"Dong-A, Nơi chúng tôi tạo nên lịch sử của bạn"
+ Tên tiếng hàn: 동아대학교 + Tên tiếng Anh: DongA University + Năm thành lập: 1946 + Loại hình: Tư thục + Website: http://www.donga.ac.kr/ |
💟 Dong-A University luôn giữ vững châm ngôn giáo dục ban đầu là: "Tự do - Chân lý - Chính nghĩa". Trải qua quá trình phát triển không ngừng nghỉ, trường hiện là một trong những trường đại học tư thục danh giá nhất Busan.
💟 Trường Đại học Dong-A hiện có 3 khu campus lớn tại Busan gồm:
1. Cơ sở Seunghak
2. Cơ sở Gudeok
3. Cơ sở Bumin
💟 Trường được biết đến với thành tích 6 năm liền được chọn đào tạo cho học sinh nhận học bổng chính phủ Hàn Quốc.
💟 Được chứng nhận là trường có năng lực trong việc duy trì và quản lí tốt du học sinh nước ngoài.
💟 Hai năm liên tiếp trường thực hiện lĩnh vực nâng cao sức mạnh giáo dục Hàn Quốc và được chọn là "Trường đại học xuất sắc" - Nơi đào tạo ra những CEO điều hành hơn 1000 doanh nghiệp tại Busan và Gyeong Nam.
💟 Đặc biệt đây là trường đại học tư thục duy nhất tại Hàn Quốc đủ năng lực và cơ sở vật chất đề đào tạo hai ngành Luật và Y.
✌️ Điều kiện:
+ Điều kiện về học vấn: Tốt nghiệp THPT và GPA từ 6.5 trở lên
+ Điều kiện năm trống: tối đa 2 năm
+ Độ tuổi: 18 – 25 tuổi
+ Trình độ tiếng Hàn: yêu cầu Topik 3 trở lên (đối với hệ chuyên ngành)
Học kỳ | 1 năm 4 kì ( 1 kì 10 tuần ) | Thời gian tiết học | 20 tiếng X 10 tuần = 200 tiếng | |
Thứ | Thứ hai ~ Thứ 6 ( Ngày 4 tiếng ) | Hình thức tiết học | Giảng dạy tiếng Hàn, Hoạt đọng tiếng Hàn | |
Số lượng học sinh | Khoảng 15 người/ lớp | |||
Chi phí | Một học kì 1,200,000 won (khoảng 23 triệu VNĐ)(*) | |||
Thời gian học theo cấp bậc | Sơ cấp: Chiều (13:10~17:10) Trung/ Cao cấp: Sáng (9:00~13:00) |
|||
Chế độ học bổng | – Học bổng thành tích xuất sắc: Học bổng đặc biệt được trao cho sinh viên có điểm xuất sắc của mỗi cấp bậc trong học kỳ – Học bổng nhập học hệ cử nhân: dành cho đối tượng là sinh viên hoàn thành hệ đào tạo tiếng Hàn của trường đại học Dong A và tân sinh viên |
|||
Hoạt động nghệ thuật | – Các cuộc thi: Kỳ thi nói tiếng Hàn, Viết tiếng Hàn, Đại học thể thao, Đại hội Kpop, Rung chuông vàng,v…..v – Trải nghiệm văn hóa: Làm đồ ăn Hàn Quốc, Tham quan văn hóa, Ngày hội quốc tế,v…….v – Các hoạt động hỗ trợ khác: Buổi giới thiệu hướng dẫn nhập học hệ đại học, lớp ôn thi TOPIK,v……v |
Giai đoạn | Thành tiền | Ghi chú |
Khi ký hợp đồng | 20.000.000 VNĐ | Chi phí dịch vụ đợt 1 của Monday Sẽ được hoàn 100% nếu không đậu Visa |
Khi nhận được thư đóng học phí của trường DongA | 4.850.000 Won | Khoảng 97.000.000 VNĐ* Chi phí này bao gồm: 1 năm học phí và phí nhập học |
Khi nhận được Visa | 27.000.000 VNĐ | Chi phí dịch vụ đợt 2 của Monday |
Khi nhập cảnh sang trường DongA | 720.000 Won | Khoảng 14.400.000 VNĐ*. Đóng phí KTX trong vòng 3 tháng |
Tổng | 158.400.000 VNĐ | (*Chi phí có thể thay đổi theo tỷ giá ngoại tệ và từng năm) |
✌️ Phí nhập học: 791.000 won
Khoa | Chuyên ngành | Học phí |
Nhân văn | ✔️ Ngôn ngữ và Văn học Hàn ✔️ Ngôn ngữ và Văn học Anh ✔️ Ngữ văn Đức ✔️ Ngữ văn Pháp ✔️ Trung Quốc học ✔️ Triết học – Lý luận Y Sinh ✔️ Lịch sử ✔️ Khảo cổ – Lịch sử Mỹ thuật ✔️ Nghiên cứu trẻ em |
2.857.000 won (~53.000.000 VNĐ) |
Khoa học tự nhiên | ✔️ Toán học | 3.122.000 won (~58.000.000 VNĐ) |
✔️ Hóa học ✔️ Vật lý ✔️ Khoa học sinh học |
3.387.000 won (~63.000.000 VNĐ) |
|
Khoa học xã hội | ✔️ Kinh tế ✔️ Tài chính ✔️ Xã hội học ✔️ Hành chính công ✔️ Phúc lợi xã hội ✔️ Khoa học chính trị & Ngoại giao |
2.857.000 won (~53.000.000 VNĐ) |
✔️ Truyền thông đa phương tiện | 3.011.000 won (~56.000.000 VNĐ) |
|
Kinh doanh | ✔️ Quản trị kinh doanh ✔️ Quản trị du lịch ✔️ Thương mại quốc tế ✔️ Hệ thống thông tin quản trị |
2.857.000 won (~53.000.000 VNĐ) |
Khoa học tài nguyên đời sống | ✔️ Công nghệ gen ✔️ Sinh học ứng dụng ✔️ Công nghệ sinh học ✔️ Công nghiệp tài nguyên đời sống |
3.122.000 won (~58.000.000 VNĐ) |
Kỹ thuật | ✔️ Kỹ thuật điện ✔️ Kỹ thuật điện tử ✔️ Khoa học máy tính ✔️ Kỹ thuật cơ khí ✔️ Kỹ thuật kiến trúc ✔️ Kỹ thuật dân dụng ✔️ Kỹ thuật môi trường ✔️ Kỹ thuật tài nguyên khoáng sản & năng lượng ✔️ Kỹ thuật quản trị công nghiệp ✔️ Kiến trúc tàu thuyền & xây dựng ngoài khơi ✔️ Kỹ thuật hóa học ✔️ Kỹ thuật & khoa học vật liệu ✔️ Kỹ thuật hữu cơ & poly |
3.876.000 won (~72.000.000 VNĐ) |
Thiết kế | ✔️ Kiến trúc ✔️ Thiết kế công nghiệp ✔️ Thiết kế thời trang ✔️ Quy hoạch đô thị ✔️ Kiến trúc cảnh quan |
3.947.000 won (~73.000.000 VNĐ) |
Nghệ thuật & Thể Thao | ✔️ Mỹ thuật ✔️ Âm nhạc (Piano, Nhạc giao hưởng, Thanh nhạc, Sáng tác) ✔️ Taekwondo |
3.947.000 won (~73.000.000 VNĐ) |
✔️ Giáo dục thể chất | 3.387.000 won (~63.000.000 VNĐ) |
|
Khoa học sức khỏe | ✔️ Khoa học thực phẩm & dinh dưỡng ✔️ Kỹ thuật dược ✔️ Quản trị sức khỏe |
3.387.000 won (~63.000.000 VNĐ) |
Kinh doanh quốc tế | ✔️ Kinh doanh quốc tế | – |
Trung Quốc và Nhật Bản học | ✔️ Trung Quốc và Nhật Bản học | 2.857.000 won (~53.000.000 VNĐ) |
Lưu ý: Học phí tại trường ĐH Dong - A Hàn Quốc có thể thay đổi theo tường năm và từng chương trình học
Phân loại | Đối tượng | Nội dung bổng | ||
Đại học | Bằng tiếng Hàn | Tân sinh viên | Kỳ thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) đạt cấp 5 trở lên | Toàn bộ học phí |
Kì thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) đạt cấp 3 trở lên | 50% Học phí | |||
Sinh viên đạt kỳ năng lực tiếng Hàn do trường Donga tổ chức | 30% Học phí | |||
Sinh viên đang theo học | Xếp hạng điểm GPA kì trước cao từ 10%~80% | 20% học phí ~ toàn học | ||
Bằng tiếng Anh | Tân sinh viên | IELTS 7.0 trở lên hoặc trình độ tiếng Anh khác tương đương | Toàn bộ học phí | |
IELTS 6.5 trở lên hoặc trình độ tiếng Anh khác tương đương | 50% Học phí | |||
IELTS 6.0 trở lên hoặc trình độ tiếng Anh khác tương đương | 25% Học phí | |||
IELTS 5.5 trở lên hoặc trình độ tiếng Anh khác tương đương | 15% Học phí | |||
Sinh viên đang theo học | Xếp hạng điểm GPA kì trước từ dưới 5% | Toàn bộ học phí | ||
Xếp hạng điểm GPA kì trước dưới 20% | 60% Học phí | |||
Xếp hạng điểm GPA kì trước dưới 40% | 40% Học phí | |||
Xếp hạng điểm GPA kì trước dưới 100% | 25% Học phí | |||
Sau đại học | Bằng tiếng Hàn | Kì thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) đạt cấp 5 trở lên | 70% Học phí | |
Kì thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) đạt cấp 4 trở lên | 50% Học phí | |||
Kì thi năng lực tiếng Hàn (TOPIK) đạt cấp 5 trở lên hoặc khoa đề cử | 25% Học phí | |||
Sinh viên hiện đang làm trợ giảng tại trường đại học đang theo học | Toàn bộ học phí ~ 25% Học phí | |||
Bằng tiếng Anh | Đạt IELTS 6.5, TOEFL iBT 84, NEW TEPS 394 điểm trở lên hoặc Những người đến từ quốc gia sử dụng tiếng Anh và được khoa đề cử | 70% Học phó | ||
Đạt IELTS 5.5, TOEFL iBT 71, NEW TEPS 326 điểm hoặc Những người đến từ quốc gia sử dụng tiếng Anh và được khoa đề cử | 50% Học phí | |||
Được khoa đề cử | 25% Học phí | |||
Sinh viên hiện đang làm trợ giảng tại trường đại học đang theo học | Toàn bộ học phí ~ 25% học phí | |||
Thực tập văn phòng | Thực tập tại bộ phận trụ sở chính của trường đại học (sinh viên nước ngoài) | 1 Tháng 100,000won ~ 300,000won | ||
Khác | Nhiều học bổng bên ngoài như Học bổng Chính phủ Hàn Quốc (GKS), Học bổng Qũy Busan, Học bổng Hiệp hội Hữu nghị Hàn – Trung, Global Donga và học bổng của Khoa ( Khoa đề xuất, học bổng của giáo sư phụ trách, phòng nghiên cứu,v.v) |
+ Ký túc xá trường cung cấp nơi ở thoải mái và tiện lợi cho sinh viên trường đại học Dong A, cung cấp cho sinh viên quốc tế điều kiện sống như chính gia đình mình. Trong ký túc xá của trường được trang bị đầy đủ tiện ích để phục vụ cuộc sống của sinh viên bao gồm: các phòng đọc sách, phòng khách, phòng tập thể dục, cafe internet, khuôn viên, phòng chờ, phòng giặt,…
Khu KTX | Thông tin | Cơ sở vật chất | Chi phí | Ghi chú |
Tòa nhà Seokdang Global |
✔️ Dành cho nam & nữ bao gồm 513 phòng
✔️ Khu nam gồm 1 tầng hầm và 5 tầng lầu ✔️ Khu nữ gồm 2 tầng hầm và 5 tầng lầu. Trong đó có 25 phòng khách. |
✔️ Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, ngăn kéo (gương, kệ để giày), dây nối mạng
✔️ Trang thiết bị khác: Nhà ăn, phòng nghỉ, cafe internet, phòng giặt, phòng đọc sách, phòng tập thể dục |
1.400.000 KRW/6 tháng | 2 người/ phòng |
KTX Hanlim |
Gồm 1 tầng hầm và 7 tầng lầu có 75 phòng, sức chứa 148 sinh viên, trong đó có 10 phòng khách. | ✔️ Trang thiết bị cơ bản: giường, bàn học, ghế, kệ để giày, máy rút tiền,..
✔️ Trang thiết bị khác: tiệm cafe, phòng nghi, phòng giặt, phòng cầu nguyện |
1.000.000 KRW/6 tháng | 2 người/ phòng |
Tư vấn và hỗ trợ
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ HumanBank
➡️ Địa chỉ: Tầng 23, Tòa T608, đường Tôn Quang Phiệt, Cổ Nhuế 1, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
➡️ Hotline: 0961696331
➡️ Email: contact@humanbank.vn
➡️ Facebook: facebook.com/humanbank.xkldduhoc
➡️ Website: humanbank.vn
❤️ Humanbank.vn là nơi bạn có thể tìm thấy hầu hết các đơn hàng xuất khẩu lao động và du học của hầu hết các quốc gia trên thế giới, cụ thể như:
- Xuất khẩu lao động / Du học Hàn Quốc
- Xuất khẩu lao động / Du học Nhật Bản
- Xuất khẩu lao động / Du học Đài Loan
- Xuất khẩu lao động / Du học Đức
- Xuất khẩu lao động / Du học Canada
- Xuất khẩu lao động / Du học Úc
- Xuất khẩu lao động Singapore, Trung Quốc, Hungary, Nga,...