Đại học Yonsei là trường thuộc SKY - bộ ba trường đại học tốt nhất Hàn Quốc gồm: Đại học Seoul, Korea và Yonsei. Tất cả mọi sinh viên Hàn Quốc đều luôn mơ ước trở thành sinh viên của 1 trong ba trường này bởi vì nó không chỉ là niềm vinh dự mà còn có thể có được một công việc đảm bảo trong tương lai. Đây là một trong những trường đại học lâu đời tại Hàn Quốc nơi đào tạo ra rất nhiều những người nổi tiếng như: ông Kim Woo Jung - người sáng lập ra tập đoàn Daewoo, ông Koo Bon Moo - chủ tịch tập đoàn LG,... Cơ sở vật chất hiện đại với đội ngũ giảng viên, giáo sư đầu ngành nhiều kinh nghiệm có thể đào tạo ra được rất nhiều những sinh viên phù hợp với yêu cầu của xã hội.
➤ Tên tiếng Hàn: 연세대학교
➤ Tên tiếng Anh: Yonsei University
➤ Loại hình: Tư thục
➤ Năm thành lập: 1885
➤ Số lượng giảng viên: 2446 giảng viên
➤ Số lượng sinh viên: 39000 sinh viên
➤ Địa chỉ: 50 đường Yonsei, quận Seodaemun, thành phố Seoul, Hàn Quốc
➤ Website: https://www.yonsei.ac.kr/en_sc/index.jsp
- Đại học Yonsei là trường tư thục tốt nhất Hàn Quốc
- Là một trong bốn trường duy nhất của Hàn Quốc lọt top những trường tốt nhất thế giới
- Theo The Times Higher Education thì đại học Yonsei nằm trong:
+ Top 200 đại học xuất sắc nhất thế giới
+ Top 30 đại học hàng đầu Châu Á
+ Top 50 đại học tốt nhất có ảnh hưởng lớn tới thế giới
- Cựu sinh viên nổi bật:
+ Kim Woo Jung (Người sáng lập và CEO của tập đoàn Daewoo)
+ Koo Bon Moo (Chủ tịch tập đoàn LG)
+ Chung Mong Hun (Nguyên chủ tịch tập đoàn Hyundai)
+ Huh Jung Moo (Phó Chủ tịch Liên đoàn bóng đá Hàn Quốc)
+ Lee Sam (Người mẫu, cựu thành viên nhóm nhạc nữ Nine Muses)
+ Park Jin Young (Người sáng lập kiêm giám đốc JYP Entertainment)
+ Bong Joonho (Đạo diễn bộ phim đạt giải Oscar ‘Ký sinh trùng’)
2.1 Hệ học tiếng
- GPA của THPT: 7.0 trở lên
- Không yêu cầu Topik
2.2 Hệ đại học
- Đã tốt nghiệp cấp ba với thành tích tốt
- Khả năng tiếng tùy theo chuyên ngành sinh viên lựa chọn:
+ Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn CLC: Topik 4 trở lên
+ Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn thông thường: Topik 3 trở lên
+ Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh CLC: IELTS 6.5 hoặc TOEFL IBT 90
+ Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh thông thường: IELTS 5.5 hoặc TOEFL IBT 80
+ Đối với các ngành Y khoa, điều dưỡng: Topik 5 trở lên
2.3 Hệ cao học
- Đã tốt nghiệp đại học
- Khả năng tiếng:
+ Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Hàn: TOEFL IBT 71 hoặc IELTS 5.5 trở lên
+ Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: Topik cấp 4-6 tùy chương trình học
3.1 Khóa học tiếng Hàn
Học kỳ | 4 học kỳ/ năm (tháng 3,6,9,12) |
Thời gian | 10 tuần/kỳ |
Cấp độ | Học từ cấp 1 -> 6 (tập trung vào kĩ năng giao tiếp) |
Học phí | 1.880.000 KRW |
3.2 Hệ đại học
- Phí nhập học: 669,000 KRW
* Đại học xã hội và nhân văn
Khoa | Học phí |
- Ngôn ngữ & văn học Hàn Quốc - Ngôn ngữ & văn học Trung Quốc - Ngôn ngữ & văn học Anh - Ngôn ngữ & văn học Đức - Ngôn ngữ & văn học Pháp - Ngôn ngữ & văn học Nga - Lịch sử - Tâm lý học - Khoa học thông tin & thư viện - Triết học |
3,537,000 KRW |
* Đại học kinh doanh và thương mại
Khoa | Học phí |
- Kinh tế - Thống kê ứng dụng - Quản trị kinh doanh |
3,564,000 KRW |
* Đại học khoa học
Khoa | Học phí |
- Toán học - Vật lý - Hóa học - Khoa học hệ thống - Trái đất Thiên văn học - Khoa học khí quyển |
4,112,000 KRW |
* Đại học kỹ thuật
Khoa | Học phí |
- Kỹ thuật hóa học & sinh học phân tử - Kỹ thuật điện & điện tử - Kỹ thuật kiến trúc - Kỹ thuật & quy hoạch đô thị - Xây dựng dân dụng và môi trường - Kỹ thuật cơ khí - Kỹ thuật & khoa học vật liệu - Kỹ thuật công nghiệp |
4,662,000 KRW |
* Đại học khoa học đời sống và Công nghệ sinh học
Khoa | Học phí |
- Hệ thống sinh học - Hóa sinh - Công nghệ sinh học |
4,338,000 KRW |
* Đại học Âm nhạc
Khoa | Học phí |
- Piano - Soạn nhạc - Church - Nhạc cụ - Thanh nhạc |
5,223,000 KRW |
* Đại học Luật
Khoa | Học phí |
- Luật | 3,537,000 KRW |
* Đại học Thần học
Khoa | Học phí |
- Thần học | 3,537,000 KRW |
* Đại học Khoa học xã hội
Khoa | Học phí |
- Chính trị & quốc tế học - Hành chính công - Xã hội học - Nhân văn học - Truyền thông đại chúng |
3,537,000 KRW |
* Đại học sinh thái con người
Khoa | Học phí |
- Quần áo & dệt may - Thực phẩm & dinh dưỡng - Thiết kế nội thất & nhà ở - Nghiên cứu gia đình & trẻ em - Thiết kế & môi trường con người |
4,112,000 KRW |
* Đại học giáo dục
Khoa | Học phí |
- Giáo dục | 4,112,000 KRW |
* Đại học Y
Khoa | Học phí |
- Y | 6,052,000 KRW |
* Đại học Dược
Khoa | Học phí |
- Dược | 5,049,000 KRW |
* Điều dưỡng
Khoa | Học phí |
- Điều dưỡng |
4,112,000 KRW (năm đầu tiên) 4,314,000 KRW (năm 2,3,4) |
* Nha khoa
Khoa | Học phí |
- Nha khoa | 6,052,000 KRW |
* Khoa lãnh đạo toàn cầu
Khoa | Học phí |
- Thương mại quốc tế - Giáo dục ngôn ngữ & văn hóa Hàn Quốc - Văn hóa & truyền thông - Kỹ thuật thông tin ứng dụng - Kỹ thuật sinh học & sinh hoạt |
6,896,000 KRW |
3.3 Hệ cao học
- Phí nhập học: 1,195,000 KRW
Trường | Học phí |
Khoa học xã hội và nhân văn | 4,853,000 KRW |
Tâm lý học Khoa học thông tin và thư viện |
4,940,000 KRW |
Khoa học xã hội | 4,854,000 KRW |
Luật | 7,253,000 KRW |
Kinh doanh, kinh tế | 4,880,000 KRW |
Giáo dục | 5,860,000 KRW |
Kỹ thuật + Công nghệ tích hợp + Chương trình liên ngành + Còn lại |
- 9,056,000 KRW - 6,717,000 KRW - 6,831,000 KRW |
Y | 7,793,000 KRW |
Nha khoa | 7,793,000 KRW |
Dược + Dược công nghiệp + Còn lại |
- 6,881,000 KRW - 6,624,000 KRW |
Âm nhạc | 7,479,000 KRW |
Sinh thái con người | 5,860,000 KRW |
Điều dưỡng | 5,860,000 KRW |
Khoa học đời sống | 5,860,000 KRW |
4.1 Học bổng do trường cấp
Giá trị | Điều kiện |
100% học phí/ 4 năm | Sinh viên trong top 20 của kỳ thi tuyển sinh đầu vào, đăng ký ít nhất 12 tín chỉ mỗi học kỳ và duy trì GPA 3,5 |
100% học phí/2 năm | Sinh viên trong top 30 của kỳ thi tuyển sinh đầu vào, đăng ký ít nhất 12 tín chỉ mỗi học kỳ và duy trì GPA 3,5 |
Giảm 100%, 50%, hoặc 1/3 học phí | Có điểm GPA từ 2,5 trở lên |
Miễn một nửa hoặc toàn bộ học phí | Sinh viên nghèo vượt khó, có GPA trên 2,5 |
100% học phí một kỳ học | Có điểm TOEFL (CBT) từ 270 trở lên/ điểm TOEIC từ 940 trở lên và GPA học kì trước trên 3,5 |
4.2 Học bổng ngoài trường cấp
Giá trị | Điều kiện | |
Học bổng Chungpa | 100% học phí kì học tiếp theo | Đăng ký ít nhất 15 tín chỉ, có GPA trên 3,5 và TOEIC từ 850 trở lên |
Học bổng Han Kyoung Bum | Miễn 100% học phí |
Sinh viên của Trường ĐH Chăm sóc Sức khỏe đã đăng ký học ít nhất 15 tín chỉ GPA 3,5 trở lên TOEIC 850 trở lên |
- Chi phí ký túc xá của trường Yonsei khoảng 685,000 won/1 học kỳ. Việc này giúp tiết kiệm kiệm tiền sinh hoạt phí của du học sinh Hàn Quốc
Tư vấn và hỗ trợ
Trung tâm du học Seoul - HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 3, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0865999110 / 033 806 2211
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...