ĐẠI HỌC YEONSUNG - 연성대학교

I. TỔNG QUÁT VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEONSUNG - 연성대학교


➤ Tên tiếng Hàn: 연성대학교

Tên tiếng Anh: Yeonsung University

➤ Tên tiếng Việt: ĐẠI HỌC YEONSUNG

Địa chỉ: 34, Yanghwa-ro 37 beon- gil, Manan -gu, Anyang-si, Gyeonggi-do

➤ Webhttp://www.yeonsung.ac.kr/ko/index.do

II. GIỚI THIỆU VỀ TRƯỜNG ĐẠI HỌC YEONSUNG - 연성대학교

2.1 Giới thiệu chung về trường Đại học Yeonsung

💟 Trường Đại học Yeonsung được thành lập vào năm 1977, trên cơ sở thực hiện sứ mệnh đóng góp  vào sự phát triển của đất nước và xã hội thông qua việc nuôi dưỡng nguồn lực có trí tuệ, sáng tạo và kỹ năng giao tiếp. Và 40 năm qua, trường đã phát triển thành một trang sử uy tín về giáo dục nghề nghiệp với sự đổi mới không ngừng và tâm huyết không mệt mỏi

💟 Trường Đại học Yeonsung là một trong những ngôi trường cao đẳng tối nhất khu vực đô thị với cơ sở vật chất hiện đại và ngôi trường giáo dục trong lịch sử 36 năm lâu đời của nó. 

💟 Mục tiêu của trường Đại học Yeonsung là đào tại nhân sự thân thiện với ngành và cung cấp nền giáo dục thiết thực nhất theo dự án mang tên ADVANCE 2020. Đặc biệt, bằng cách tham gia vào các dự án của các công ty tại địa phương. Trường Đại hcoj Yeonsung góp phần vào sự phát triển của xã hội địa phương và các công ty.

2.2 Một số thành tích nổi bật

💟 Trường Đại học hạng nhất về giáo dục nghề nghệp

💟 Người dẫn đầu trong Hợp tác Công nghiệp - Cao Đẳng do Bộ giáo dục tổ chức

💟 Trường Cao Đẳng hạng Thế giới

💟 Để hiện thực hóa triết lý giáo dục của ngườ sáng lập, Đại học Yeonsung được trang thiết bị đội ngũ giáo viên xuất sắc, cơ sở giáo dục hiện đại và khuôn viên thân thiện với thiên nhiên. 70.000 nhân tài chuyên môn và kỹ thuật mà Trường Đại học Yeonsung đã đào tạo ra trong suốt 43 năm qua đang thể hiện những khả năng xuất sắc trong lĩnh vực xã hội và đang đóng góp to lớp cho sự phát triển của đất nước cũng như địa phương.

💟 Trường Đại học Yeonsung hiện đnag liên kết với nhiều tổ chức, trung tâm giáo dục trong và ngoài nước. Đặc biệt, trường còn liên kết với gần 50 trường Đại học ở các Quốc Gia trên thế giới: Mỹ, TQ, Anh, Canada,...

💟 Ngoài ra, Trường Đại học Yeonsung còn có rất nhiều chương trình học bổng cho sinh viên trong và ngoài nước như:

👐 44 chương trình học bổng cho sinh viên trong nước

👐 94 Chương trình học bổng cho sinh viên quốc tế

💟 Trường Đại học Yeonsung là cái nôi của thử thách không ngừng, niềm đam mê không thể ngăn cản và đào tạo chuyên nghiệp. Bây giờ bạn đang ở một điểm khởi đầu mới, hãy chuẩn bị cho những ước mơ ngày mai tại trường Đại học Yeonsung cho tương lai tươi sáng của bạn.

III. Chương trình đào tạo hệ tiếng

💟 Chương trình đào tạo tiếng

👐 Thời gian đào tạo: 10 tuần (200 giờ)

👐 Số ngày học: 5 ngày 1 tuần (thứ 2 ~ thứ 6)

👐 Số lượng người học: ~ 20 người

👐 Số kỳ học: 4 kỳ (mùa xuân, mùa hè, mùa thu, mùa đông)

👐 Cấp học: 6 cấp (Cấp 1 ~ cấp 6)

💟 Điều kiện nhập học

👐 Tối nghệp cấp 3 trở lên

👐 Những người có độ tuổi trong vòng 2 năm kể từ khi tốt nghiệp ra trường

👐 Chương trình chuyên ngành Đại học Yeonsung

💟  Điều kiện đăng ký

👐 Những người đã tối nghiệp THPT

👐 Những người được công nhận có trình độ tương đương

💟 Phí đăng ký

Bộ phận Phí (KRW)
Còn lại 25.000
Kiểm tra phỏng vấn 40.000
Khảo sát thực hành 40.000

IV. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ CHUYÊN NGÀNH

Khoa Chuyên ngành
Kỹ thuật

✔️ Khoa điện tử Kỹ thuật số
✔️ Ban Thông tin và Truyền thông
✔️ Bộ phận điện lực
✔️ Khoa phần mềm máy tính
✔️ Phòng nội dung trò chơi
✔️ Phòng môi trường dân dụng
✔️ Khoa kiến trúc
✔️ Khoa học kiến trúc nội thất

Thiên nhiên ✔️ Khoa thực phẩm và Dinh dưỡng
✔️ Khoa nghệ thuật ẩm thực và du lịch khách sạn
✔️ Chuyên ngành nghệ thuật và ẩm thực khách sạn
✔️ Chuyên ngành quản lý dịch vụ ăn uống khách sạn
✔️ Phòng y tế và quản lý y tế
✔️ Phòng kinh doanh và thiết kế thời trang
✔️ Khóa học tạo mẫu làm đẹp
✔️ Khóa học thiết kế tóc
✔️ Khóa học trang điểm
✔️ Khóa học chăm sóc da
✔️ Khoa thú y
Nhân văn

✔️ Bộ phận phân phối và hậu cần
✔️ Quản lý kinh doanh
✔️ Phòng kế toàn thuế
✔️ Khoa Giáo dục mầm non
✔️ Khoa phục hổi chức năng đặc biệt
✔️ Bộ phúc lợi xã hội
✔️ Bộ phận chăm sóc trẻ em
✔️ Bộ quân sự
✔️ Khoa du lịch
✔️ Du lịch tiếng Anh
✔️ Du lịch Trung Quốc
✔️ Du lịch khách sạn
✔️ Phòng du lịch hàng không

Nghệ thuật và giáo dục thể chất ✔️ Phòng thiết kế trực quan
✔️ Phòng nội dung video
✔️ Khoa chăm sóc thể 
Phần mềm máy tính
Giáo dục mầm non
Sở kiến trúc
Khoa kiến trúc nội thất
Khoa học phẩm và dinh dưỡng
Cục y tế và quản lý khám chữa bệnh
Bộ phúc lợi xã hội
Cục hàng không

V. Học bổng

💟 Học bổng giảm học phí trong khuôn viên trường

Loại học bổng Các hạn chế về tiêu chấn Số tiền học bổng (Dự kiến)
Học bổng khen thưởng Sinh viên năm nhất Seokchan đã chọn người đang ký đầu tiên

Loại đặc biệt:

Tổng học phí

✔️ Loại 1: 2 triệu Won

✔️ Loại 2: 1triệu Won

✔️ Loại 3: 500.000 Won

Sinh viên GPA: 3.0 trở lên
Số tién chỉ đạt được phải trên 12 tín

Loại đặc biệt tổng học phí: 

✔️ Loại 1: 50%

✔️ Loại 2: 35%

✔️ Loại 3: 52%

Học bổng phúc  Thu nhập thấp Điểm trung bình từ 1.5 trở lên
Áp dụng mức thu nhập của học kỳ năm trước
Thanh toán trong phạm vi năm nhất
Học bổng khoa Học phí đầy đủ
Học bổng và các vấn đề cựu chiến binh GPA từ 70 điểm trở lên Học phí (hỗ trợ 1 nửa tài chính) người hỗ trợ giáo dục; Gyobi đầy đủ
Học bổng giảm học phí cho học sinh nuôi dưỡng GPA 2.0 trở lên Giảm 20% học phí
Học bổng chuyên sâu GPA 2.0 trở lên Giảm 30% học phí
Học bổng giới thiệu trung học - 500.000 Won
Học bổng mời người nước ngoài GPA từ 2.0 trở lên, tỉ lệ chuyên cần 80% trở lên Giảm 30% học phí (+ 100% phí nhập học)
Học bổng phúc lợi xã hội Tật nguyền Điểm trung bình 1.2 trở lên
cấp độ cá nhân 6 trở lên
Cha mẹ cấp 4 trở lên
 
Thanh toán trong phạm vi ngân sách
Gia đình cha mẹ đơn thân GPA 1.2 trở lên
Nguồn cung cấp sinh hoạt cơ bản  GPA 1.2 trở lên
Gia đình đa văn hóa GPA 1.2 trở lên
Gia đình tị nạn GPA 1.2 trở lên
Học bổng gia đình mềm GPA 2.0 trở lên

 

Loại học bổng Mục tiêu người Các hạn chế về tiêu chuẩn Số tiền học bổng dự kiến
Học bổng nhảy vọt Loại A Học sinh đạt loại giỏi cải thiện so với năm trước GPA 2.0 trở lên và điểm  trung tăng (Thay đổi tiêu chuẩn thanh toán mỗi học kỳ) Thanh toán theo phạm vi ngân sách
Loại B   Trong số những người tham gia xuất sắc trong chương trình, những người đã đạt được điểm trung bình từ 2.0 trở lên trong học kỳ hiện tại  
Học bổng khen thường Hội đồng sinh viên. Người điều hành hội đồng, Người đại diện Phiếu tiêu cực từ mỗi đại diện bộ phận GPA 2.0 trở lên Sinh viên: Toàn bộ học phí Cán bộ Hội đòng sinh viên: 2 triệu Won
Phóng đại: 1,5 triệu Won
Phiếu tiêu cực: 500 000 
Hack Bosa / Đài truyền hình giáo dục GPA 2.0 trở lên 1,4 triệu won (1 người), 1,2 triệu won (1 người), 1 triệu won (3 người)
Câu lạc bộ, ký túc  GPA 2.0 trở lên Câu lạc bộ: 500.000 won
Ký túc xá: 900.000 won, 600.000 won, 500.000 won, 400.000 won
Học bổng lao động Sinh viên đang làm việc tại các phòng hành chính và văn phòng sở _ Tuân thủ mức lương tối thiểu hợp pháp của hệ thống tiền lương theo giờ
Học bổng đá quý Quãng đường sự nghiệp xuất sắc _ Thanh toán trong phạm vi ngân sách
Học bổng phục vụ cộng đồng Người tham gia với Giải thưởng Dịch vụ Xã hội Xuất sắc _ hanh toán chênh lệch theo giờ tình nguyện
Học bổng Trợ lý Quan hệ Công chúng Người trợ giúp PR trong khuôn viên trường _ Thanh toán chênh lệch trong phạm vi ngân sách
Học bổng cạnh tranh (trong khuôn viên trường) Người chiến thắng cuộc thi trong trường _ Thanh toán chênh lệch cho mỗi thứ hạng (100.000 won đến 500.000 won, thanh toán trong phạm vi ngân sách)
Học bổng cạnh tranh (bên ngoài) Người chiến thắng trong các cuộc thi bên ngoài khác nhau _ hanh toán chênh lệch theo cấp bậc (100.000 won đến 1 triệu won, thanh toán trong ngân sách)
Học bổng du học Người cóchứng chỉ ngoại ngữ (chuyên ngành và văn phòng) _ Thanh toán trong phạm vi ngân sách
Học bổng Lao động Quốc gia Ủy quyền lao động quốc gia Thanh toán chênh lệch hàng tháng theo giờ làm việc

VI. KÝ TÚC XÁ

💟 Mỗi phòng đều được trang bị bàn học, ghế, sử dụng chung Wifi, chăn, gối, ga trải giường sẽ được cung cấp cho sinh viên khi vào

Chương trình học Phòng Chi phí (KRW/ Năm) Chi phí (VND/Năm)
Hệ tiếng Hàn Phòng đôi 2,586,000 51,720,000
Phòng 4 2,154,000 43,080,000
Hệ chính quy Phòng đôi 2,685,000 53,700,000
Phòng 4 2,235,000 44,700,000

 

👉 Trên đây là một số thông tin về trường http://ĐẠI HỌC YEONSUNG - 연성대학교 mà Humanbank muốn gửi đến bạn, các bạn có thể tham khảo qua để chọn cho mình ngôi trường phù hợp nhất nha!

Tư vấn và hỗ trợ

Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0865999110 / 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn

❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
-  Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
-  Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
-  Xuất khẩu lao động / Du học Đức
-  Xuất khẩu lao động / Du học Canada
-  Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...