KRW/tháng |
Học bổng Liên đoàn Daewoong | Sinh viên quốc tế đăng ký chương trình Đại học | - 2,000,000 KRW/tháng
- Có cơ hội trải nghiệm tại tập đoàn Daewoong, hoặc đăng ký vào Daewoong sau khi tốt nghiệp |
Học bổng Liên đoàn tưởng niệm chiến tranh Hàn Quốc | Con cháu của cựu chiến binh trong chiến tranh Hàn Quốc | - Miễn toàn bộ học phí, phí KTX
- Chi phí sinh hoạt: 500,000 KRW/tháng |
Học bổng toàn cầu SNU | Sinh viên quốc tế học cao học |
Học phí, chi phí sinh hoạt, phí nhà ở |
💥 Phòng đơn
Loại phòng |
Phòng một người 13,2 m2/ 14,5m2/ 15,8m2 |
Cơ sở vật chất |
Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt….. |
Chi phí |
1,600,000 KRW/ kỳ |
💥 Phòng đôi
Loại phòng |
Phòng hai người 17,46m2/ 20,23m2/ 23,27m2 |
Cơ sở vật |
Giường ngủ, tủ đồ, bàn ghế tủ sách, bếp, lò vi sóng, điều hòa, máy giặt….. |
Chi phí |
800,000 KRW/ kỳ (giường tầng) |
👉 Trên đây là một số thông tin về trường Đại Học Quốc Gia Seoul Hàn Quốc mà Humanbank muốn gửi đến bạn, các bạn có thể tham khảo qua để chọn cho mình ngôi trường phù hợp nhất nha!
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0865999110 / 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...